Điểm chuẩn 2022 đại học tài chính marketing

Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Tất cả các ngành

Điểm chuẩn UFM năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:

1.1 Diện ưu tiên xét tuyển thẳng (3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS)

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh 28.17
Marketing 29.0
Bất động sản 27.5
Kinh doanh quốc tế 29.0
Tài chính – Ngân hàng 28.07
Kế toán 28.03
Kinh tế 28.8
Luật kinh tế 28.6
Toán kinh tế 27.87
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) 27.5
Hệ thống thông tin quản lý 27.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) 26.5
Quản trị khách sạn (đặc thù) 26.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) 26.0
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) 27.0
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) 27.5
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) 27.5
Quản trị kinh doanh (CLC) 27.3
Marketing (CLC) 27.9
Kế toán (CLC) 27.2
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 27.0
Kinh doanh quốc tế (CLC) 28.0
Bất động sản (CLC) 27.0

1.2 Diện không ưu tiên

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh 27.8
Marketing 29.0
Bất động sản 26.8
Kinh doanh quốc tế 29.0
Tài chính – Ngân hàng 27.6
Kế toán 27.5
Kinh tế 28.1
Luật kinh tế 28.0
Toán kinh tế 27.12
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) 27.61
Hệ thống thông tin quản lý 26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) 26.3
Quản trị khách sạn (đặc thù) 25.6
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) 25.0
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) 26.0
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) 26.5
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) 26.5
Quản trị kinh doanh (CLC) 26.7
Marketing (CLC) 27.8
Kế toán (CLC) 26.6
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 26.7
Kinh doanh quốc tế (CLC) 27.5
Bất động sản (CLC) 26.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh 819
Marketing 876
Bất động sản 756
Kinh doanh quốc tế 863
Tài chính – Ngân hàng 809
Kế toán 810
Kinh tế 815
Luật kinh tế 821
Toán kinh tế 749
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) 813
Hệ thống thông tin quản lý 781
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) 761
Quản trị khách sạn (đặc thù) 745
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) 726
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) 773
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) 848
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) 874
Quản trị kinh doanh (CLC) 737
Marketing (CLC) 799
Kế toán (CLC) 756
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 761
Kinh doanh quốc tế (CLC) 783
Bất động sản (CLC) 723

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 25
Marketing 26.7
Bất động sản 23
Kinh doanh quốc tế 25.7
Tài chính – Ngân hàng 24.8
Kế toán 25.2
Kinh tế 25.6
Luật kinh tế 25.2
Toán kinh tế 24.6
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) 23.6
Hệ thống thông tin quản lý 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù 22
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù 22
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù 22
Quản trị kinh doanh (CLC) 23.5
Marketing (CLC) 25.3
Kế toán (CLC) 23.8
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 23.5
Kinh doanh quốc tế (CLC) 24.7
Bất động sản (CLC) 23
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần) 23
Marketing (Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần) 25
Kinh doanh quốc tế (Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần) 24.3

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 25.9
Marketing 27.1
Bất động sản 25.1
Kinh doanh quốc tế 26.4
Tài chính – Ngân hàng 25.4
Kế toán 25.3
Kinh tế 25.8
Luật kinh tế 24.8
Toán kinh tế 21.25
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) 26.1
Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù 25.2
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù 24.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù 24.3
Quản trị kinh doanh – CLC 25.3
Marketing – CLC 26.2
Kế toán – CLC 24.2
Tài chính – Ngân hàng – CLC 24.6
Kinh doanh quốc tế – CLC 25.5
Bất động sản – CLC 23.5
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế 24.0
Marketing – Chương trình quốc tế 24.2
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế 24.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2020. 2019 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản trị kinh doanh 22.3 25.3
Marketing 24.5 26.1
Bất động sản 19.4 23
Kinh doanh quốc tế 23.75 25.8
Tài chính – Ngân hàng 21.1 24.47
Kế toán 21.9 25
Kinh tế / 24.85
Ngôn ngữ Anh 20 23.8
Chương trình đào tạo đặc thù
Hệ thống thông tin quản lý 18.8 22.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.67 23.4
Quản trị khách sạn 22.3 24
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.2 22
Chương trình Chất lượng cao
Quản trị kinh doanh 19 23.9
Marketing 19.2 24.8
Kế toán 17.2 22.6
Tài chính – Ngân hàng 17 22.6
Kinh doanh quốc tế 20 24.5
Quản trị khách sạn 17.8 20.8
Chương trình đào tạo quốc tế
Quản trị kinh doanh 18.7 20.7
Marketing 18.5 22.8
Kế toán 16.45 18
Kinh doanh quốc tế 20 21.7