Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 là một thang đánh giá giúp các em tự đánh giá bản thân và nỗ lực để để trúng tuyển vào các trường đại học mong muốn. Trong bài viết này, VUIHOC tổng hợp danh sách điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường Đại học Quốc gia TP.HCM. Các em hãy tham khảo bài viết này để nắm bắt thông tin điểm chuẩn mới nhất nhé!
1. Các trường Đại học sử dụng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Hà Nội
Hiện nay có nhiều trường đại học đã áp dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực vào quá trình tuyển sinh. VUIHOC luôn cập nhật thông tin khi nào công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực từ các trường đại học. Các em hãy theo dõi bài viết này nhé!
1.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022, 2023 trường Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa Luật)
Dưới đây là bảng điểm chuẩn khoa Luật trong kì thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đăng ký Thi thử Đánh Giá Năng Lực Online để Chinh Phục trường Đại Học TOP ngay!
1.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022, 2023 trường Đại học Kinh tế
Dưới đây là điểm thi đánh giá năng lực cùng với số thí sinh trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế:
1.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Khoa học tự nhiên
Dưới đây là bảng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực khoa học tự nhiên Hà Nội. Điểm cao nhất là 150 thuộc ngành khoa học máy tính và thông tin và ngành khoa học dữ liệu. Xếp thứ 2 và thứ 3 là ngành toán tin và toán học với số điểm lần lượt là 145 và 140. Năm nay điểm chuẩn của trường thấp nhất là 80 điểm và có gần 10 chuyên ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất.
STT Tên ngành Điểm chuẩn 1. Toán học 140 2. Toán tin 145 3. Khoa học máy tính và thông tin(*) 150 4. Khoa học dữ liệu 150 5. Vật lý học 96 6. Khoa học vật liệu 90 7.
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
88 8. Kỹ thuật điện tử và tin học(*) 100 9. Hoá học 98 10. Công nghệ kỹ thuật hoá học 95 11. Hoá dược 102 12. Sinh học 90 13. Công nghệ sinh học 96 14. Sinh dược học 95 15. Địa lý tự nhiên 80 16.
Khoa học thông tin địa không gian(*)
80 17. Quản lý đất đai 82 18. Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) 82 19. Khoa học môi trường 80 20.
Công nghệ kỹ thuật môi trường
80 21. Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) 92 22. Môi trường, sức khỏe và an toàn 84 23. Khí tượng và khí hậu học 80 24. Hải dương học 80 25. Tài nguyên và môi trường nước(*) 80 26. Địa chất học 80 27. Quản lý tài nguyên và môi trường 82 28.
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)
80
1.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Y dược
Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN đưa ra bảng điểm trúng tuyển vào các ngành của Trường dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA) xét tuyển vào đại học năm 2023 như dưới đây:
\>>>Đăng ký ngay để được các thầy cô VUIHOC tư vấn và xây dựng lộ trình ôn thi đánh giá năng lực hiệu quả nắm chắc 100+ trong tay nhé!<<<
1.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hiện nay trường Đại học Kinh tế quốc dân đã đưa ra bảng điểm chuẩn trúng tuyển ở các ngành đào tạo theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN. Điểm chi tiết được thể hiện ở bảng dưới đây.
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực là [ĐT-2]
Có thể thấy điểm chuẩn thi đánh giá năng lực ĐHQGHN của những khối ngành kinh tế là tương đối cao, đòi hỏi thí sinh phải nắm vững được các kiến thức vừa cần phải có sự áp dụng linh hoạt để giải quyết các dạng bài vận dụng và tính toán trong đề.
1.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Giao thông vận tải
Điểm xét tuyển dựa trên thang điểm 30 và được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. Điểm xét tuyển được tính dựa vào công thức như dưới đây:
ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- M1, M2, M3 chính là số điểm tương ứng của 3 phần thi của bài thi đánh giá năng lực (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học).
- Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực dựa trên Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Với các thí sinh có ĐXT = điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lại cao hơn chỉ tiêu thì sẽ ưu tiên dựa trên tiêu chí phụ chính là thứ tự nguyện vọng.
1.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Học viện Ngân hàng
Ở phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, thí sinh với học lực lớp 12 đạt loại giỏi cùng với điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 95/150 trở lên sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Căn cứ vào điểm xét tuyển sẽ được xếp từ cao đến thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực/150 x 30) + Điểm ưu tiên
1.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Năm 2023, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức cho một số ngành đào tạo trong trường, cụ thể như dưới đây:
1.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Mở Hà Nội
Trường Đại học Mở Hà Nội chỉ sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đối với 01 ngành duy nhất là ngành thương mại điện tử:
- Thí sinh phải có tổng điểm thi đánh giá năng lực đạt >= 75 điểm
- Không có bất kì phần nào trong 3 phần bài thi đó =< 5.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm + [Điểm ưu tiên (nếu có) x150/30]
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Mở Hà Nội theo thang điểm 30 như sau:
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Thang diểm Điểm chuẩn 1 Quản trị kinh doanh 7340101 Q00 30 17.50 2 Thương mại điện tử 7340122 Q00 30 18.50 3 Luật kinh tế 7380107 Q00 30 17.50 4 Công nghệ thông tin 74802021 Q00 30 17.50
1.11. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023 được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
Y khoa
85
Dược học
70
Giáo dục mầm non
70
Y học dự phòng
70
Điều dưỡng
70
Kỹ thuật xét nghiệm y học
70
Các ngành còn lại
70
PAS ĐGNL VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa ôn thi đánh giá năng lực online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Học tương tác trực tiếp với thầy cô
⭐ Lộ trình bám sát cấu trúc đề thi, đảm bảo đạt 100+ thi ĐGNL ĐHQGHN
⭐ Thi thử miễn phí trải nghiệm như thi thật
⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi
⭐ Phân lớp theo học lực và trình độ
⭐ Đội ngũ gia sư hỗ trợ 24/7 cho đến lúc thi
Đăng ký học thử miễn phí ngay!!!
2. Các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 theo điểm thi trường Đại học Quốc gia TP.HCM
2.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023, 2022 Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM
Đại học công nghệ thông tin TP.HCM là một trường đại học khá hot trong các trường đào tạo công nghệ thông tin. Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của trường này:
STT
Ngành tuyển sinh
Mã ngành
Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên)
1
Khoa học máy tính
7480101
888
2
Trí tuệ nhân tạo
7480107
940
3
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
810
4
Kỹ thuật phần mềm
7480103
895
5
Hệ thống thông tin
7480104
825
6
Hệ thống thông tin (tiên tiến)
7480104_TT
800
7
Thương mại điện tử
7340122
852
8
Công nghệ thông tin
7480201
892
9
Công nghê thông tin (Việt - Nhật)
7480201_N
805
10
Khoa học dữ liệu
7480109
880
11
An toàn thông tin
7480202
858
12
Kỹ thuật máy tính
7480106
843
13
Kỹ thuật máy tính (hưởng hệ thống nhúng và iot)
7480106_IOT
842
Cùng Đăng ký Thi thử Online Đánh Giá Năng Lực để tạo đà Chinh Phục Trường Đại Học mong muốn!
Năm 2023, điểm chuẩn đánh giá năng lực của Đại học công nghệ thông tin TP.HCM có tăng so với năm 2022. Mời các bạn cùng tham khảo:
STT
Ngành tuyển sinh
Mã ngành
Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên)
1
Khoa học máy tính
7480101
915
2
Trí tuệ nhân tạo
7480107
970
3
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
845
4
Kỹ thuật phần mềm
7480103
925
5
Hệ thống thông tin
7480104
855
6
Hệ thống thông tin (tiên tiến)
7480104_TT
825
7
Thương mại điện tử
7340122
860
8
Công nghệ thông tin
7480201
920
9
Công nghê thông tin (Việt - Nhật)
7480201_N
845
10
Khoa học dữ liệu
7480109
915
11
An toàn thông tin
7480202
890
12
Kỹ thuật máy tính
7480106
870
13
Kỹ thuật máy tính (hưởng hệ thống nhúng và iot)
7480106_IOT
870
14
Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kế vi mạch)
7480106_TKVM
810
\>>>Đăng ký ngay để được các thầy cô hướng dẫn và xây dựng lộ trình ôn nắm chắc 850+ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM<<<
2.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc tế TP.HCM
Đại học Quốc tế TP.HCM cũng xét tuyển dựa vào tiêu chí của kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM. Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2022 Đại học Quốc tế TP.HCM đưa ra:
2.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2023 vào quá trình xét tuyển và dưới đây là bảng điểm chuẩn mà trường đã công bố:
2.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Kinh tế - Luật
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức được đại học Kinh tế - Luật công bố:
Tên ngành
Điểm chuẩn
Kinh tế (Kinh tế học)
815
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)
762
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
884
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
762
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh
736
Quản trị kinh doanh
854
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh
800
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)
766
Marketing
865
Chuyên ngành Digital Marketing
866
Marketing chất lượng cao bằng Tiếng Anh
818
Kinh doanh quốc tế
894
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng Tiếng Anh
851
Thương mại điện tử
892
Thương mại điện tử chất lượng cao bằng Tiếng Anh
799
Tài chính - ngân hàng
834
Công nghệ tài chính
806
Kế toán
827
Kế toán tiếng anh
777
Kiểm toán
849
Hệ thống thông tin quản lý
842
Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo
807
Luật dân sự
758
Luật tài chính - ngân hàng
745
Luật và chính sách công
731
Luật kinh doanh
807
Luật thương mại quốc tế
804
Luật thương mại quốc tế tiếng anh
780
2.5. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 và được công bố ở bảng dưới đây:
Nắm trọn bí kíp đạt 850+ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM, tăng cơ hội đỗ vào những khoa hàng đầu của các trường Đại học
2.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Bách khoa TP.HCM
Dưới đây là bảng điểm đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Bách khoa TP.HCM:
Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90/990
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
106
Ngành Khoa học Máy tính
79.84
107
Kỹ thuật máy tính
78.26
108
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
66.59
109
Kỹ thuật cơ khí
58.49
110
Kỹ thuật Cơ điện tử
71.81
112
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May
57.30
114
Kỹ thuật Hoá học; Công nghệ Thực Phẩm; Công nghệ Sinh học
70.83
115
Xây dựng
55.40
117
Kiến trúc
59.36
120
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
58.02
123
Quản lý công nghiệp
65.17
125
Kỹ thuật môi trường; Quán lý Tài nguyên và Môi trường
54.00
128
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
75.31
129
Kỹ thuật Vật liệu
55.36
137
Vật lý kỹ thuật
60.81
138
Cơ kỹ thuật
60.65
140
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
60.46
141
Bảo dưỡng Công nghiệp
57.33
142
Kỹ thuật ô tô
68.73
145
Kỹ thuật Tàu thuỷ; Kỹ thuật hàng không (song ngành)
59.94
206
Khoa học máy tính (Chương trình CLC)
75.63
207
Kỹ thuật máy tính (Chương trình CLC)
61.39
208
Kỹ thuật điện - điện tử (Chương trình tiên tiến)
61.66
209
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC)
58.49
210
Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình CLC)
62.28
211
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - (Chương trình CLC)
62.28
214
Kỹ thuật Hoá học (Chương trình CLC)
60.93
215
Kỹ thuật CT xây dựng; CT giao thông (Chương trình CLC)
55.40
217
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng Tiếng Anh)
59.36
218
Công nghệ sinh học (Chương trình CLC)
63.05
219
Công nghệ thực phẩm (Chương trình CLC)
61.12
220
Kỹ thuật dầu khí (Chương trình CLC)
58.02
223
Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC)
61.41
225
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (Chương trình CLC)
54.00
228
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC)
60.78
229
Kỹ thuật vật liệu (chuyên ngành kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng Tiếng Anh)
55.36
237
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật Y sinh) (Chương trình CLC)
60.81
242
Kỹ thuật ô tô (Chương trình CLC)
60.70
245
Kỹ thuật Hàng không (Chương trình CLC)
59.94
266
Khoa học máy tính - TC Tiếng Nhật - (Chương trình CLC)
66.76
268
Cơ kỹ thuật (CT Chất lượng cao - TC Tiếng Nhật)
59.77
2.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Đồng Tháp
Bảng dưới đây mô tả điểm chuẩn của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Đồng Tháp:
2.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2023 và đưa ra bảng điểm chuẩn như ở dưới đây:
Tên ngành Điểm chuẩn đánh giá năng lực Sư phạm toán học 710 Giáo dục tiểu học 710 Kế toán 550 Quản trị kinh doanh 550 Tài chính ngân hàng 550 Kinh doanh quốc tế 550 Luật 550 Công nghệ sinh học 550 Công nghệ thông tin 550 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 550 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550 Công nghệ kỹ thuật môi trường 550 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 550 Công nghệ thực phẩm 550 Nuôi trồng thủy sản 550 Khoa học cây trồng 550 Chăn nuôi 550 Kinh doanh nông nghiệp 550 Ngôn ngữ Anh 550 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 550 Du lịch 550 Tài nguyên và môi trường 550
2.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Bảng được công bố dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành:
Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
Y khoa
650
Dược học
570
Giáo dục mầm non
570
Y học dự phòng
550
Điều dưỡng
550
Kỹ thuật xét nghiệm y học
550
Các ngành còn lại
550
PAS ĐGNL VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa ôn thi đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học đạt mục tiêu 850+ thi ĐGNL ĐHQGTPHCM
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Trải nghiệm thi thử trực tuyến như thi thật
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
⭐ Đội ngũ gia sư 24/7 hỗ trợ cho đến lúc thi
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay!!!!
2.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Thủ Dầu Một
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 do trường Đại học Thủ Dầu Một công bố:
STT
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
Thiết kế đồ họa
640
2
Luật
700
3
Kế toán
740
4
Quản trị kinh doanh
690
5
Marketing
850
6
Tài chính - ngân hàng
680
7
Hóa học
650
8
Công nghệ Sinh học
750
9
Kỹ thuật Phần mềm
790
10
Quản lý Công nghiệp
550
11
Kỹ thuật Điện
580
12
Kỹ thuật Xây dựng
600
13
Kiến trúc
760
14
Kỹ thuật cơ điện tử
720
15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
700
16
Công nghệ kỹ thuật ô tô
680
17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
780
18
Công nghệ thực phẩm
570
19
Công nghệ Thông tin
740
20
Toán học
820
21
Kỹ thuật môi trường
550
22
Ngôn ngữ Anh
750
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
770
24
Ngôn ngữ Hàn Quốc
550
25
Công tác Xã Hội
650
26
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
600
27
Quản lý nhà nước
550
28
Quản lý Đất đai
550
29
Tâm lý học
760
30
Quan hệ Quốc tế 740
30
Truyền thông đa phương tiện
550
31
Du lịch
630
32
Kiểm toán
800
33
Thương mại điện tử
800
Rất nhiều trường hiện nay đã áp dụng kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức vào xét tuyển đại học. Biết được tầm quan trọng của phương thức xét tuyển này, VUIHOC đã viết bài viết này nhằm cập nhật thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của các trường đại học ở miền Bắc và miền Nam.
Nhận ngay bí kíp nắm trọn kiến thức và phương pháp giải mọi dạng bài tập trong đề thi đánh giá năng lực độc quyền của VUIHOC
Đặc biệt, trường học online VUIHOC đang tổ chức thi thử Đánh giá năng lực chuẩn mẫu đề ĐHQGHN và ĐHQGHCM. Để đăng ký tham gia kỳ thi thử Đánh giá năng lực của VUIHOC và có cơ hội nhận quà tặng lên đến 10 triệu đồng, các em hãy truy cập vuihoc.vn ngay bây giờ nhé!
Luật Kinh tế lấy bao nhiêu điểm 2023?
Luật Kinh tế là ngành có điểm chuẩn cao nhất xét theo tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) với 27,36 điểm, thấp hơn 2,14 điểm so với mức điểm năm ngoái. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là ngành Luật ở tổ hợp C00 với 26,5 điểm.
Đại học Kinh tế Luật tphcm lấy bao nhiêu điểm?
Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh dao động 24,06 - 27,48 điểm. Điểm trúng tuyển trung bình tính của lĩnh vực Kinh tế là 25,89 điểm; Kinh doanh 26,04 điểm; Luật 25,32 điểm.
UEL Khi nào công bố điểm chuẩn 2023?
(Chinhphu.vn) - Chiều 22/8, Trường ĐH Kinh tế - Luật, ĐH Quốc gia TPHCM (UEL) công bố kết quả trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 3 (xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023).
Các trường đại học lấy bao nhiêu điểm đánh giá năng lực?
1.11. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành.