Điểm đỗ đại học nông nghiệp thái nguyên 2017 năm 2022

Tính đến thời điểm ngày 12/10, công tác tuyển sinh của Đại học Thái Nguyên đạt 87,40%.  Một số trường đại học thành viên của Đại học Thái Nguyên đã thực hiện tốt công tác này như Trường Ngoại ngữ, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Y – Dược, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.

Tân sinh viên ngành Trung Quốc học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 của một số trường đại học thành viên của Đại học Thái Nguyên tăng so với kỳ thi tuyển sinh trước.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y - Dược năm nay dao dộng từ 19,15 - 26,25 điểm, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng - Hàm - Mặt với 26,25 điểm. Tiếp đến là ngành Y khoa (26,20 điểm) và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Hộ sinh (19,15 điểm).

Điểm của các ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm như sau: Giáo dục Mầm non: 27,50 điểm, Giáo dục Tiểu học: 23,75 điểm, Giáo dục Chính trị: 25,00 điểm; Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh đều cùng mức 24,00 điểm cao hơn so với năm 2020 là 5,5 điểm.

Ngoài ra, điểm chuẩn của các đơn vị thành viên khác như Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 19,00; các ngành còn lại dao động từ 16,00 đến 18,00; Trường Đại học Khoa học có điểm chuẩn dao động từ 15 - 20 điểm; Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh từ 16 - 20 điểm; ...

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông mức điểm chủ yếu từ 17,00 đến 19,00 tăng nhẹ so với năm 2020. Một số ngành học mới mở phù hợp với xu thế phát triển công nghệ 4.0 như: Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot, Công nghệ ô tô và giao thông thông minh…

Trường Ngoại ngữ, ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh tăng hơn 3 điểm so với năm trước với điểm chuẩn 22,00 điểm; ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc tăng 4,0 điểm với điểm chuẩn 24,00 điểm.

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai có điểm chuẩn ngành Giáo dục Mầm non cao hơn nhiều so với năm 2020 với 25,00 điểm; Giáo dục Tiểu học: 20,00; Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) điểm chuẩn cũng cao so với năm trước: 21,00 điểm.

Năm 2021, tổng chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp của Đại học Thái Nguyên là 7.830 sinh viên với tổng số gần 50.000 nguyện vọng đăng ký vào các ngành đào tạo.

Trước đó, Đại học Thái Nguyên đã tuyển sinh được khoảng 4.000 chỉ tiêu xét theo học bạ (chiếm khoảng 30% tổng chỉ tiêu) và 12 thí sinh được tuyển thẳng. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, số thí sinh trúng tuyển vào Đại học Thái Nguyên là 10.680. Đến nay, tổng số sinh viên trúng tuyển theo học bạ và thi THPT của ĐHTN tính đến thời điểm này là trên 14.000.

Năm 2021, điểm chuẩn cao nhất là ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Sư Phạm với 27,05 điểm và mức điểm của sinh viên sư phạm lệch khoảng 5,5 điểm so với năm ngoái. Trong đó, các chương trình đào tạo như Giáo dục tiểu học, Giáo dục Mầm non dao động khoảng 25 – 28 điểm. Xét theo nhiều năm, tỷ lệ sinh viên sư phạm đăng ký cao gấp 10 lần so với năm ngoái. Đồng thời, các ngành đào tạo có điểm trúng tuyển cao là Y – Dược, Ngoại ngữ, kỹ thuật…

Thanh Loan – TNU Media

Thông tin chung

Mã trường: DTN

Địa chỉ: Đường Mỏ Bạch, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Số điện thoại: 02806.275 999

Ngày thành lập: Năm 1970

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy mô: 3000 sinh viên

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15
7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B05; B04 15
7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15
7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00; B00; A01; D10 15
7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15
7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C04; D10 15
7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09; B03; B00 15
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C02 15
7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 15
7620205 Lâm sinh A00; B00; C02 15
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B00 15
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15
7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02 15
7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; B00; D08; D01 15
7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00; B00; A01; D01 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường C00; D14; B00; A01 15
7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Bất động sản A00,A02,D10,C00 15
Kinh doanh quốc tế A00,B00,C02,A01 15
Công nghệ sinh học B00,B02,B05,B04 18.5
Khoa học môi trường D01,B00, A09,A07 15
Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00,B00, A01,D10 16.5
Thú y A00,B00,C02,D01 15
Chăn nuôi thú y A00,B00, C02,D01 15
Công nghệ thực phẩm A00,B00,C04,D10 19
Đảm bảo CL và An toàn TP A00,B00,D01,D07 15
Công nghệ chế biến gỗ A09,B03,B00 19
Khoa học cây trồng A00,B00,C02 21
Nông nghiệp công nghệ cao A00,B00,C02 21
Lâm sinh A00,B00,C02 15
Quản lý tài nguyên rừng A01,A14,B03,B00 15
Kinh tế nông nghiệp A00,B00,C02 15
Kinh doanh nông nghiệp A00,B00,C02 16
Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00,B00,D08,D01 16.5
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00,B00,A01,D01 17
Quản lý đất đai A00, A01,D10,B00 15
Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên) C00,D14,B00,A01 15
Quản lý thông tin D01,D84,A07,C20 15

 

Thông Báo Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 2019

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1450 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Thú y với 200 chỉ tiêu.

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Bất động sản A00, A02, D10, D14 13
Công nghệ sinh học C04, D10 13
Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 13
Khoa học môi trường C04, C17 13
Khoa học môi trường A00; B00 13
Công nghệ kỹ thuật môi trường C02, D01 13
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 13
Công nghệ thực phẩm C04, D10 13
Công nghệ thực phẩm A00; B00 13
Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, C04, D10 13
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, C04, D10 13
Nông nghiệp A00, B00, B02, C02 13
Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 13
Khoa học cây trồng B02 13
Khoa học cây trồng A00; B00; C02 13
Bảo vệ thực vật B02 13
Bảo vệ thực vật A00; B00; C02; D01 13
Kinh tế nông nghiệp B02 13
Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 13
Phát triển nông thôn B02 13
Phát triển nông thôn A00; B00; C02 13
Lâm sinh A00, B00, B02, C02 13
Quản lý tài nguyên rừng A14, B03 13
Quản lý tài nguyên rừng A00; B00 13
Thú y A00; B00; C02; D01 13
Quản lý tài nguyên và môi trường A06, C00, C14, D14 13
Quản lý đất đai A02, C13, D10 13
Quản lý đất đai A00 13
Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00, A01, B04, D10 13
Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; B00; D01 13
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00; B00; C02; D01 13

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Video liên quan

Chủ đề