Điểm chuẩn các trường đại học đà nẵng năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Bach Khoa – Dai Hoc Da Nang nam 2022

 Điểm chuẩn vào trường Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Xem chi tiết phía dưới.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 22.75
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 22.8
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 26
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26.65
5 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 26.1
6 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.5
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 15
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 21.5
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.8
11 7520103A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00; A01 21.5
12 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 22.15
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.45
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 16.45
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 15
16 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 15
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.2
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 21.5
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23.5
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.2
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 20.05
22 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 15
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 19.25
24 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 19.15
25 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00; A01 18.1
26 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng A00; A01 16
27 7580201B Kỹ thuật Xây dựng - CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 15
28 7580201C Kỹ thuật Xây dựng - CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 15
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15
30 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 15
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 19
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 15
34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 15.86
35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 16.16
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 22.25

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng