Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Nông Lâm - Đại học Huế - điểm chuẩn HUAF được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm học 2022-2023 cụ thể như sau: Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (mã trường DHL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi
tiết tại đây: Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1
| Bất động sản
|
| 7340116
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| C00
| 4. Ngữ văn, Địa lí, Toán
| C04
| 2
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
| 7510201
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Vật lí, Sinh học
| A02
| 3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| A01
| 4. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3
| Kỹ thuật cơ – điện tử
|
| 7520114
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Vật lí, Sinh học
| A02
| 3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| A01
| 4. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 4
| Công nghệ thực phẩm
|
| 7540101
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 18
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, GDCD
| B04
| 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 5
| Công nghệ sau thu hoạch
|
| 7540104
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, GDCD
| B04
| 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 6
| Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
| 7540106
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, GDCD
| B04
| 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 7
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
| 7580210
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Vật lí, Sinh học
| A02
| 3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| A01
| 4. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 8
| Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
|
| 7620102
| 1. Toán, Lịch sử, Địa lí
| A07
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Ngữ văn
| B03
| 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| C00
| 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
| C04
| 9
| Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
|
| 7620105
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 16
| 2. Toán, Vật lí, Sinh học
| A02
| 3. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 10
| Nông học
|
| 7620109
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 4. Toán, Sinh học, Vật lí
| A02
| 11
| Khoa học cây trồng
|
| 7620110
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 4. Toán, Sinh học, Vật lí
| A02
| 12
| Bảo vệ thực vật
|
| 7620112
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 4. Toán, Sinh học, Vật lí
| A02
| 13
| Phát triển nông thôn
|
| 7620116
| 1. Toán, Lịch sử, Địa lí
| A07
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Ngữ văn
| B03
| 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| C00
| 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
| C04
| 14
| Nông nghiệp công nghệ cao
|
| 7620118
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 4. Toán, Sinh học, Vật lí
| A02
| 15
| Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
|
| 7620119
| 1. Toán, Lịch sử, Địa lí
| A07
| 15
| 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| C00
| 3. Ngữ văn, Địa lí, Toán
| C04
| 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh
| D10
| 16
| Lâm nghiệp
|
| 7620205
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Vật lí, Sinh học
| A02
| 3. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 17
| Quản lý tài nguyên rừng
|
| 7620211
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Vật lí, Sinh học
| A02
| 3. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 18
| Nuôi trồng thủy sản
|
| 7620301
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 16
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
| D01
| 19
| Bệnh học thủy sản
|
| 7620302
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
| D01
| 20
| Quản lý thủy sản
|
| 7620305
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
| D01
| 21
| Thú y
|
| 7640101
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 18
| 2. Toán, Vật lí, Sinh học
| A02
| 3. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| D08
| 22
| Quản lý đất đai
|
| 7850103
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học
| A00
| 15
| 2. Toán, Sinh học, Hóa học
| B00
| 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| C00
| 4. Ngữ văn, Địa lí, Toán
| C04
|
Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Nông Lâm Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau: Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (mã trường DHL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Ngày 15/9 trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, cụ thể như sau: Thông tin tuyển sinh bổ sung của trường Đại học
Nông Lâm - Đại học Huế dưới đây. Các em học sinh cùng theo dõi danh mục ngành xét tuyển, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký. Ngày 13/8, trường đại học Nông Lâm Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau: Đại học Nông Lâm - Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021
chi tiết như sau:
Mã ngành
| Tên ngành
| Điểm chuẩn trúng tuyển
| 7340116
| Bất động sản
| 18.00
| 7420203
| Sinh học ứng dụng
| 18.00
| 7510201
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 18.00
| 7520114
| Kỹ thuật cơ – điện tử
| 18.00
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| 20.00
| 7540104
| Công nghệ sau thu hoạch
| 18.00
| 7540106
| Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
| 18.00
| 7580210
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
| 18.00
| 7620102
| Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn)
| 18.00
| 7620105
| Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y)
| 20.00
| 7620109
| Nông học
| 18.00
| 7620110
| Khoa học cây trồng
| 18.00
| 7620112
| Bảo vệ thực vật
| 18.00
| 7620116
| Phát triển nông thôn
| 18.00
| 7620118
| Nông nghiệp công nghệ cao
| 18.00
| 7620119
| Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
| 18.00
| 7620201
| Lâm học
| 18.00
| 7620211
| Quản lý tài nguyên rừng
| 18.00
| 7620301
| Nuôi trồng thủy sản
| 19.50
| 7620302
| Bệnh học thủy sản
| 18.00
| 7620305
| Quản lý thủy sản
| 18.00
| 7640101
| Thú y
| 21.00
| 7850103
| Quản lý đất đai
| 18.00
|
Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Nông Lâm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) gồm các ngành như sau: Ngày 23/8, trường đại học Nông - Lâm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021
theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau: Đại học Nông Lâm Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
TT
| Ngành học
| Mã ngành
| Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020
| ĐIỂM CHUẨN 2020
| Chi tiêu
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Mã tổ hợp môn
| 1
| Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
| 7620105
| 40
| 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học
| B00 A02 D08 A00
| 17
| 2
| Thú y
| 7640101
| 60
| 19
| 3
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101
| 65
| 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Ngữ văn, Toán, Hóa học
| B00 A00 D07 C02
| 18
| 4
| Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
| 7540106
| 20
| 15
| 5
| Công nghệ sau thu hoạch
| 7540104
| 20
| 15
| 6
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
| 7580210
| 75
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học
| A00 A01 D07 A02
| 15
| 7
| Kỹ thuật cơ – điện tử
| 7520114
| 8
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201
| 9
| Lâm học (Lâm nghiệp)
| 7620201
| 25
| 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học
| B00 A00 D08 A02
| 15
| 10
| Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
| 7620211
| 25
| 15
| 11
| Công nghệ chế biến lâm sản
| 7549001
| 20
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| A00 A02 B00 D07
| 15
| 12
| Nuôi trồng thủy sản
| 7620301
| 80
| 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Hóa học 4. Toán, Vật lý, Sinh học
| B00 D08 A00 A02
| 15
| 13
| Quản lý thủy sản
| 7620305
| 20
| 15
| 14
| Bệnh học thủy sản
| 7620302
| 20
| 15
| 15
| Quản lý đất đai
| 7850103
| 50
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
| A00 B00 C01 C04
| 15
| 16
| Bất động sản
| 7340116
| 30
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
| A00 B00 C00 C04
| 15
| 17
| Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ
| 7520503
| 20
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Toán, Vật lí 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| A00 B00 C01 D01
| 15
| 18
| Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
| 7620102
| 25
| 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Vật lý, Hóa học 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
| C00 B00 A00 C04
| 15
| 19
| Phát triển nông thôn
| 7620116
| 35
| 15
| 20
| Khoa học cây trồng
| 7620110
| 35
| 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Vật lý
| A00 B00 D08 A02
| 15
| 21
| Bảo vệ thực vật
| 7620112
| 30
| 15
| 22
| Nông học
| 7620109
| 25
| 15
| 23
| Nông nghiệp công nghệ cao
| 7620118
| 25
| 15
| 24
| Sinh học ứng dụng
| 7420203
| 25
| 15
| 25
| Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
| 7620119
| 25
| 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
| A00 D01 C00 C04
| 15
| Tổng
| 795
|
|
|
|
Đại học Nông Lâm Huế (mã trường DHL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Điểm trúng tuyển
| 1
| 7340116
| Bất động sản
| 15
| 2
| 7420203
| Sinh học ứng dụng
| 13
| 3
| 7510201
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 13.5
| 4
| 7520114
| Kỹ thuật cơ – điện tử
| 13.5
| 5
| 7520503
| Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
| 13
| 6
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| 16
| 7
| 7540104
| Công nghệ sau thu hoạch
| 13
| 8
| 7540106
| Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
| 13
| 9
| 7549001
| Công nghệ chế biến lâm sản
| 15
| 10
| 7580210
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
| 13.5
| 11
| 7620102
| Khuyến nông
| 13
| 12
| 7620105
| Chăn nuôi
| 13.5
| 13
| 7620109
| Nông học
| 13.5
| 14
| 7620110
| Khoa học cây trồng
| 13.5
| 15
| 7620112
| Bảo vệ thực vật
| 13.5
| 16
| 7620113
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
| 13.5
| 17
| 7620116
| Phát triển nông thôn
| 13
| 18
| 7620201
| Lâm học
| 13
| 19
| 7620202
| Lâm nghiệp đô thị
| 13
| 20
| 7620211
| Quản lý tài nguyên rừng
| 13
| 21
| 7620301
| Nuôi trồng thủy sản
| 13
| 22
| 7620302
| Bệnh học thủy sản
| 13
| 23
| 7620305
| Quản lý thủy sản
| 13
| 24
| 7640101
| Thú y
| 15
| 25
| 7850103
| Quản lý đất đai
| 13.5
|
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. |