Điểm chuẩn đại học tiền giang năm năm 2022

(ABO) Tối ngày 15-7, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang đã công bố điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2022.

Tối ngày 15-7, Tiền Giang công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022.

Trong Kỳ tuyển sinh lớp 10 năm 2022, toàn tỉnh Tiền Giang có 16.963 thí sinh trúng tuyển. Các trường THPT có điểm trúng tuyển lớp 10 cao, gồm: Nguyễn Đình Chiểu 39,5 điểm; Nguyễn Đình Chiểu (MeKong) 34,75 điểm; Chợ Gạo 31,09 điểm; Đốc Binh Kiều 31 điểm; Tân Hiệp 29,25 điểm; Trương Định 29 điểm…

Riêng đối với Trường THPT Chuyên Tiền Giang, điểm trúng tuyển lớp không chuyên là 46,25 điểm. Các lớp chuyên còn lại như sau: Chuyên Ngữ Văn 38,5 điểm; chuyên Tin (Toán), chuyên Toán 38 điểm; chuyên Tiếng Anh 37,51 điểm; chuyên Hóa học 33,25 điểm; chuyên Sinh học 32,5 điểm; chuyên Địa lý 30,5 điểm; chuyên Vật lý 29,5 điểm. Tổng số thí sinh trúng tuyển vào Trường THPT Chuyên Tiền Giang là 325 thí sinh.

Đ.PHI

.

Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Điểm sàn Đại học Tiền Giang

Điểm sàn trường Đại học Tiền Giang năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục tiểu học 19.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Kế toán 17.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kinh tế 15.0
Luật 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Nuôi trồng thủy sản 15.0
Chăn nuôi 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Bảo vệ thực vật 15.0
Công nghệ thông tin 16.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – tin học công nghiệp /
Văn hóa học 15.0
Du lịch 15.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17.0

Điểm chuẩn TGU năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tiền Giang năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Kế toán 24.41
Quản trị kinh doanh 24.08
Tài chính – Ngân hàng 22.11
Kinh tế 20.31
Luật 22.44
Công nghệ thông tin 20.54
Công nghệ thực phẩm 18.45
Nuôi trồng thủy sản 18.0
Chăn nuôi 18.0
Công nghệ sinh học 18.0
Bảo vệ thực vật 18.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.0
Văn hóa học 18.0
Du lịch 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Công nghệ thực phẩm 614
Công nghệ thông tin 617
Bảo vệ thực vật 669
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 720
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 634
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 614

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học 20.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Kế toán 17.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kinh tế 15.0
Luật 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Nuôi trồng thủy sản 15.0
Chăn nuôi 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Bảo vệ thực vật 15.0
Công nghệ thông tin 16.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – tin học công nghiệp /
Văn hóa học 15.0
Du lịch 15.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tiền Giang các năm trước dưới đây:

Tên ngành

Điểm chuẩn
2019 2020
Kế toán 15 21
Quản trị kinh doanh 15 21
Tài chính – Ngân hàng 13.5 19
Kinh tế 13 15
Luật 14 21
Công nghệ thông tin 13.5 20
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 13 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13.5 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13.5 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13 15
Công nghệ thực phẩm 13.5 16
Nuôi trồng thủy sản 13 15
Chăn nuôi 13 15
Công nghệ sinh học 13 26
Điện tử – Tin học công nghiệp 13 27.5
Văn học 13 /
Văn hóa học 13 19
Du lịch 14 21
Bảo vệ thực vật / 15
Giáo dục tiểu học / 22.5
Sư phạm Toán học / 22.5
Sư phạm Ngữ văn / 18.5
Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) 16.5

Đại Học Tiền Giang điểm chuẩn 2022 - TGU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, C00, XDHB 0
2 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D90, XDHB 0
3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D14, D78, XDHB 0
4 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90, XDHB 24.41 Học bạ
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90, XDHB 24.08 Học bạ
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90, XDHB 22.11 Học bạ
7 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D90, XDHB 20.31 Học bạ
8 Luật 7380101 A01, D01, C00, D66, XDHB 22.44 Học bạ
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, A01, XDHB 18.45 Học bạ
10 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
11 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
12 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
13 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
14 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90, D07, XDHB 20.45 Học bạ
15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
17 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
19 Văn hoá học 7229040 D01, C00, D14, D78, XDHB 18 Học bạ
20 Du lịch 7810101 D01, C00, D14, D78, XDHB 18 Học bạ
21 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNL 614
22 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 617
23 Bảo vệ thực vật 7620112 DGNL 669
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGNL 720
25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNL 634
26 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 DGNL 614

Video liên quan

Chủ đề