Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đưa ra dự báo điểm chuẩn ĐH 2021.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (//www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí. |
PGS.TSKH Vũ Hoàng Linh, Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) cho biết, năm 2021 số thí sinh thi tốt nghiệp nhỉnh hơn so với 2 năm gần đây. Theo phổ điểm công bố của Bộ GD-ĐT, so sánh với phổ điểm tương ứng năm 2020 thì phổ điểm của 3 khối A00, A01, B00 năm nay có một số thay đổi nhỏ.
Cụ thể, đối với khối A00, đỉnh (tổng điểm có nhiều thí sinh nhất) là 23 điểm, tương tự năm 2020. Mặc dù điểm trung bình giảm hơn so với năm 2020 nhưng số thí sinh đạt mức điểm 17 - 25 điểm cao hơn so với năm 2020.
Phổ điểm của khối B00 với đỉnh là 21 điểm, số thí sinh đạt mức điểm 17 - 23 cũng tăng lên so với năm 2020. Biến động lớn nhất xảy ra với khối A01, phổ dịch sang phải so với năm 2020, đỉnh là 22 điểm nhưng số lượng thí sinh được 21 - 27 điểm tăng hơn hẳn so với năm 2020.
Từ những đánh giá về phổ điểm các khối thi chính sử dụng để xét tuyển vào ĐH Khoa học tự nhiên, thầy Linh dự báo điểm chuẩn các ngành Khoa học tự nhiên cơ bản giữ nguyên, một số ngành có điểm chuẩn năm 2020 ở mức 20 - 23 điểm có thể tăng nhẹ.
Tuy nhiên, PGS.TSKH Vũ Hoàng Linh cũng cho rằng, việc điểm chuẩn tăng hay giảm sẽ còn phụ thuộc vào số lượng và chất lượng thí sinh đăng ký vào ngành đó, như vậy cũng sẽ phụ thuộc nhiều vào các điều chỉnh nguyện vọng sau khi có kết quả thi.
Theo PGS.TSKH Vũ Hoàng Linh, thí sinh nên tham khảo điểm chuẩn 1-2 năm gần nhất của các ngành đăng ký xét tuyển, so sánh với phổ điểm của năm 2021.
"Với các nguyện vọng 1 - 2, các em nên để những lựa chọn ngành/trường ưng ý nhất, có dự báo điểm chuẩn có thể bằng hoặc cao hơn 1 - 1,5 điểm với điểm thi. Tiếp theo là các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên và dự báo chuẩn điểm giảm dần so với điểm thi. Để an toàn, vẫn nên chọn thêm 1 - 2 nguyện vọng ngành gần, ngành tương tự với ngành ưa thích nhất nhưng có dự báo điểm chuẩn thấp hơn hẳn điểm thi.
Trường hợp điểm thi thấp hơn so với mặt bằng chung, thấp hơn quá nhiều so với điểm chuẩn của ngành/trường mà các em đã đăng ký (từ 3 - 5 điểm) thì cần phải cân nhắc lại, điều chỉnh các nguyện vọng phù hợp với điểm thi theo chiến lược tương tự như trên", thầy Linh lưu ý.
Ngoài ra, Hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học tự nhiên cũng lưu ý thí sinh có điểm thi cao, đăng ký vào các ngành "hot" cũng không nên chủ quan, bởi thực tế những năm trước nhiều thí sinh 25, 26 điểm vẫn trượt đại học.
Đặc biệt, thầy Linh lưu ý, trong thời điểm này, các thí sinh cần rà soát lại các ngành và trường đại học đã lựa chọn dựa trên sở thích và năng lực của bản thân, tìm hiểu thêm thông tin về các ngành nghề, ví dụ nội dung đào tạo, cơ hội việc làm hoặc học tiếp sau tốt nghiệp.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên HN các năm trước để thí sinh tham khảo
Jennie
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý thường xuyên truy cập để nắm bắt những thông tin mới nhất.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.5 |
QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 |
QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D08 | 26.6 |
QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.55 |
QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.25 |
QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 24.25 |
QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 |
QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.05 |
QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25.4 |
QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.5 |
QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 23.6 |
QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 25.25 |
QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 |
QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 24.4 |
QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.2 |
QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.4 |
QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 24.2 |
QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 25 |
QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.25 |
QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18.5 |
QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25.45 |
QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.6 |
QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực 2021- Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ Chức:
TÊN NGÀNH | Mã Xét Tuyển | ĐIỂM CHUẨN |
Toán học | QHT01 | 90,0 |
Toán tin | QHT02 | 100,0 |
Máy tính và khoa học thông tin** | QHT40 | 100,0 |
Khoa học dữ liệu* | QHT93 | 100,0 |
Vật lý học | QHT03 | 90,0 |
Khoa học vật liệu | QHT02 | 90,0 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | QHT05 | 90,0 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* | QHT94 | 100,0 |
Hóa học | QHT06 | 90,0 |
Hóa học *** | QHT41 | 85,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | QHT42 | 85,0 |
Hóa dược** | QHT43 | 85,0 |
Sinh học | QHT08 | 85,0 |
Công nghệ sinh học** | QHT44 | 85,0 |
Địa lý tự nhiên | QHT10 | 80,0 |
Khoa học thông tin địa không gian* | QHT91 | 80,0 |
Quản lý đất đai | QHT12 | 80,0 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | QHT95 | 80,0 |
Khoa học môi trường | QHT13 | 80,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | QHT46 | 80,0 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* | QHT96 | 85,0 |
Khí tượng và khí hậu học | QHT16 | 80,0 |
Hải dương học | QHT17 | 80,0 |
Tài nguyên và môi trường nước* | QHT92 | 80,0 |
Địa chất học | QHT18 | 80,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | 80,0 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | QHT97 | 80,0 |
Chú ý:
-Những ngành có dấu (*) (**) (***) là chương trình chất lượng cao và tiên tiến.
-Thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao và tiên tiến phải đạt điều kiện: Điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo quy chế xét tuyển.
-Thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 | |
TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | A00 | 19 |
Toán tin | A00 | 19 |
Máy tính và khoa học thông tin | A00 | 21 |
Máy tính và khoa học thông tin** | A00 | 19 |
Khoa học dữ liệu | A00 | 19 |
Vật lý học | A00 | 19 |
Khoa học vật liệu | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | 17 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | A00 | 19 |
Hóa học | A00 | 19 |
Hóa học (CTĐT tiên tiến) | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | A00 | 17 |
Hóa dược | A00 | 21 |
Sinh học | A00 | 19 |
Công nghệ sinh học | A00 | 21 |
Công nghệ sinh học** | A00 | 19 |
Địa lý tự nhiên | A00 | 17 |
Khoa học thông tin địa không gian | A00 | 17 |
Quản lý đất đai | A00 | 19 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00 | 17 |
Khoa học môi trường | A00 | 17 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00 | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00 | 19 |
Khí tượng và khí hậu học | A00 | 17 |
Hải dương học | A00 | 17 |
Tài nguyên và môi trường nước | A00 | 17 |
Địa chất học | A00 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00 | 17 |
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2 | |
TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | A01 | 19 |
Toán tin | A01 | 19 |
Máy tính và khoa học thông tin | A01 | 21 |
Máy tính và khoa học thông tin** | A01 | 19 |
Khoa học dữ liệu | A01 | 19 |
Vật lý học | A01 | 19 |
Khoa học vật liệu | A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A01 | 17 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | A01 | 19 |
Hóa học | B00 | 19 |
Hóa học (CTĐT tiên tiến) | B00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | B00 | 17 |
Hóa dược | A02 | 21 |
Sinh học | A02 | 19 |
Công nghệ sinh học | A02 | 21 |
Công nghệ sinh học** | A02 | 19 |
Địa lý tự nhiên | A01 | 17 |
Khoa học thông tin địa không gian | A01 | 17 |
Quản lý đất đai | A01 | 19 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A01 | 17 |
Khoa học môi trường | A01 | 17 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A01 | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | A01 | 19 |
Khí tượng và khí hậu học | A01 | 17 |
Hải dương học | A01 | 17 |
Tài nguyên và môi trường nước | A01 | 17 |
Địa chất học | A01 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A01 | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A01 | 17 |
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3 | |
TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | D08 | 19 |
Toán tin | D08 | 19 |
Máy tính và khoa học thông tin | D08 | 21 |
Máy tính và khoa học thông tin** | D08 | 19 |
Khoa học dữ liệu | D08 | 19 |
Vật lý học | C01 | 19 |
Khoa học vật liệu | C01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | C01 | 17 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | C01 | 19 |
Hóa học | ||
Hóa học (CTĐT tiên tiến) | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | ||
Hóa dược | ||
Sinh học | D08 | 19 |
Công nghệ sinh học | D08 | 21 |
Công nghệ sinh học** | D08 | 19 |
Địa lý tự nhiên | D10 | 17 |
Khoa học thông tin địa không gian | D10 | 17 |
Quản lý đất đai | D10 | 19 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | D10 | 17 |
Khoa học môi trường | D07 | 17 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | D07 | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | D07 | 19 |
Khí tượng và khí hậu học | D07 | 17 |
Hải dương học | D07 | 17 |
Tài nguyên và môi trường nước | D07 | 17 |
Địa chất học | D07 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | D07 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20 |
Toán tin | A00, A01, D07, D08 | 22 |
Máy tính và khoa học thông tin* | A00, A01, D07, D08 | 23.5 |
Máy tính và khoa học thông tin** | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
Vật lý học | A00, A01, B00, C01 | 18 |
Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 16.25 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00,A01, B00, C01 | 16.25 |
Hoá học | A00, B00, D07 | 20.5 |
Hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 21.75 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
Hoá dược** | A00, B00, D07 | 20.25 |
Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 20 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 22.75 |
Công nghệ sinh học** | A00, A02, B00, D08 | 18.75 |
Địa lý tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 16 |
Khoa học thông tin địa không gian* | A00, A01, B00, D10 | 16 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 16 |
Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Khoa học môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Khoa học đất | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Tài nguyên và môi trường nước* | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội thông tin điểm chuẩn hàng năm sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các thí sinh nếu đã trúng tuyển hãy nhanh chóng gửi hồ sơ về trường để hoàn tất thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Mới Nhất.
PL.