Trong phần 2 của series luyện nói phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh này các bạn sẽ gặp 5 câu hỏi về mục tiêu công việc, định hướng và cách các bạn nói về thành công hay thất bại và những gợi ý cho những câu hỏi đó. Hãy đọc, nghe (
1. Định hướng tính năng: Định hướng để đảm bảo phần nhô ra được hỗ trợ tốt. Feature Orientation: Orient to ensure overhangs are well supported. 2. Chương trình giảng dạy của AUD là định hướng kỹ năng và định hướng nghề nghiệp. AUD's curriculum is skill-directed and career-oriented. 3. Định hướng giữa đại dương Finding the Way in a Vast Ocean 4. Nó sử dụng chín thuật toán, hai cho định hướng cạnh và bảy cho định hướng góc. It uses ten algorithms, 3 for edge orientation and seven for corner orientation. 5. Khả năng định hướng của bọ hung The Dung Beetle’s Navigation Skill 6. Điều khiển định hướng cũng vô tác dụng. Directional control also inoperative. 7. Anh đã cho tôi định hướng, mục đích. You gave me direction, purpose. 8. Trong lý thuyết này, tương tác yếu chỉ tác dụng lên các hạt định hướng trái (và các phản hạt định hướng phải). In this theory, the weak interaction acts only on left-handed particles (and right-handed antiparticles). 9. Và họ có thể định hướng bằng lỗ tai. And they can navigate the world using their ears. 10. Tôi đã định hướng lại tín hiệu. Cơ trưởng Oram. I've reoriented the transmission, Captain Oram. 11. Các bạn sẽ được học dò tìm... định hướng, chiến đấu. You'll study tracking navigating, combat. 12. Không ngờ lựa chọn này đã định hướng cuộc đời tôi. Little did I realize then how this choice would shape my future. 13. Khả năng định hướng của bọ hung là do tiến hóa? Did the dung beetle’s ability to navigate come about by evolution? 14. Nó giúp robot định hướng môi trường và chướng ngại vật. And it navigates with respect to those features. 15. Đừng bỏ mặc lòng con trẻ phát triển không định hướng! Do Not Leave Your Child’s Heart to Chance! 16. Và cậu nghĩ nó là 1 điều định hướng khá tốt. And you think it's a pretty good indicator? 17. Ngoài định hướng tài chính trong quá khứ, còn phải có sự đo lường định hướng trong tương lai; một số cách tiếp cận tồn tại trong tài liệu. Beyond past-oriented, financial figures there must also be future-oriented measurement; a number of approaches exist in the literature. 18. Bạn đã bao giờ dùng một la bàn để định hướng chưa? HAVE you ever used a compass to find your way? 19. Chỉ cần chọn góc định hướng, chọn độ cao, và thế là xong. One simply chooses the bearing, chooses the altitude, and off you go. 20. Nó được gọi là phản xạ định hướng của mèo ( cat righting reflex ). It's called the cat righting reflex. 21. Tôi rất buồn khi nói rằng tôi đã mất định hướng cho mình. I'm sad to say that I lost my way. 22. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. And this enables them to orient in complete darkness. 23. GPS là rất tốt để định hướng, nhưng nó không hoạt động trong nhà. GPS is great for navigation, but it doesn't work indoors. 24. Liên Xô coi Afghanistan là quốc gia theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Afghanistan was considered by the Soviet Union as a state with a socialist orientation. 25. Các tiếp cận khác là định hướng cho khuynh hướng của nhà thiết kế. Other approaches are to guide the tendencies of the designer. 26. Các nhà thám hiểm trước đây sử dụng các ngôi sao để định hướng. Early explorers used the stars for navigation. 27. Hiệu ứng kém bền là không xảy ra khi X có định hướng meta. This destabilizing effect is not possible when X has a meta orientation. 28. Tôi là người quyết định hướng đi cho cuộc hành trình của chúng ta. I'm the one that decides which direction we travel. 29. Nhưng nếu chúng ta đi đến ngã tư đó, Cậu có thể định hướng ko? But if we took you to the intersection, you'd get your bearings, right? 30. Kể cả việc giám sát nông nghiệp và môi trường, kết nối internet, định hướng. There's agricultural and environmental monitoring, Internet connectivity, navigation. 31. Tính toán sóng mạnh hay cao và, tất nhiên, khả năng xác định hướng sóng. The calculation of the tides and swells... and, of course, your ability to navigate them all. 32. - Gia tăng và tái định hướng chi tiêu chính phủ trong lĩnh vực nhà ở. - Increase and reorient government spending in the housing sector. 33. Resveratrol nho (vỏ và hạt, rượu nho), quả hạch (định hướng), lạc, rễ Knotweed Nhật. Resveratrol grape (skins and seeds, grape wine), nuts, peanuts, Japanese Knotweed root. 34. Rhodes có 43 đô thị và làng: Kinh tế đảo có định hướng du lịch. Rhodes has 43 towns and villages: The economy is tourist-oriented, and the most developed sector is service. 35. Trong thế chiến 2, ông dạy định hướng trong Hải quân tại Đại học Bắc Arizona. During World War II he taught naval personnel navigation at Northern Arizona University. 36. Những giá trị đạo đức như la bàn đáng tin cậy giúp con bạn định hướng Good values, like a reliable compass, can help your child determine which way to go 37. Còn đuôi tên có gắn lông chim để ổn định hướng bay, giúp nó đi thẳng. At the other end of the shaft, feathers were attached to stabilize the arrow in flight, keeping it on course. 38. Và nếu bạn nhắm mắt lại bạn sẽ có thể định hướng nó trong tâm trí. And if you closed your eyes you'd be able to mentally navigate it. 39. 2 định hướng rõ ràng trên đôi khi được giới chuyên môn gọi là "Celtic Soul". The two strains together are sometimes referred to as "Celtic soul". 40. * Cách định hướng các giảng viên và cung ứng sự hỗ trợ hữu hiệu liên tục. * How to orient teachers and provide effective ongoing support. 41. BlackBerry đầu tiên định hướng trên thị trường bằng cách tập trung vào chức năng email. BlackBerry gained market share in the mobile industry by concentrating on email. 42. Không có la bàn định hướng việc anh bay tới mục tiêu là chuyện không tưởng. Captain, without your display compass, hitting your target destination is mathematically impossible. 43. Mức độ thịnh vượng của nền kinh tế định hướng sự lưu hành của các chính sách. Economics has become the currency of policy. 44. Chủ cửa hàng và nhà bán lẻ đang ngày càng có nhiều lợi nhuận theo định hướng. Shopkeepers and retailers are becoming more and more profit margin oriented. 45. Trong những năm 1950, truyền hình đã trở thành phương tiện chính để định hướng dư luận. During the 1950s, television was the primary medium for influencing public opinion. 46. Nó liên quan đến cách người ta điều khiển, quản lý và định hướng xung tâm lý. It is related to the way in which people control, regulate, and direct their impulses. 47. Cải thiện hiệu suất trên Google Ads bằng cách sử dụng điểm tối ưu hóa để định hướng Improve performance in Google Ads using optimisation score as a guide 48. Tìm hiểu thêm về chính sách của chúng tôi đối với nội dung có định hướng người lớn. Learn more about our policy on adult-oriented content. 49. Nói chung, nghe nhạc rất tốt, nếu bạn nghe một cách có định hướng, nghe với cảm xúc. Just listening to music is good for you, if it's music that's made with good intention, made with love, generally. 50. Cấu hình mới: Độ phân giải: % # x % # Định hướng: % # Tần số cập nhật: % #Refresh rate in Hertz (Hz New configuration: Resolution: %# x %# Orientation: %# Refresh rate: % |