ĐH Thủy lợi vừa công bố điểm chuẩn năm 2017 của các ngành đào tạo tại cơ sở phía Bắc và phía Nam. Ở cơ sở phía Bắc, điểm chuẩn cao nhất là 18,25, ngành Công nghệ thông tin. Hai ngành Kế toán và Kỹ thuật điện, điện tử lần lượt có điểm chuẩn là 17 và 16,5 điểm. Các ngành Kỹ thuật cơ khí, Kinh tế, Quản trị kinh doanh cùng có điểm trúng tuyển là 16. Các ngành còn lại lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định. Điểm trúng tuyển cụ thể như sau: Cơ sở phía Nam lấy 15,5 điểm cho tất cả ngành đào tạo. Cụ thể như sau: Trường xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên Phiếu ĐKXT). Mỗi nguyện vọng ứng với một mã xét tuyển, nếu thí sinh trúng tuyển theo một nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét các nguyện vọng sau nữa. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả điểm xét của thí sinh đối với các tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu đã được ấn định, không phân biệt nguyện vọng ghi ở thứ tự nào (1, 2, 3 4,5 hay 6) giữa các thí sinh đã đăng ký vào nhóm ngành đó. Nếu số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành, ưu tiên xét điểm môn Toán. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại đây. Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới. Đại học Thủy Lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm. Kinh tế Mã ngành: TLA401 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26 | Quản trị kinh doanhMã ngành: TLA402 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,50 | Kế toánMã ngành: TLA403 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,50 | Kinh tế xây dựngMã ngành: TLA404 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 23 | Thương mại điện tửMã ngành: TLA405 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: TLA406 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: TLA407 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,50 | Tài chính ngân hàngMã ngành: TLA408Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26 | Kiểm toánMã ngành: TLA409Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,02 | Kinh tế sốMã ngành: TLA410Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,04 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: TLA101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,06 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)Mã ngành: TLA104 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,61 | Công nghệ kỹ thuật xây dựngMã ngành: TLA111 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: TLA113 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,10 | Quản lý xây dựngMã ngành: TLA114 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 22 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máyMã ngành: TLA105Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 22,01 | Kỹ thuật cơ điện tửMã ngành: TLA120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 23,50 | Kỹ thuật ô tôMã ngành: TLA123 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,50 | Kỹ thuật điệnMã ngành: TLA112Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 22,02 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: TLA121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,50 | Kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã ngành: TLA124 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 23,50 | Kỹ thuật robot và điều khiển thông minhMã ngành: TLA128Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 22,39 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)Mã ngành: TLA102 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,17 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)Mã ngành: TLA103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,09 | Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành: TLA107 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,06 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)Mã ngành: TLA110Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,15 | Kỹ thuật môi trường Mã ngành: TLA109Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 19,32 | Kỹ thuật hóa học Mã ngành: TLA118Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 Điểm chuẩn: 19,20 | Công nghệ sinh học Mã ngành: TLA119 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 Điểm chuẩn: 19,18 | Công nghệ thông tinMã ngành: TLA106 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 27 | Hệ thống thông tinMã ngành: TLA116 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,50 | Kỹ thuật phần mềmMã ngành: TLA117 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,53 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: TLA126 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,01 | An ninh mạngMã ngành: TLA127Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 Điểm chuẩn: 25 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến)Mã ngành: TLA201Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 Điểm chuẩn: 19,03 | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: TLA203 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 Điểm chuẩn: 24,23 | LuậtMã ngành: TLA301 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 Điểm chuẩn: 25 | Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2021 Mã ngành | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | | | | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25,50 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 18,07 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 18,03 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,13 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 18,01 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 22,50 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 24,50 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 23,50 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 22,50 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 24,51 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 23,00 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18,03 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 18,04 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 18,30 | TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 18,10 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18,40 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 19,06 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18,07 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,50 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25,00 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25,50 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25,50 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,76 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 25,00 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24,50 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 25,00 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 24,00 | II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh | | | | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,53 | Các tính điểm xét tuyển 2021: -Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm học THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển. -Cách tính Điểm xét tuyển : (ĐXT) = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT) Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3 Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i;ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên. Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2020 Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THTP 2020 - Đại học thủy lợi: Tên Ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | | | | | Công nghệ thông tin | 22,75 | ≥ 8,20 | ≤4 | Kỹ thuật phần mềm | Hệ thống thông tin | Kỹ thuật ô tô | 21,15 | ≥ 6,60 | ≤ 3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18,50 | ≥ 7,40 | ≤ 1 | Kỹ thuật điện | 16,00 | ≥ 7,00 | ≤ 2 | Kỹ thuật cơ khí | 16,25 | ≥ 7,00 | ≤ 1 | Công nghệ chế tạo máy | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,10 | ≥ 8,40 | ≤ 1 | Quản lý xây dựng | 16,05 | ≥ 5,20 | ≤ 9 | Quản trị kinh doanh | 22,05 | ≥ 8,20 | ≤ 6 | Kế toán | 21,70 | ≥ 7,80 | ≤ 3 | Kinh tế | 21,05 | ≥ 7,20 | ≤ 2 | Kỹ thuật cây dựng công trình thủy | 15,00 | | | Kỹ thuật xây dựng | 15,00 | | | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,15 | | | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15,25 | | | Kỹ thuật tài nguyên nước | 15,45 | | | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15,10 | | | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,10 | | | Thủy văn học | 16,10 | | | Kỹ thuật môi trường | 15,10 | | | Kỹ thuật hóa học | 16,00 | | | Công nghệ sinh học | 18,50 | | | Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh | CTTT ngành kỹ thuật xây dựng | 15,15 | | | CTTT ngành kỹ thuật tài nguyên nước | 18,50 | | | Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2020: Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Tiêu Chí Phụ | Cơ Sở Chính Tại Hà Nội Mã Trường TLA | Kỹ thuật xây dựng | 18 | | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18,25 | | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,45 | | Kỹ thuật tài nguyên nước | 18,43 | | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18,50 | | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18,50 | | Thủy văn học | 18,25 | | Kỹ thuật môi trường | 18,25 | | Kỹ thuật hóa học | 18 | | Công nghệ sinh học | 18,25 | | Nhóm ngành công nghệ thông tin | 23,60 | 7,85 | Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí | 18,15 | | Kỹ thuật oto | 22,27 | 7,53 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | | Kỹ thuật điện | 18,12 | | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20,53 | | Quản lý xây dựng | 20,38 | | Kinh tế | 22,73 | | Quản trị kinh doanh | 23,57 | 7,77 | Kế toán | 23,03 | 8,1 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | 18,50 | | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tại nguyên nước | 18,50 | | Cơ Sở Phố Hiến Mã Trường PLA, Mã Ngành PHA | Công nghệ thông tin | 18 | | Quản trị kinh doanh | 17 | | Kế toán | 16 | | Phân Hiệu Đại Học Thủy Lợi Mã Trường TLS | Kỹ thuật xây dựng | 16,22 | | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16,17 | | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16,57 | | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | | Kỹ thuật tài nguyên nước | 16,15 | | Kỹ thuật cấp thoát nước | 16,25 | | Công nghệ thông tin | 16,18 | | Quản trị kinh doanh | 17 | | Kế toán | 16,25 | | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2019 Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Thủy Lợi như sau: Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D01 | 17.95 | Kế toán | A00, A01, D07, D01 | 17.5 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, D01 | 17.4 | Kinh tế | A00, A01, D07, D01 | 16.95 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D01 | 16 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D07, D01 | 16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01 | 15.6 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D01 | 15.3 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D01 | 15.15 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D07, D01 | 14 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | Thuỷ văn học | A00, A01, D07, D01 | 14 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | Kỷ thuật cắp thoát nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | Kỷ thuật xây dựng công trình biển | A00, A01, D07, D01 | 17 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, D01 | 14 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D07, D01 | 14 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, D01 | 14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D07, D01 | 14 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D07, D01 | 19 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 14 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, DO8 | 14 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07, D01 | 14 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 | Hồ Sơ Và Thời Gian Nhập Học Năm 2021: -Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021. -Học bạ bản gốc, bằng tốt nghiệp bản gốc đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước, 01 Bản sao công chứng học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021. -1 bản sao công chứng CMND/CCCD -1 Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có). -Thí sinh nộp hồ sơ xác nhận nhập học bằng cách gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện từ ngày 03/08/2021 đến 17h00 ngày 07/08/2021 tính theo dấu bưu điện. Nếu quá thời gian trên (căn cứ theo dấu bưu điện) mà Nhà trường không nhận được hồ sơ của thí sinh thì Nhà trường coi như thí sinh từ chối nhập học. -Các thí sinh trúng tuyển đại học Thủy Lợi có thể nộp hồ sơ theo hai cách sau: +Nộp trực tiếp: Hội trường T35 – Trường Đại học Thủy Lợi – Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội (sáng từ 08h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 16h30). +Gửi qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, Trường Đại học Thủy Lợi , Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội. -Nếu như có thắc mắc, thí sinh hãy liên hệ theo số điện thoại 024.35631537 trong giờ hành chính để được tư vấn giải đáp. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủy Lợi Mới Nhất. PL.
|