Đèn led tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung Linh kiện Điện tử là chủ đề từ vựng tiếng Trung online mới nhất tiếp theo được chia sẻ trong Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster ChineseHSK của Hệ thống trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân Hà Nội. Toàn bộ nội dung của cuốn sách tiếng Trung ebook Từ vựng tiếng Trung về Linh kiện Điện tử của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được công bố Tác phẩm trên các website của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ TIẾNG TRUNG CHINESE THẦY VŨ. Do đó, các bạn có thể xem online miễn phí và có thể học tiếng Trung miễn phí mỗi ngày cùng Thầy Vũ theo các bài giảng trực tuyến miễn phí mới nhất được cập nhập liên tục mỗi ngày trong HỆ SINH THÁI học tiếng Trung online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Linh kiện Điện tử

Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết của cuốn sách tiếng Trung Ebook tổng hợp Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Linh kiện Điện tử được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Ebook tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Linh kiện Điện tử Tác giả Nguyễn Minh Vũ

  1. 电子元件 (diànzǐ yuánjiàn) - Linh kiện điện tử
  2. 电阻 (diànzǔ) - Điện trở
  3. 电容器 (diànróngqì) - Tụ điện
  4. 电感 (diàngǎn) - Cuộn cảm
  5. 晶体管 (jīngtǐguǎn) - Transistor
  6. 集成电路 (jíchéng diànlù) - Vi mạch tích hợp (IC)
  7. 电池 (diànchí) - Pin
  8. 电源 (diànyuán) - Nguồn điện
  9. 过桥整流器 (guò qiáo zhěngliù qì) - Cầu chỉnh lưu
  10. 电感线圈 (diàngǎn xiànquān) - Cuộn cảm
  11. 电容电池 (diànróng diànchí) - Pin tụ điện
  12. 接插件 (jiē chā jiàn) - Đầu nối
  13. 电路板 (diànlù bǎn) - Bo mạch điện tử
  14. 发光二极管 (fāguāng èrjígǔn) - Đèn LED
  15. 可变电阻 (kěbiàn diànzǔ) - Điện trở biến
  16. 电源适配器 (diànyuán shìpèiqì) - Bộ chuyển đổi nguồn điện
  17. 集电极放大器 (jídìngjí fàngdàqì) - Khuếch đại cực thu
  18. 看门狗定时器 (kànméngǒu dìngshíqì) - Bộ định thời cổng chống giật
  19. 电磁继电器 (diàncí jìdiànlí) - Rơle điện từ
  20. 调频调幅电路 (tiáopíng tiáofú diànlù) - Mạch sóng vô tuyến
  21. 电机 (diànjī) - Động cơ điện
  22. 阻抗 (zǔkàng) - Trở kháng
  23. 集成块 (jíchéng kuài) - Vi mạch tích hợp
  24. 电解电容 (diànjiě diànróng) - Tụ điện dung loại điện phân
  25. 电压稳压器 (diànyā wěnyāqì) - Stabilizator điện áp
  26. 发射极 (fāshèjí) - Cực phát
  27. 集电区 (jídìngqū) - Vùng thu
  28. 漏电流 (lòudiànliú) - Dòng rò
  29. 电源滤波器 (diànyuán lǜbōqì) - Bộ lọc nguồn
  30. 双极型晶体管 (shuāngjígé xíng jīngtǐguǎn) - Transistor hai cực
  31. 按钮开关 (ànniǔ kāiguān) - Nút bấm
  32. 电磁感应传感器 (diàncí gǎnyìng chuángǎnqì) - Cảm biến từ
  33. 电力电容器 (diànlì diànróngqì) - Tụ điện công suất
  34. 面向对象编程 (miànxiàng duìxiàng biānchéng) - Lập trình hướng đối tượng
  35. 高频电路 (gāopín diànlù) - Mạch điện cao tần
  36. 数字信号处理器 (shùzì xìnhào chǔlǐqì) - Vi xử lý tín hiệu số
  37. 基板 (jībǎn) - PCB (Printed Circuit Board)
  38. 电源电流 (diànyuán diànlíu) - Dòng điện nguồn
  39. 引脚 (yǐnjiǎn) - Chân cắm
  40. 开关电源 (kāiguān diànyuán) - Nguồn mở/đóng
  41. 电感耦合器 (diàngǎn ǒuhéqì) - Bộ cặp cảm ứng
  42. 反馈电路 (fǎnkuì diànlù) - Mạch phản hồi
  43. 电子束 (diànzǐshù) - Chùm electron
  44. 阻容电路 (zǔróng diànlù) - Mạch RC
  45. 电阻电容滤波器 (diànzǔ diànróng lǜbōqì) - Bộ lọc điện trở tụ
  46. 电位器 (diànwèiqì) - Potentiometer
  47. 示波器 (shìbōqì) - Oscilloscope
  48. 双极型晶体三极管 (shuāngjígé xíng jīngtǐ sānjíguǎn) - Transistor ba cực
  49. 集电电流 (jídìng diànlíu) - Dòng điện thu
  50. 电感电容滤波器 (diàngǎn diànróng lǜbōqì) - Bộ lọc LC
  51. 集电极电流 (jídìngjí diànlíu) - Dòng điện cực thu
  52. 电磁感应器 (diàncí gǎnyìngqì) - Cảm biến từ
  53. 音频放大器 (yīnpín fàngdàqì) - Bộ khuếch đại âm thanh
  54. 超声波传感器 (chāoshēngbō chuángǎnqì) - Cảm biến siêu âm
  55. 接地 (jiēdì) - Đất (kết nối đất)
  56. 脉冲宽度调制 (màichòng kuāndù tiáozhì) - PWM (Pulse Width Modulation)
  57. 振荡电路 (zhèndàng diànlù) - Mạch dao động
  58. 电源管理芯片 (diànyuán guǎnlǐ xīnpiàn) - Chip quản lý nguồn
  59. 电源开关 (diànyuán kāiguān) - Công tắc nguồn
  60. 放大器 (fàngdàqì) - Khuếch đại
  61. 电导率 (diàndǎolǜ) - Dẫn điện
  62. 表面贴装技术 (biǎomiàn tiēzhuāng jìshù) - SMT (Surface Mount Technology)
  63. 毫米波器件 (háomǐbō qìjiàn) - Thiết bị sóng milimét
  64. 反相器 (fǎnxiàngqì) - Inverter
  65. 数字模拟转换器 (shùzì mó'ǎn zhuǎnhuànqì) - ADC (Analog-to-Digital Converter)
  66. 液晶显示器 (yèjīng xiǎnshìqì) - Màn hình LCD
  67. 焊锡 (hànxī) - Chì hàn
  68. 电流保护器 (diànliú bǎohùqì) - Bảo vệ dòng điện
  69. 超导体 (chāodǎotǐ) - Siêu dẫn
  70. 电源模块 (diànyuán mókuài) - Module nguồn
  71. 传感器网络 (chuángǎnqì wǎngluò) - Mạng cảm biến
  72. 导热膏 (dǎorè gāo) - Keo tản nhiệt
  73. 等离子显示器 (děnglízǐ xiǎnshìqì) - Màn hình plasma
  74. 电磁屏蔽 (diàncí píngbì) - Chống nhiễu điện từ
  75. 电机驱动器 (diànjī qūdòngqì) - Bộ điều khiển động cơ
  76. 电感电阻 (diàngǎn diànzǔ) - Cảm trở
  77. 电磁场 (diàncí chǎng) - Trường điện từ
  78. 高通滤波器 (gāotōng lǜbōqì) - Bộ lọc dải cao
  79. 微控制器 (wéi kòngzhìqì) - Microcontroller
  80. 继电器 (jìdiànlí) - Relay
  81. 多层陶瓷电容器 (duōcéng táocí diànróngqì) - Tụ điện đa lớp
  82. 电磁感应发电机 (diàncí gǎnyìng fādiànjī) - Điện máy tạo điện từ
  83. 集成电路设计 (jíchéng diànlù shèjì) - Thiết kế IC
  84. 光电二极管 (guāngdiàn èrjígǔn) - Photodiode
  85. 微波天线 (wéibō tiānxiàn) - Anten siêu cao tần
  86. 真空管 (zhēnkōngguǎn) - Ống hút
  87. 射频放大器 (shèpín fàngdàqì) - Bộ khuếch đại tần số cao
  88. 数字信号处理 (shùzì xìnhào chǔlǐ) - Xử lý tín hiệu số
  89. 功率放大器 (gōnglǜ fàngdàqì) - Bộ khuếch đại công suất
  90. 电感电阻滤波器 (diàngǎn diànzǔ lǜbōqì) - Bộ lọc LC
  91. 电流传感器 (diànliú chuángǎnqì) - Cảm biến dòng điện
  92. 电源电压 (diànyuán diànyā) - Điện áp nguồn
  93. 电子束焊接 (diànzǐshù hànjiē) - Hàn chùm electron
  94. 电流开关 (diànliú kāiguān) - Công tắc dòng điện
  95. 电感电容耦合器 (diàngǎn diànróng ǒuhéqì) - Bộ cặp cảm ứng LC
  96. 超导电缆 (chāodǎo diànlǎn) - Dây dẫn siêu dẫn
  97. 晶闸管 (jīngzhàguǎn) - Thyristor
  98. 分立元件 (fēnlì yuánjiàn) - Linh kiện rời rạc
  99. 热敏电阻 (rèmǐn diànzǔ) - Điện trở nhiệt độ
  100. 模拟信号 (mónǐ xìnhào) - Tín hiệu analog
  101. 晶体振荡器 (jīngtǐ zhèndàngqì) - Oscillator
  102. 反馈电阻 (fǎnkuì diànzǔ) - Điện trở phản hồi
  103. 声波传感器 (shēngbō chuángǎnqì) - Cảm biến âm thanh
  104. 导体 (dǎotǐ) - Dẫn điện
  105. 声光开关 (shēngguāng kāiguān) - Công tắc âm thanh và ánh sáng
  106. 电磁兼容性 (diàncí jiānróng xìng) - Tương thích điện từ
  107. 集成电路生产 (jíchéng diànlù shēngchǎn) - Sản xuất vi mạch tích hợp
  108. 电流限制器 (diànliú xiànzhìqì) - Giới hạn dòng điện
  109. 多晶硅太阳能电池 (duōjīng guī tàiyángnéng diànchí) - Pin năng lượng mặt trời poly-silicon
  110. 电磁感应加速器 (diàncí gǎnyìng jiāsùqì) - Gia tốc cảm từ
  111. 电流测量器 (diànliú cèliángqì) - Dụng cụ đo dòng điện
  112. 电子交换机 (diànzǐ jiāohuànjī) - Bộ chuyển mạch điện tử
  113. 数字时钟电路 (shùzì shízhōng diànlù) - Mạch đồng hồ số
  114. 电机控制器 (diànjī kòngzhìqì) - Bộ điều khiển động cơ
  115. 可编程逻辑器件 (kě biānhuà luóji qìjiàn) - CPLD (Complex Programmable Logic Device)
  116. 光纤通信 (guāngxiàn tōngxìn) - Truyền thông quang
  117. 电源逆变器 (diànyuán nìbiànqì) - Biến đổi nguồn
  118. 超高频 (chāogāopín) - Siêu cao tần
  119. 双极型三端稳压器 (shuāngjígé sānduān wěnyāqì) - Regulator ba chân
  120. 电解电容电路 (diànjiě diànróng diànlù) - Mạch điện phân tụ điện
  121. 电力因数 (diànlì yīnshù) - Hệ số công suất
  122. 射频滤波器 (shèpín lǜbōqì) - Bộ lọc tần số cao
  123. 微处理器 (wéichǔlǐqì) - Microprocessor
  124. 电磁感应炉 (diàncí gǎnyìng lú) - Bếp từ
  125. 线圈电感 (xiànquān diàngǎn) - Cuộn cảm có lõi
  126. 隔离变压器 (gélí biànyāqì) - Biến áp cách điện
  127. 电源稳压模块 (diànyuán wěnyā mókuài) - Module ổn áp nguồn
  128. 电源电流传感器 (diànyuán diànlíu chuángǎnqì) - Cảm biến dòng điện nguồn
  129. 感应加热器 (gǎnyìng jiārèqì) - Bếp từ
  130. 集成电路封装 (jíchéng diànlù fēngzhuāng) - Đóng gói vi mạch tích hợp
  131. 天线分配器 (tiānxiàn fēnpèiqì) - Bộ phân phối anten
  132. 电阻温度系数 (diànzǔ wēndù xìshù) - Hệ số nhiệt độ của điện trở
  133. 负载电流 (fùzài diànlíu) - Dòng điện tải
  134. 高温超导体 (gāowēn chāodǎotǐ) - Siêu dẫn ở nhiệt độ cao
  135. 硅晶体 (guī jīngtǐ) - Tinh thể silic
  136. 热电偶 (rèdiàn'ǒu) - Nhiệt điện cặp
  137. 積层电容器 (jīcéng diànróngqì) - Tụ xếp lớp
  138. 电子商务 (diànzǐ shāngwù) - Thương mại điện tử
  139. 音频处理器 (yīnpín chǔlǐqì) - Bộ xử lý âm thanh
  140. 棒图显示器 (bàng tú xiǎnshìqì) - Màn hình đồ thị cột
  141. 谐振电路 (xiézhèn diànlù) - Mạch phản ứng
  142. 电容式触摸屏 (diànróng shì chùmō píng) - Màn hình cảm ứng điện dung
  143. 电感电阻耦合器 (diàngǎn diànzǔ ǒuhéqì) - Bộ cặp cảm ứng RLC
  144. 晶闸管触发器 (jīngzhàguǎn chùfāqì) - Trigger thyristor
  145. 遥感器 (yáogǎnqì) - Cảm biến từ xa
  146. 高通电路 (gāotōng diànlù) - Mạch dải cao
  147. 电流方向 (diànliú fāngxiàng) - Hướng dòng điện
  148. 数字集成电路 (shùzì jíchéng diànlù) - Digital Integrated Circuit (DIC)
  149. 非晶硅太阳能电池 (fēijīng guī tàiyángnéng diànchí) - Pin năng lượng mặt trời amorphous silicon
  150. 调频收音机 (tiáopín shōuyīnjī) - Radio FM
  151. 气体放电管 (qìtǐ fàngdiànguǎn) - Đèn khí tự nhiên
  152. 电阻分压器 (diànzǔ fēnyāqì) - Bộ chia điện trở
  153. 电阻变阻器 (diànzǔ biànzǔqì) - Biến trở điện trở
  154. 电源电流保护器 (diànyuán diànlíu bǎohùqì) - Bảo vệ dòng điện nguồn
  155. 电源开关电容器 (diànyuán kāiguān diànróngqì) - Tụ mở/đóng nguồn
  156. 射频放大器 (shèpín fàngdàqì) - RF Amplifier
  157. 电源滤波电容器 (diànyuán lǜbō diànróngqì) - Tụ lọc nguồn
  158. 脉宽调制 (mài kuān tiáozhì) - PWM (Pulse Width Modulation)
  159. 集电电阻 (jídìng diànzǔ) - Điện trở thu
  160. 高频线圈 (gāopín xiànquān) - Cuộn cảm cao tần
  161. 电源管理电路 (diànyuán guǎnlǐ diànlù) - Mạch quản lý nguồn
  162. 电容式传感器 (diànróng shì chuángǎnqì) - Cảm biến điện dung
  163. 数字模拟转换 (shùzì mó'ǎn zhuǎnhuàn) - ADC (Analog-to-Digital Conversion)
  164. 电磁感应电机 (diàncí gǎnyìng diànjī) - Điện máy tạo điện từ
  165. 微电机 (wéidiàn jī) - Micromotor
  166. 半导体激光器 (bàndǎotǐ jīguāngqì) - Laser bán dẫn
  167. 电感电容电路 (diàngǎn diànróng diànlù) - Mạch LC
  168. 反射式液晶显示器 (fǎnshè shì yèjīng xiǎnshìqì) - Màn hình LCD phản chiếu
  169. 电阻网络 (diànzǔ wǎngluò) - Mạch mạng điện trở
  170. 电子管 (diànzǐguǎn) - Thủy ngân
  171. 音频调解器 (yīnpín tiáojiěqì) - Audio Codec
  172. 超高频放大器 (chāogāopín fàngdàqì) - Bộ khuếch đại siêu cao tần
  173. 电流表 (diànliú biǎo) - Ampe kế
  174. 数字电视 (shùzì diànshì) - TV kỹ thuật số
  175. 电导率测量器 (diàndǎolǜ cèliángqì) - Dụng cụ đo dẫn điện
  176. 电容触摸屏 (diànróng chùmō píng) - Màn hình cảm ứng điện tử
  177. 摄像头 (shèxiàngtóu) - Camera
  178. 声波传感器 (shēngbō chuángǎnqì) - Cảm biến sóng âm
  179. 共模电压 (gòngmó diànyā) - Điện áp chung mode
  180. 超导量子比特 (chāodǎo liàngzǐ bǐtè) - Qubit siêu dẫn
  181. 数字电路 (shùzì diànlù) - Mạch số học
  182. 电流方向指示器 (diànliú fāngxiàng zhǐshìqì) - Dụng cụ chỉ hướng dòng điện
  183. 电磁兼容测试 (diàncí jiānróng cèshì) - Kiểm tra tương thích điện từ
  184. 微波通信 (wéibō tōngxìn) - Truyền thông sóng siêu cao tần
  185. 电解电容 (diànjǐe diànróng) - Tụ điện phân
  186. 电感式传感器 (diàngǎn shì chuāngǎnqì) - Cảm biến cảm ứng
  187. 集电电流 (jídìng diànlíu) - Dòng điện cực thu
  188. 电容电压 (diànróng diànyā) - Điện áp trên tụ điện
  189. 集成电路测试 (jíchéng diànlù cèshì) - Kiểm tra vi mạch tích hợp
  190. 数字电流计 (shùzì diànlíu jì) - Ampe kế số
  191. 光电导 (guāngdiàn dǎo) - Dẫn điện quang
  192. 电子学基础 (diànzǐ xué jīchǔ) - Cơ bản về điện tử học
  193. 电阻值 (diànzǔ zhí) - Giá trị của điện trở
  194. 电流放大器 (diànliú fàngdàqì) - Bộ khuếch đại dòng điện
  195. 超高频电路 (chāogāopín diànlù) - Mạch siêu cao tần
  196. 声音传感器 (shēngyīn chuāngǎnqì) - Cảm biến âm thanh
  197. 模拟数字转换器 (mónǐ shùzì zhuǎnhuànqì) - ADC (Analog-to-Digital Converter)
  198. 数字电压表 (shùzì diànyā biǎo) - Đồng hồ điện áp số
  199. 高阻抗 (gāozǔzhàng) - Trở kháng cao
  200. 感光电阻 (gǎnguāng diànzǔ) - Điện trở cảm quang
  201. 电源模块化 (diànyuán mókuàihuà) - Modular power supply
  202. 集电区电流 (jídìngqū diànlíu) - Dòng điện vùng thu
  203. 电源管理单元 (diànyuán guǎnlǐ dānyuán) - Power management unit
  204. 高压电源 (gāoyā diànyuán) - Nguồn điện áp cao
  205. 电感耦合 (diàngǎn ǒuhé) - Cảm ứng từ cảm
  206. 音频接口 (yīnpín jiēkǒu) - Cổng âm thanh
  207. 数字电子学 (shùzì diànzǐ xué) - Điện tử số
  208. 电解电容滤波器 (diànjǐe diànróng lǜbōqì) - Bộ lọc điện phân tụ điện
  209. 反射式光电传感器 (fǎnshè shì guāngdiàn chuāngǎnqì) - Cảm biến quang điện phản chiếu
  210. 电子元器件 (diànzǐ yuánqìjiàn) - Linh kiện điện tử
  211. 电流方向标志 (diànliú fāngxiàng biāozhì) - Dấu chỉ hướng dòng điện
  212. 电容启动电机 (diànróng qǐdòng diànjī) - Động cơ khởi động tụ điện
  213. 光纤传感器 (guāngxiàn chuāngǎnqì) - Cảm biến quang
  214. 数字信号处理器 (shùzì xìnhào chǔlǐqì) - DSP (Digital Signal Processor)
  215. 超导电性 (chāodǎo diànxìng) - Tính dẫn điện siêu dẫn
  216. 数字显示器 (shùzì xiǎnshìqì) - Màn hình số
  217. 电流检测器 (diànliú jiǎncèqì) - Dụng cụ kiểm tra dòng điện
  218. 电感电阻网络 (diàngǎn diànzǔ wǎngluò) - Mạch mạng cảm trở
  219. 电阻值测量器 (diànzǔ zhí cèliángqì) - Dụng cụ đo giá trị điện trở
  220. 焊锡膏 (hànxī gāo) - Kết dính chì hàn
  221. 超高频天线 (chāogāopín tiānxiàn) - Anten siêu cao tần
  222. 电流保护开关 (diànliú bǎohù kāiguān) - Công tắc bảo vệ dòng điện
  223. 光学传感器 (guāngxiué chuāngǎnqì) - Cảm biến quang học
  224. 高频放大器 (gāopín fàngdàqì) - Bộ khuếch đại tần số cao
  225. 电压比较器 (diànyā bǐjiàoqì) - Bộ so sánh điện áp
  226. 电源电流测量器 (diànyuán diànlíu cèliángqì) - Dụng cụ đo dòng điện nguồn
  227. 射频调制 (shèpín tiáozhì) - Modulasi tần số cao
  228. 电感电容共振电路 (diàngǎn diànróng gòngzhèn diànlù) - Mạch LC Resonant
  229. 超高频电感 (chāogāopín diàngǎn) - Cuộn cảm siêu cao tần
  230. 热释电感 (rè shì diàngǎn) - Cuộn cảm tự nhiên
  231. 阻容耦合 (zǔróng ǒuhé) - Cặp cảm điện trở
  232. 电容器电压 (diànróngqì diànyā) - Điện áp trên tụ điện
  233. 电感式电流表 (diàngǎn shì diànlíu biǎo) - Ampe kế cảm ứng
  234. 光电导电材料 (guāngdiàn dǎo diàncáiliào) - Vật liệu dẫn điện quang
  235. 电流电压转换器 (diànliú diànyā zhuǎnhuànqì) - Biến đổi dòng điện thành điện áp
  236. 电阻调节器 (diànzǔ tiáojiéqì) - Điều chỉnh điện trở
  237. 脉冲调制 (màichōng tiáozhì) - Modulasi xung
  238. 高频电磁场 (gāopín diàncí chǎng) - Trường điện từ cao tần
  239. 集电器 (jídìngqì) - Collector
  240. 电源管理芯片 (diànyuán guǎnlǐ xīnpiàn) - Power management IC
  241. 电子束 (diànzǐ shù) - Chùm electron
  242. 电流分配器 (diànliú fēnpèiqì) - Bộ phân phối dòng điện
  243. 摆动晶体 (bǎidòng jīngtǐ) - Crystal oscillator
  244. 电流源 (diànliú yuán) - Nguồn dòng điện
  245. 可编程逻辑器件 (kě biānhuà luóji qìjiàn) - PLD (Programmable Logic Device)
  246. 磁感应传感器 (cígǎnyìng chuāngǎnqì) - Cảm biến từ trường
  247. 集电极 (jídìng jí) - Electrode collector
  248. 红外线传感器 (hóngwàixiàn chuāngǎnqì) - Cảm biến hồng ngoại
  249. 超导量子比特 (chāodǎo liàngzǐ bǐtè) - Quantum bit siêu dẫn
  250. 电容电压传感器 (diànróng diànyā chuāngǎnqì) - Cảm biến điện áp tụ điện
  251. 电源调整器 (diànyuán tiáozhěngqì) - Voltage regulator
  252. 摆动振荡器 (bǎidòng zhèndàngqì) - Oscillator dao động
  253. 光电二极管 (guāngdiàn èrjígǔan) - Photodiode
  254. 电容式液晶屏 (diànróng shì yèjīng píng) - Màn hình LCD cảm ứng điện dung
  255. 电流保护电阻 (diànliú bǎohù diànzǔ) - Điện trở bảo vệ dòng điện
  256. 集成电路测试 (jíchéng diànlù cèshì) - Kiểm tra mạch tích hợp
  257. 多层陶瓷电容 (duōcéng táocí diànróng) - Tụ điện gốm đa tầng
  258. 红外线发射器 (hóngwàixiàn fāshèqì) - Bộ phát hồng ngoại
  259. 热释电流 (rè shì diànlíu) - Dòng điện tự nhiên
  260. 电子器件 (diànzǐ qìjiàn) - Thiết bị điện tử
  261. 电容式传感器 (diànróng shì chuāngǎnqì) - Cảm biến điện dung
  262. 磁感应线圈 (cí gǎn yìng xiànquān) - Cuộn từ cảm
  263. 音频输入端 (yīnpín shūrù duān) - Cổng vào âm thanh
  264. 集电电流 (jídìng diànlíu) - Dòng thu
  265. 数字电路 (shùzì diànlù) - Mạch số
  266. 电感耦合 (diàngǎn ǒuhé) - Cặp cảm điện trở
  267. 电解电容电路 (diànjǐe diànróng diànlù) - Mạch điện phân tụ điện
  268. 热释电离探测器 (rè shì diàn lì tàncè qì) - Thiết bị cảm biến ion tự nhiên
  269. 电感式传感器 (diàngǎn shì chuāngǎnqì) - Cảm biến cảm ứng từ
  270. 集成电路封装 (jíchéng diànlù fēngzhuāng) - Đóng gói mạch tích hợp
  271. 高频线圈 (gāopín xiànquān) - Cuộn cảm tần số cao
  272. 数字集成电路 (shùzì jíchéng diànlù) - IC số
  273. 超高频电路 (chāogāopín diànlù) - Mạch tần số cao
  274. 音频调解器 (yīnpín tiáojiěqì) - Bộ điều hợp âm thanh
  275. 热电偶 (rèdiàn'ǒu) - Cặp nhiệt điện
  276. 声波传感器 (shēngbō chuāngǎnqì) - Cảm biến sóng âm
  277. 电子束刻蚀 (diànzǐ shù kèshí) - Etching bằng chùm electron
  278. 磁性材料 (cíxìng cáiliào) - Vật liệu từ tính
  279. 电源管理 (diànyuán guǎnlǐ) - Quản lý nguồn điện
  280. 高频电感 (gāopín diàngǎn) - Cuộn cảm tần số cao
  281. 负载电流 (fùzài diànlíu) - Dòng tải điện
  282. 数字电视调谐器 (shùzì diànshì tiáoxiéqì) - Dàn sóng TV kỹ thuật số
  283. 数字电路设计 (shùzì diànlù shèjì) - Thiết kế mạch số học
  284. 数字电路板 (shùzì diànlù bǎn) - Bo mạch mạch số học
  285. 数字集成电路 (shùzì jíchéng diànlù) - Mạch tích hợp số
  286. 电流调整器 (diànliú tiáozhěngqì) - Regulator dòng điện
  287. 磁感应电机 (cígǎn yìng diànjī) - Điện máy tạo điện từ
  288. 电流电压表 (diànliú diànyā biǎo) - Đồng hồ đo dòng điện áp
  289. 数字电流计 (shùzì diànlíu jì) - Đồng hồ đo dòng điện số
  290. 高频电路 (gāopín diànlù) - Mạch tần số cao
  291. 电流电压 (diànliú diànyā) - Điện áp dòng điện
  292. 集成电路生产 (jíchéng diànlù shēngchǎn) - Sản xuất mạch tích hợp
  293. 电流检测器 (diànliú jiǎncèqì) - Dụng cụ đo dòng điện
  294. 拉丝电阻 (lāsī diànzǔ) - Trở điện làm mịn
  295. 变频器 (biànpíngqì) - Biến tần
  296. 接线端子 (jiēxiàn duānzi) - Kẹp nối dây
  297. 电源电流调整器 (diànyuán diànlíu tiáozhěngqì) - Regulator dòng điện nguồn
  298. 静电放电 (jìngdiàn fàngdiàn) - Xả tĩnh điện
  299. 开关电源 (kāiguān diànyuán) - Nguồn mở đóng
  300. 双极晶体管 (shuāngjí jīngtǐ guǎn) - Transistor bipolar
  301. 电子束焊 (diànzǐshù hàn) - Hàn tia điện tử
  302. 电磁感应 (diàncí gǎnyìng) - Cảm ứng từ trường điện
  303. 电磁感应线圈 (diàncí gǎnyìng xiànquān) - Cuộn cảm cảm ứng từ
  304. 光电二极管 (guāngdiàn èrjíguǎn) - Điốt quang điện
  305. 集成电路制造 (jíchéng diànlù zhìzào) - Sản xuất mạch tích hợp
  306. 电容电桥 (diànróng diànqiáo) - Cầu đo tụ điện
  307. 电机电源 (diànjī diànyuán) - Nguồn điện cho động cơ
  308. 超导体 (chāodǎo tǐ) - Siêu dẫn
  309. 电流方向标识 (diànliú fāngxiàng biāozhì) - Dấu hiệu hướng dòng điện
  310. 电子射线 (diànzǐ shèxiàn) - Tia điện tử
  311. 发光二极管 (fāguāng èrjíguǎn) - Điốt phát quang
  312. 电阻分压器 (diànzǔ fēnyāqì) - Cầu chia điện trở
  313. 电感电阻 (diàngǎn diànzǔ) - Cuộn cảm điện trở
  314. 集成电路封装技术 (jíchéng diànlù fēngzhuāng jìshù) - Kỹ thuật đóng gói mạch tích hợp
  315. 电流电压测量器 (diànliú diànyā cèliángqì) - Dụng cụ đo dòng điện áp
  316. 电源电压调整器 (diànyuán diànyā tiáozhěngqì) - Regulator điện áp nguồn
  317. 电压检测器 (diànyā jiǎncèqì) - Dụng cụ đo điện áp
  318. 电阻计 (diànzǔ jì) - Bộ đo điện trở
  319. 电流检测 (diànliú jiǎncè) - Kiểm tra dòng điện
  320. 电源稳压器 (diànyuán wěnyāqì) - Regulator nguồn
  321. 热电偶温度计 (rèdiàn'ǒu wēndù jì) - Đồng hồ nhiệt điện cặp
  322. 电阻网络 (diànzǔ wǎngluò) - Mạng điện trở
  323. 双极型三极管 (shuāngjíxíng sānjíguǎn) - Transistor hai cực
  324. 电感电阻 (diàngǎn diànzǔ) - Cuộn cảm trở
  325. 感光二极管 (gǎnguāng èrjíguǎn) - Cảm biến ánh sáng
  326. 感温电阻 (gǎn wēn diànzǔ) - Cảm biến nhiệt độ
  327. 电阻元件 (diànzǔ yuánjiàn) - Linh kiện trở điện
  328. 压敏电阻 (yāmǐn diànzǔ) - Trở nhạy áp
  329. 电解电容 (diànjiě diànróng) - Tụ điện cực
  330. 压敏电容 (yāmǐn diànróng) - Tụ nhạy áp
  331. 电池连接器 (diànchí liánjiēqì) - Kết nối pin
  332. 数字转换器 (shùzì zhuǎnhuànqì) - Bộ chuyển đổi số
  333. 隔离变压器 (gélí biànyāqì) - Biến áp cách ly
  334. 電源模組 (diànyuán mókuài) - Module nguồn
  335. 電解電容 (diànjiě diànróng) - Tụ điện cực
  336. 光电传感器 (guāngdiàn chuāngǎnqì) - Cảm biến quang điện
  337. 集成电路 (jíchéng diànlù) - Mạch tích hợp
  338. 微控制器 (wēikòngzhìqì) - Vi điều khiển
  339. 传感器 (chuángǎnqì) - Cảm biến
  340. 可编程逻辑控制器 (kě biānchéng luóji kòngzhìqì) - PLC
  341. 芯片 (xīnpiàn) - Chip
  342. 电感器 (diàngǎnqì) - Cuộn cảm
  343. 发光二极管 (fāguāng èrjíguǎn) - LED
  344. 电源适配器 (diànyuán shìpèiqì) - Adapter nguồn
  345. 射频电容 (shèpín diànróng) - Tụ điện RF
  346. 晶振 (jīngzhèn) - Crystal oscillator
  347. 滑动变阻器 (huádòng biàn zǔqì) - Potentiometer trượt
  348. 電池 (diànchí) - Pin
  349. 接地线 (jiēdì xiàn) - Dây đất
  350. 磁珠 (cízhū) - Bead cảm
  351. 变压器 (biànyāqì) - Biến áp
  352. 多层陶瓷电容器 (duōcéng táocí diànróngqì) - Tụ đa tầng
  353. 外挂电阻 (wàiguà diànzǔ) - Resistor ngoại vi

Tên gọi các linh kiện điện tử - Thuật ngữ chuyên ngành Điện tử

  1. Resistor (Điện trở): Chúng giảm dòng điện và điều chỉnh điện áp trong mạch điện.
  2. Capacitor (Tụ điện): Làm giữ và giải phóng điện năng trong mạch.
  3. Inductor (Cuộn cảm): Làm chuyển đổi giữa năng lượng dòng điện và từ trường.
  4. Transistor (Bóng bán dẫn): Là linh kiện chuyển đổi và khuếch đại tín hiệu điện.
  5. Diode (Điốt): Làm chuyển đổi dòng điện một chiều và chiều ngược.
  6. Integrated Circuit (IC - Mạch tích hợp): Gồm nhiều linh kiện trên một chip nhỏ, thường chứa nhiều chức năng.
  7. Microcontroller (Vi điều khiển): Là một loại IC được lập trình để thực hiện một số chức năng cụ thể trong một hệ thống.
  8. Sensor (Cảm biến): Đo lường các thông số vật lý và chuyển đổi chúng thành tín hiệu điện.
  9. LED (Đèn LED): Sử dụng để phát sáng khi dòng điện được điều chỉnh qua nó.
  10. Transformer (Biến áp): Chuyển đổi điện áp từ mức độ này sang mức độ khác.
  11. Switch (Công tắc): Mở và đóng mạch để kiểm soát dòng điện trong mạch.
  12. Capacitor Bank (Ngân hàng tụ điện): Tập hợp nhiều tụ điện được kết nối để lưu trữ năng lượng.
  13. Resistor Network (Mạng điện trở): Nhóm các điện trở kết nối với nhau.
  14. Oscillator (Dao động viên): Tạo ra tín hiệu dao động trong mạch.
  15. Crystal (Tinh thể): Sử dụng trong các mạch dao động và đồng hồ để tạo ra tần số chính xác.
  16. Fuse (Cầu chì): Bảo vệ mạch bằng cách làm gián đoạn dòng điện khi có quá tải.
  17. Potentiometer (Cần chỉnh): Linh kiện có thể điều chỉnh điện áp hoặc dòng điện.
  18. Printed Circuit Board (PCB - Bảng mạch in): Nơi mà các linh kiện được gắn kết và kết nối với nhau.
  19. Connector (Đầu nối): Linh kiện để kết nối các phần của mạch với nhau.
  20. Amplifier (Bộ khuếch đại): Tăng cường tín hiệu điện.
  21. Relay (Rơ le): Linh kiện chuyển đổi dòng điện lớn bằng cách sử dụng dòng điện nhỏ.
  22. Voltage Regulator (Bộ ổn áp): Dùng để duy trì mức điện áp ổn định trong mạch.
  23. Fuse Holder (Ổ cầu chì): Dùng để giữ cầu chì trong mạch và bảo vệ mạch.
  24. Thyristor (Thyristor): Một loại linh kiện điện tử đa cực có khả năng kiểm soát dòng điện.
  25. Varistor (Varistor): Linh kiện chống sét và chống dòng chập.
  26. Hall Effect Sensor (Cảm biến hiệu ứng Hall): Dùng để đo lường cường độ từ trường.
  27. Piezoelectric Transducer (Bộ chuyển đổi điện piêzô): Chuyển đổi tín hiệu điện thành dao động cơ học và ngược lại.
  28. Optocoupler (Cặp quang): Sử dụng để cách ly điện giữa hai mạch.
  29. Infrared Receiver (Bộ thu hồng ngoại): Nhận tín hiệu hồng ngoại từ điều khiển từ xa.
  30. Heat Sink (Tản nhiệt): Giúp làm mát linh kiện điện tử, đặc biệt là transistor và vi điều khiển.
  31. Crystal Oscillator (Dao động viên tinh thể): Sử dụng tinh thể để tạo ra tín hiệu dao động chính xác.
  32. Zener Diode (Điốt Zener): Dùng để duy trì điện áp ổn định trong mạch.
  33. Jumper Wire (Dây nối): Dùng để kết nối các điểm trên mạch hoặc bảng mạch in.
  34. Printed Circuit Board (PCB) Design (Thiết kế bảng mạch in): Quá trình tạo ra bảng mạch in chứa các linh kiện điện tử.
  35. Soldering Iron (Bút hàn): Dùng để hàn linh kiện và dây nối trên bảng mạch in.
  36. Breadboard (Bảng mạch nghiệm): Bảng mạch có lỗ để thử nghiệm và kết nối linh kiện mà không cần hàn.
  37. Antenna (Ăng ten): Sử dụng để thu và phát sóng tín hiệu không dây.
  38. Ferrite Bead (Viên ferrite): Dùng để chống nhiễu từ.
  39. Ground (Đất): Kết nối điện dẫn của mạch với mặt đất để tạo ra mức độ tham chiếu chung.
  40. Decoupling Capacitor (Tụ giải tần): Đặt gần nguồn điện để giảm nhiễu và cung cấp điện áp ổn định.
  41. Integrated Voltage Regulator (Bộ ổn áp tích hợp): Bộ ổn áp được tích hợp trực tiếp vào một vi mạch.
  42. Digital Signal Processor (Bộ xử lý tín hiệu số): Sử dụng để xử lý tín hiệu số trong thời gian thực.
  43. Microprocessor (Vi xử lý): Chip chứa một hoặc nhiều vi xử lý để thực hiện các chức năng tính toán.
  44. Printed Antenna (Ăng ten in): Ăng ten được in trực tiếp trên bảng mạch.
  45. Current Transformer (Biến dòng): Chuyển đổi dòng điện sang mức độ thấp hơn để đo lường.
  46. Voltage Transformer (Biến áp điện áp): Chuyển đổi điện áp sang mức độ thấp hơn để đo lường.
  47. Light-Emitting Diode (LED phát quang): Loại LED phát sáng khi có dòng điện đi qua.
  48. Power Supply (Nguồn điện): Cung cấp điện áp và dòng điện cho mạch điện tử.
  49. Electromagnetic Interference (Nhiễu từ điện từ): Tần số hoặc sóng từ gây ra bởi các thiết bị khác có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của mạch.
  50. Shunt Resistor (Điện trở dòng chảy): Điện trở được sử dụng để đo dòng điện bằng cách tạo ra một mức điện áp tương ứng.
  51. Electrolytic Capacitor (Tụ điện điện phân): Một loại tụ điện chứa dung dịch điện phân để tăng khả năng lưu trữ điện năng.
  52. Buzzer (Còi báo): Sử dụng để phát ra âm thanh cảnh báo hoặc thông báo.
  53. Pulse Width Modulation (PWM - Điều chế độ rộng xung): Phương pháp điều chế tín hiệu bằng cách thay đổi độ rộng của xung.
  54. Logic Gate (Cổng logic): Các cổng điện tử thực hiện các phép toán logic cơ bản.
  55. FET (Field-Effect Transistor - Bóng bán dẫn hiệu ứng trường): Một loại transistor được kiểm soát bằng trường điện.
  56. OLED Display (Màn hình OLED): Màn hình sử dụng diodes phát quang hữu cơ để hiển thị hình ảnh.
  57. NPN Transistor (Bóng bán dẫn NPN): Một trong ba loại transistor, bao gồm N-type, P-type và N-type.
  58. Decibel (Đơn vị đo âm lượng): Đơn vị đo độ lớn của tín hiệu điện.
  59. Firmware (Phần mềm nạp): Chương trình lưu trữ trong bộ nhớ của vi xử lý hoặc vi điều khiển.
  60. Serial Communication (Truyền thông tuần tự): Phương pháp truyền dữ liệu một bit tại một thời điểm qua một đường truyền.
  61. Haptic Feedback (Phản hồi haptic): Tính năng cung cấp phản hồi cảm giác hoặc rung để tương tác với người dùng.
  62. SMD (Surface Mount Device - Thiết bị lắp bề mặt): Linh kiện được lắp trực tiếp lên bảng mạch in bằng kỹ thuật lắp bề mặt.
  63. RGB LED (LED RGB): LED có khả năng phát sáng trong nhiều màu sắc khác nhau.
  64. Biometric Sensor (Cảm biến sinh trắc học): Đo và xác định các đặc điểm sinh học, như dấu vân tay hoặc nhận diện khuôn mặt.
  65. EEPROM (Electrically Erasable Programmable Read-Only Memory - Bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình xóa điện tử): Loại bộ nhớ lưu trữ dữ liệu có thể xóa và lập trình lại điện tử.
  66. CPLD (Complex Programmable Logic Device - Thiết bị logic có thể lập trình phức tạp): Thiết bị logic có thể lập trình với tính năng phức tạp.
  67. Ethernet Connector (Đầu nối Ethernet): Đầu nối sử dụng cho mạng Ethernet để truyền dữ liệu qua cáp mạng.
  68. Photodiode (Ảnh điốt): Điốt chuyển đổi ánh sáng thành dòng điện.
  69. Heat Dissipation (Sự tản nhiệt): Quá trình loại bỏ nhiệt từ linh kiện điện tử để duy trì nhiệt độ an toàn.
  70. Zigbee Module (Mô-đun Zigbee): Mô-đun sử dụng giao thức Zigbee cho việc truyền thông không dây trong mạng cảm biến.
  71. Comparator (Bộ so sánh): Linh kiện so sánh hai giá trị điện áp và tạo ra đầu ra dựa trên sự so sánh đó.
  72. MicroSD Card Slot (Khe cắm thẻ MicroSD): Khe cắm cho thẻ nhớ MicroSD để lưu trữ dữ liệu.
  73. Raspberry Pi (Raspberry Pi): Một loại máy tính nhỏ có thể được sử dụng trong các dự án điện tử và máy tính nhúng.
  74. RTC (Real-Time Clock - Đồng hồ thời gian thực): Linh kiện giữ cho máy tính hoặc hệ thống thời gian thực.
  75. I2C (Inter-Integrated Circuit - Chuỗi tích hợp nội): Giao thức truyền thông giữa các linh kiện trong mạch điện tử.
  76. MEMS (Micro-Electro-Mechanical Systems - Hệ thống vi điện cơ học nhỏ): Linh kiện kết hợp các phần cơ học và điện tử trong một thiết bị nhỏ.
  77. Amplitude Modulation (AM - Modulasi biên độ): Phương pháp điều chế tín hiệu radio bằng cách thay đổi biên độ.
  78. Frequency Modulation (FM - Modulasi tần số): Phương pháp điều chế tín hiệu radio bằng cách thay đổi tần số.
  79. Triac (Triac): Loại linh kiện điện tử thích hợp cho ứng dụng kiểm soát công suất.
  80. Circuit Breaker (Công tắc ngắn mạch): Linh kiện bảo vệ mạch bằng cách ngắt đoạn dòng điện khi có sự cố.
  81. Light Sensor (Cảm biến ánh sáng): Cảm biến đo lường cường độ ánh sáng trong môi trường.
  82. FPGA (Field-Programmable Gate Array - Mảng cổng có thể lập trình trường): Thiết bị logic có thể lập trình lại để thực hiện các chức năng tùy chỉnh.
  83. MOSFET (Metal-Oxide-Semiconductor Field-Effect Transistor - Bóng bán dẫn hiệu ứng trường metal-oxide-semiconductor): Loại transistor sử dụng trong nhiều ứng dụng điện tử.
  84. PNP Transistor (Bóng bán dẫn PNP): Loại transistor với cấu trúc P-N-P.
  85. Hall Effect Switch (Công tắc hiệu ứng Hall): Sử dụng hiệu ứng Hall để kiểm soát tình trạng mạch.
  86. EPROM (Erasable Programmable Read-Only Memory - Bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình xóa được): Loại bộ nhớ có thể lập trình lại sau khi được xóa.
  87. NAND Gate (Cổng NAND): Một trong các cổng logic cơ bản.
  88. Latency (Độ trễ): Thời gian mà một tín hiệu mất để đi từ nguồn đến đích.
  89. Firmware Update (Cập nhật phần mềm nạp): Quá trình nâng cấp phần mềm lưu trữ trong vi xử lý hoặc vi điều khiển.
  90. CNC (Computer Numerical Control - Điều khiển số máy tính): Hệ thống điều khiển số máy tính được sử dụng trong sản xuất và gia công.
  91. Shield (Mô-đun bảo vệ): Bảng mạch cắm vào Arduino hoặc Raspberry Pi để mở rộng tính năng.
  92. Solenoid (Cuộn cảm điện): Thiết bị chuyển động dựa trên nguyên lý từ từ trường.
  93. Reset Button (Nút reset): Nút được nhấn để làm lại mạch hoặc thiết bị.
  94. Ferrite Core (Hạt nhân ferrite): Dùng để giảm nhiễu từ trong mạch.
  95. Multimeter (Bộ đo đa năng): Thiết bị đo nhiều thông số điện, như điện áp, dòng điện, và trở kháng.
  96. Electrostatic Discharge (ESD - Xả điện tĩnh): Hiện tượng xả điện trong mạch có thể gây hỏng hóc linh kiện.
  97. Parallel Circuit (Mạch nối song song): Mạch trong đó các linh kiện được nối trực tiếp song song với nhau.
  98. Micro USB Connector (Đầu nối Micro USB): Loại đầu nối USB thường được sử dụng trong các thiết bị di động.
  99. Schematic Diagram (Sơ đồ mạch): Biểu đồ mô tả cấu trúc và kết nối của mạch điện tử.
  100. Pulse Sensor (Cảm biến xung nhịp): Cảm biến đo lường nhịp tim và tần suất nhịp.
  101. Electromagnet (Cuộn cảm điện): Thiết bị tạo ra từ từ trường khi có dòng điện đi qua.
  102. Light Dependent Resistor (LDR - Điện trở phụ thuộc ánh sáng): Điện trở thay đổi dựa trên cường độ ánh sáng môi trường.
  103. Brushless DC Motor (Động cơ DC không chổi than): Động cơ không sử dụng chổi than, thường được sử dụng trong các ứng dụng năng lượng.
  104. Superconductor (Siêu dẫn điện): Chất dẫn điện với điện trở rất thấp khi được làm lạnh đến một nhiệt độ rất thấp.
  105. Digital-to-Analog Converter (DAC - Bộ chuyển đổi số sang tương tự): Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự.
  106. Amplification (Khuếch đại): Quá trình tăng độ lớn của tín hiệu.
  107. Wireless Charging Coil (Cuộn sạc không dây): Cuộn dây sử dụng trong các hệ thống sạc không dây.
  108. Solid State Relay (Rơ le thể rắn): Thiết bị chuyển đổi dòng điện bằng cách sử dụng bán dẫn thể rắn thay vì cơ học.
  109. Gyroscope (Cảm biến quay hồi): Cảm biến đo và đánh giá tốc độ quay của một đối tượng.
  110. Latching Relay (Rơ le khóa): Rơ le giữ trạng thái bật hoặc tắt mà không cần dòng điện liên tục.
  111. RC Circuit (Mạch RC): Mạch gồm điện trở và tụ điện, thường được sử dụng trong bộ lọc và đạo hàm.
  112. Inverter (Bộ biến đổi): Thiết bị chuyển đổi điện áp DC thành AC.
  113. HDMI Connector (Đầu nối HDMI): Đầu nối chuyển đổi tín hiệu video và âm thanh số giữa các thiết bị.
  114. Microphone (Micro): Thiết bị chuyển đổi âm thanh thành tín hiệu điện.
  115. Peltier Module (Mô-đun Peltier): Thiết bị tạo ra chênh lệch nhiệt độ bằng cách sử dụng hiệu ứng Peltier.
  116. Crystal Oscillator Module (Mô-đun dao động viên tinh thể): Mô-đun chứa dao động viên tinh thể để tạo ra tín hiệu dao động.
  117. Time Delay Relay (Rơ le trễ thời gian): Rơ le được thiết kế để chuyển đổi sau một khoảng thời gian đặc biệt.
  118. Temperature Sensor (Cảm biến nhiệt độ): Cảm biến đo lường nhiệt độ môi trường.
  119. Universal Serial Bus (USB): Giao thức truyền thông và cổng kết nối được sử dụng rộng rãi.
  120. Windings (Cuộn dây): Dây dẫn trong cuộn cảm hoặc cuộn máy.
  121. Programmable Logic Controller (PLC - Bộ điều khiển logic có thể lập trình): Thiết bị điều khiển tự động trong các hệ thống công nghiệp.
  122. Electromagnetic Relay (Rơ le từ trường): Thiết bị chuyển đổi dòng điện nhỏ để kiểm soát dòng điện lớn.
  123. Heat Exchanger (Trao đổi nhiệt): Thiết bị dùng để chuyển đổi nhiệt độ từ một chất lỏng hoặc khí sang một chất khác.
  124. Servo Motor (Động cơ servo): Động cơ được thiết kế để giữ vị trí và điều khiển chính xác trong các hệ thống tự động.
  125. Variable Resistor (Điện trở biến): Điện trở có thể thay đổi giá trị điện trở của nó.
  126. Reed Switch (Công tắc reed): Công tắc sử dụng hiệu ứng từ để kiểm soát dòng điện.
  127. Bi-directional Logic Level Converter (Bộ chuyển đổi mức logic hai chiều): Thiết bị để chuyển đổi mức logic giữa các thiết bị hoạt động ở các mức điện áp khác nhau.
  128. Rotary Encoder (Bộ mã hóa quay): Thiết bị chuyển đổi vị trí quay thành tín hiệu điện.
  129. Step-Up Converter (Bộ chuyển đổi tăng áp): Bộ chuyển đổi để tăng điện áp đầu ra so với điện áp đầu vào.
  130. Capacitance Meter (Bộ đo dung tích): Thiết bị đo dung tích của một tụ điện.
  131. Motor Driver (Bộ điều khiển động cơ): Bộ điều khiển dùng để kiểm soát động cơ điện.
  132. Light Emitting Diode Matrix (Ma trận LED): Nhóm các LED được sắp xếp thành một lưới.
  133. Ferrite Transformer (Biến áp ferrite): Biến áp sử dụng lõi ferrite để cải thiện hiệu suất và giảm nhiễu.
  134. Voltage Divider (Chia áp): Mạch sử dụng để chia mức điện áp.
  135. Cathode Ray Tube (CRT - Ống tia cực âm): Thiết bị hiển thị hình ảnh bằng cách sử dụng tia cực âm.
  136. Fuse Rating (Dòng chảy cầu chì): Giá trị dòng điện tối đa mà cầu chì có thể chịu được mà không bị chảy.
  137. Magnetic Sensor (Cảm biến từ trường): Cảm biến đo lường hoặc phát hiện từ trường.
  138. Gas Sensor (Cảm biến khí): Thiết bị cảm nhận sự có mặt của khí trong môi trường.
  139. NodeMCU (NodeMCU): Mô-đun IoT dựa trên ESP8266, thường được sử dụng để kết nối thiết bị với internet.
  140. Serial Peripheral Interface (SPI - Giao diện ngoại vi tuần tự): Chuẩn giao tiếp giữa các thiết bị trong mạch điện tử.
  141. Light Dependent Capacitor (LDC - Tụ điện phụ thuộc ánh sáng): Tụ điện có dung tích thay đổi tùy thuộc vào cường độ ánh sáng.
  142. Water Level Sensor (Cảm biến mực nước): Cảm biến đo lường mức nước trong bể hoặc container.
  143. Schottky Diode (Điốt Schottky): Loại điốt có mức ngăn điện áp thấp và thời gian đáp ứng nhanh.
  144. Infrared Sensor (Cảm biến hồng ngoại): Cảm biến sử dụng ánh sáng hồng ngoại để phát hiện chuyển động hoặc đo nhiệt độ.
  145. Constant Current Source (Nguồn dòng điện không đổi): Mạch cung cấp dòng điện không đổi qua một đường mạch.
  146. Gas Discharge Tube (Ống xả khí): Thiết bị bảo vệ mạch khỏi dao động điện và sét.
  147. Laser Diode (Điốt laser): Loại điốt tạo ra ánh sáng laser, thường được sử dụng trong ứng dụng truyền thông quang.
  148. Graphene Capacitor (Tụ điện graphene): Tụ điện sử dụng lớp graphene làm điện cực.
  149. Flyback Diode (Điốt flyback): Điốt được sử dụng để chống ngược dòng khi cuộn cảm bị tắt.
  150. Digital Potentiometer (Điện trở kỹ thuật số): Thiết bị có thể điều chỉnh điện trở điện tử kỹ thuật số.
  151. Voltage Multiplier Circuit (Mạch nhân đôi điện áp): Mạch tăng điện áp bằng cách sử dụng một loạt các điốt và tụ điện.
  152. Rotary Switch (Công tắc xoay): Công tắc có thể xoay để chọn giữa nhiều tùy chọn.
  153. Zener Regulator (Ổn áp Zener): Mạch ổn áp sử dụng điốt Zener để duy trì điện áp ổn định.
  154. Earth Ground (Đất): Kết nối mạch điện với đất để tạo ra mức độ tham chiếu chung và an toàn.
  155. Logic Analyzer (Bộ phân tích logic): Thiết bị dùng để xem và phân tích tín hiệu logic trong mạch điện tử.
  156. Nixie Tube (Ống Nixie): Một loại hiển thị ống chân không được sử dụng để hiển thị số hoặc ký tự.
  157. Arduino Shield (Mô-đun mở rộng cho Arduino): Bảng mạch được cắm trực tiếp vào Arduino để mở rộng tính năng của nó.
  158. Darlington Transistor (Bóng bán dẫn Darlington): Hai transistor được kết hợp để tăng độ khuếch đại.
  159. Photoresistor (Điện trở quang học): Loại cảm biến ánh sáng dựa trên sự thay đổi điện trở của vật liệu dẫn dòng điện khi tiếp xúc với ánh sáng.
  160. Ground Plane (Mặt đất): Mặt dưới của bảng mạch in được dùng để kết nối tất cả các điểm "đất" trong mạch.
  161. VCO (Voltage-Controlled Oscillator - Dao động viên điều khiển điện áp): Thiết bị tạo ra tín hiệu dao động với tần số được kiểm soát bằng điện áp.
  162. Schmitt Trigger (Cổng Schmitt): Một loại cổng logic có ngưỡng đặc biệt giúp chống lại nhiễu và dao động.
  163. JFET (Junction Field-Effect Transistor - Bóng bán dẫn hiệu ứng trường nền): Loại transistor sử dụng hiệu ứng trường điều khiển dòng.
  164. Zero Ohm Resistor (Điện trở 0 ohm): Một loại điện trở có giá trị là 0 ohm, thường được sử dụng để tạo kết nối trong mạch in.
  165. Parallel Port (Cổng song song): Cổng giao tiếp truyền dữ liệu song song giữa máy tính và các thiết bị ngoại vi.
  166. Li-Po Battery (Pin Li-Po): Loại pin lithium polymer thường được sử dụng trong các thiết bị di động và máy bay không người lái.
  167. Voltage Follower (Bộ theo dõi điện áp): Mạch điện tử có đầu ra giữ nguyên điện áp đầu vào.
  168. HDMI Splitter (Bộ chia tín hiệu HDMI): Thiết bị chia tín hiệu HDMI để kết nối một nguồn với nhiều màn hình.
  169. Wireless Module (Mô-đun không dây): Mô-đun sử dụng công nghệ không dây để truyền dữ liệu.
  170. NFC Tag (Thẻ NFC): Thiết bị chứa thông tin có thể đọc bằng gần bởi các thiết bị hỗ trợ NFC.
  171. Constant Voltage Source (Nguồn điện áp không đổi): Mạch cung cấp một điện áp ổn định độc lập với tải.
  172. Crossover Network (Mạng tần số chéo): Mạch được sử dụng trong hệ thống loa để phân phối tần số cho các loa phụ trách các dải tần số khác nhau.
  173. Bluetooth Module (Mô-đun Bluetooth): Mô-đun sử dụng công nghệ Bluetooth để kết nối và truyền dữ liệu.
  174. Wavelength (Bước sóng): Khoảng cách giữa hai điểm trên một chuỗi sóng.
  175. LC Circuit (Mạch LC): Mạch gồm tụ và cuộn cảm, thường được sử dụng trong các mạch điện tử dao động.
  176. Wi-Fi Antenna (Ăng ten Wi-Fi): Ăng ten được sử dụng để thu và phát sóng tín hiệu Wi-Fi.
  177. EEPROM Programmer (Bộ lập trình EEPROM): Thiết bị được sử dụng để ghi dữ liệu vào EEPROM.
  178. Linear Regulator (Bộ ổn áp tuyến tính): Bộ ổn áp giữ điện áp đầu ra ổn định dựa trên một nguồn thay đổi.
  179. I2S (Inter-IC Sound - Âm thanh nội vi): Giao thức truyền tín hiệu âm thanh giữa các linh kiện trong mạch âm thanh số.
  180. Ferrite Bead (Hạt ferrite): Hạt ferrite được sử dụng để giảm nhiễu trong mạch điện tử.
  181. Resistor Network (Mạng điện trở): Nhóm các điện trở được kết nối mạch chung trong một gói đơn.
  182. Power Amplifier (Bộ khuếch đại công suất): Thiết bị khuếch đại tín hiệu điện có độ lớn cao để đưa ra loa hoặc thiết bị khác.
  183. Crossover Cable (Cáp chéo): Cáp được sử dụng để kết nối trực tiếp giữa hai thiết bị mà không cần hub hoặc switch.
  184. Attenuator (Giảm tín hiệu): Thiết bị giảm độ lớn của tín hiệu điện.
  185. Multivibrator Circuit (Mạch dao động nhiều trạng thái): Mạch tạo ra dao động giữa hai trạng thái.
  186. Phase-Locked Loop (PLL - Vòng khóa pha): Mạch điều khiển tần số và pha của tín hiệu dao động.
  187. Varactor Diode (Điốt Varactor): Loại điốt có điện dung thay đổi dựa trên điện áp đầu vào.
  188. Electric Motor (Động cơ điện): Thiết bị chuyển đổi điện năng thành năng lượng cơ học.
  189. Breadboard (Bảng mạch thử nghiệm): Bảng mạch giúp kết nối các linh kiện mạch điện tử mà không cần hàn.
  190. Decoupling Capacitor (Tụ điện tách biệt): Tụ được đặt gần nguồn điện để giảm nhiễu và duy trì điện áp ổn định.
  191. Crystal Resonator (Dao động viên tinh thể): Thiết bị tạo ra dao động ổn định dựa trên tinh thể quartz.
  192. Current Transformer (Biến dòng): Thiết bị chuyển đổi dòng điện thành dòng điện nhỏ hơn để đo lường.
  193. Isolation Transformer (Biến áp cách ly): Biến áp được thiết kế để cách ly mạch điện từ nguồn điện chính.
  194. Snubber Circuit (Mạch giảm nhiễu): Mạch được sử dụng để giảm dao động và nhiễu trong mạch điện tử.
  195. Electrolytic Capacitor (Tụ điện điện giải): Loại tụ điện sử dụng chất lỏng dẫn điện để tăng dung lượng.
  196. Signal Generator (Máy tạo tín hiệu): Thiết bị tạo ra tín hiệu điện với các thông số được kiểm soát.
  197. Bi-amping (Bi-amping): Kỹ thuật kết nối loa sử dụng nhiều bộ khuếch đại công suất độc lập.
  198. Power Factor Correction (Sửa lỗi hệ số công suất): Quá trình điều chỉnh điện áp và dòng điện để cải thiện hệ số công suất của hệ thống.
  199. RFID Tag (Thẻ RFID): Thiết bị chứa thông tin có thể đọc bằng cách sử dụng công nghệ nhận diện tần số radio.
  200. Step-Down Converter (Bộ chuyển đổi giảm áp): Bộ chuyển đổi giảm điện áp đầu ra so với điện áp đầu vào.
  201. Fuse Holder (Ổ chứa cầu chì): Bộ chứa cho cầu chì, thường được sử dụng để bảo vệ mạch khỏi quá tải.
  202. Relay Module (Mô-đun rơ le): Mô-đun chứa rơ le, thường được sử dụng để kiểm soát các thiết bị ngoại vi.
  203. Electromagnetic Interference (EMI - Nhiễu từ trường): Nhiễu gây ra bởi từ trường từ các thiết bị điện tử.
  204. Pulse Width Modulation (PWM - Modul hóa độ rộng xung): Phương pháp điều khiển tín hiệu điện bằng cách thay đổi độ rộng của xung.
  205. Printed Circuit Board (PCB - Bảng mạch in): Bảng mạch có dẫn dẫn và kết nối các linh kiện điện tử.
  206. Ethernet Cable (Cáp Ethernet): Cáp sử dụng để kết nối các thiết bị trong mạng LAN.
  207. Audio Interface (Giao diện âm thanh): Thiết bị kết nối các thiết bị âm thanh với máy tính hoặc các thiết bị khác.
  208. Low-Pass Filter (Bộ lọc thấp qua): Mạch lọc chỉ cho qua tần số thấp hơn một ngưỡng nhất định.
  209. Coil (Cuộn cảm): Thiết bị lưu trữ năng lượng dưới dạng từ trường khi có dòng điện đi qua.
  210. Bandwidth (Băng thông): Phạm vi tần số mà một thiết bị hoặc hệ thống có thể truyền.
  211. Superheterodyne Receiver (Bộ thu siêu cao tần): Thiết bị thu sóng radio sử dụng một tần số cao hơn để chuyển đổi tín hiệu.
  212. Potentiometer (Điện trở xoay): Thiết bị điều chỉnh điện trở bằng cách xoay.
  213. Transient Voltage Suppressor (TVS - Bộ chống điện áp dòng chảy ngắn): Thiết bị chống điện áp cao ngắn thời kỳ.
  214. Telemetry System (Hệ thống thu phát xa): Hệ thống đo và truyền thông tin từ xa, thường được sử dụng trong các ứng dụng không người lái.
  215. Program Counter (Bộ đếm chương trình): Đếm địa chỉ của lệnh được thực thi trong một máy tính.
  216. Lithium-Ion Battery (Pin Lithium-Ion): Loại pin sử dụng hóa chất lithium-ion để lưu trữ năng lượng.
  217. Rectifier (Bộ chỉnh lưu): Thiết bị chuyển đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
  218. Network Switch (Chuyển mạch mạng): Thiết bị chuyển dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng LAN.
  219. Harmonic Distortion (Sự méo hài): Sự biến đổi của dạng sóng gốc khi đi qua một hệ thống.
  220. Logic Gate (Cổng logic): Cấu trúc cơ bản trong mạch logic, thực hiện các phép toán logic.
  221. Charge Controller (Bộ điều khiển sạc): Thiết bị kiểm soát quá trình sạc và giữ cho pin hoặc bộ pin không bị quá nạp.
  222. Voltage Regulator (Bộ ổn áp): Thiết bị giữ điện áp ổn định đầu ra dù có thay đổi đáng kể đối với điện áp đầu vào.
  223. Electrostatic Discharge (ESD - Xả tĩnh điện): Sự xảy ra điện năng từ một vật thể hoặc người vào một thiết bị.
  224. Capacitor Bank (Ngân hàng tụ điện): Nhóm các tụ điện được kết nối để lưu trữ và cấp điện năng lượng khi cần thiết.
  225. Transformer (Biến áp): Thiết bị chuyển đổi điện áp từ mức đầu vào sang mức đầu ra khác nhau.
  226. Peak-to-Peak Voltage (Điện áp đỉnh đỉnh): Phạm vi giữa giá trị cao nhất và giá trị thấp nhất của một sóng.
  227. Amplitude Modulation (AM - Modul hóa biên độ): Phương pháp thay đổi biên độ của sóng để truyền tín hiệu âm thanh.
  228. Electronic Oscillator (Dao động viên điện tử): Thiết bị tạo ra một dao động điện với tần số cố định.
  229. Toroidal Transformer (Biến áp xoắn toroid): Biến áp có hình dạng xoắn hình toroid, thường dùng để giảm nhiễu.
  230. Gigabit Ethernet (Mạng Ethernet Gigabit): Chuẩn kết nối mạng có tốc độ dữ liệu lên đến 1 gigabit mỗi giây.
  231. Photovoltaic Cell (Tế bào quang điện): Thiết bị chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành điện năng.
  232. Oscilloscope (Dao động ký): Thiết bị đo và hiển thị đồ thị biến động theo thời gian của một tín hiệu.
  233. Inductive Sensor (Cảm biến cảm ứng từ): Cảm biến sử dụng từ trường từ một cuộn cảm để phát hiện sự hiện diện của vật thể.
  234. Microcontroller (Vi điều khiển): Một chip tích hợp nhiều chức năng, thường được sử dụng để kiểm soát thiết bị điện tử.
  235. Heat Sink (Tản nhiệt): Thiết bị tản nhiệt để tăng hiệu suất tản nhiệt của các thành phần điện tử.
  236. Binary Code (Mã nhị phân): Hệ thống biểu diễn thông tin bằng cách sử dụng hai ký tự: 0 và 1.
  237. Digital Signal Processor (DSP - Bộ xử lý tín hiệu số): Chip chuyên dụng dùng để xử lý tín hiệu số, thường được sử dụng trong các ứng dụng âm thanh và hình ảnh.
  238. Radio Frequency (RF - Tần số radio): Dải tần số trong dải cao từ vài kHz đến nhiều GHz, thường được sử dụng trong viễn thông không dây.
  239. Ceramic Resonator (Dao động viên gốm): Thiết bị dao động dựa trên sự co giãn của vật liệu gốm.
  240. Field-Effect Transistor (FET - Bóng bán dẫn hiệu ứng trường): Loại transistor sử dụng hiệu ứng trường điều khiển dòng.
  241. Resistor Color Code (Mã màu điện trở): Hệ thống mã màu để xác định giá trị của một điện trở.
  242. Crystal Oscillator (Dao động viên tinh thể): Thiết bị tạo ra dao động ổn định dựa trên tinh thể quartz.
  243. Microprocessor (Vi xử lý): Chip chính trong một máy tính, thực hiện các phép toán và điều khiển các chức năng khác.
  244. NAND Gate (Cổng NAND): Cổng logic thực hiện phép toán AND sau đó lấy phủ định của kết quả.
  245. Non-Inverting Amplifier (Bộ khuếch đại không đảo): Mạch khuếch đại tín hiệu với đầu ra giống với đầu vào.
  246. Galvanic Isolation (Cách điện galvanic): Phương pháp cách điện để ngăn chặn dòng điện truyền qua giữa hai mạch.
  247. Decibel (dB): Đơn vị đo độ lớn của một tín hiệu, thường được sử dụng trong ngành âm thanh và viễn thông.
  248. H-Bridge (Cầu H): Mạch kết nối bốn transistor để điều khiển một động cơ hoặc tải điện.
  249. Logic High (Mức logic cao): Trạng thái khi mức điện áp được đại diện cho giá trị logic là "1".
  250. Triac (Triac): Thiết bị chuyển đổi dòng điện xoay chiều, thường được sử dụng trong điều khiển ánh sáng.
  251. Microstrip (Dải vi mạch): Cấu trúc dải truyền tải tín hiệu trên bảng mạch in.
  252. Ferrite Core (Lõi ferrite): Lõi được sử dụng trong cuộn cảm để tăng độ hiệu suất và giảm nhiễu.
  253. Charge-Coupled Device (CCD - Thiết bị cặp điện tích): Thiết bị quang điện chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện.
  254. Differential Amplifier (Bộ khuếch đại hiệu): Mạch khuếch đại tín hiệu giữa hai đầu vào, thường sử dụng để đo sự chênh lệch giữa chúng.
  255. Transmission Line (Đường truyền tín hiệu): Dây dẫn hoặc dải tần số trong không gian mà tín hiệu điện có thể chuyển đến.
  256. Dielectric Material (Vật liệu cách điện): Vật liệu không dẫn điện được sử dụng để cách điện giữa các dây dẫn.
  257. Signal-to-Noise Ratio (SNR - Tỷ lệ tín hiệu đến nhiễu): Đo lường mức tín hiệu so với mức nhiễu trong một hệ thống.
  258. Frequency Counter (Bộ đếm tần số): Thiết bị đo tần số của một tín hiệu dao động.
  259. Pulse Transformer (Biến áp xung): Biến áp được thiết kế để chuyển đổi tín hiệu xung từ mức đầu vào sang mức đầu ra.
  260. Voltage Reference (Tham chiếu điện áp): Điện áp ổn định được sử dụng làm điểm tham chiếu trong mạch.
  261. Surface Mount Device (SMD - Thiết bị bề mặt): Linh kiện được gắn trực tiếp lên bảng mạch in, không cần lỗ.
  262. Signal Conditioning (Chuẩn hóa tín hiệu): Quá trình làm cho tín hiệu đầu ra của một hệ thống phù hợp với yêu cầu của thiết bị đầu vào tiếp theo.
  263. Programmable Logic Controller (PLC - Bộ điều khiển logic có thể lập trình): Thiết bị được sử dụng để kiểm soát và giám sát các quy trình công nghiệp.
  264. Zigbee (Zigbee): Một tiêu chuẩn giao tiếp không dây thường được sử dụng trong mạng cảm biến và thiết bị IoT.
  265. Harmonic Filter (Bộ lọc méo hài): Bộ lọc được sử dụng để giảm méo hài trong các hệ thống điện.
  266. Wattmeter (Đồng hồ công suất): Thiết bị đo công suất tiêu thụ trong một mạch điện.
  267. Balun (Cân bằng - không cân bằng): Thiết bị chuyển đổi tín hiệu giữa dạng cân bằng và không cân bằng.
  268. Schottky Barrier Diode (Điốt rào Schottky): Loại điốt có thời gian đáp ứng nhanh và mức ngăn điện áp thấp.
  269. Optical Fiber (Sợi quang): Sợi mảnh được sử dụng để truyền tín hiệu ánh sáng, thường được sử dụng trong viễn thông.
  270. Pull-Up Resistor (Điện trở kéo lên): Điện trở kết nối một chân với nguồn điện để đảm bảo mức logic là "1".
  271. Integrator Circuit (Mạch tích phân): Mạch thực hiện phép toán tích phân trên tín hiệu đầu vào.
  272. Eddy Current (Dòng xoay): Dòng điện được tạo ra bởi sự chuyển động của từ trường qua vật dẫn.
  273. PID Controller (Bộ điều khiển PID): Bộ điều khiển sử dụng kết hợp ba thành phần: Proportional (P), Integral (I), và Derivative (D).
  274. Transient Response (Phản ứng ngắn hạn): Phản ứng của hệ thống điện tử khi có sự thay đổi đột ngột.
  275. Digital-Analog Converter (DAC - Bộ chuyển đổi số-ánh xạ): Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu analog.
  276. Waveform Generator (Máy tạo hình sóng): Thiết bị tạo ra các hình sóng điện.
  277. Not Gate (Cổng NOT): Cổng logic thực hiện phép toán lấy phủ định của đầu vào.
  278. Frequency Modulation (FM - Modul hóa tần số): Phương pháp thay đổi tần số của sóng để truyền tín hiệu âm thanh.
  279. Electromagnetic Relay (Rơ le điện từ): Thiết bị chuyển đổi dòng điện bằng cách sử dụng cuộn cảm và từ trường.
  280. VHF (Very High Frequency - Tần số rất cao): Dải tần số trong khoảng 30 MHz đến 300 MHz.
  281. Time Constant (Hằng số thời gian): Thời gian mà một hệ thống cần để đạt đến 63.2% giá trị ổn định sau một biến đổi.
  282. Multiplexer (Bộ chia mạch): Thiết bị chuyển đổi nhiều đầu vào thành một đầu ra.
  283. Comparator (Bộ so sánh): Mạch so sánh hai tín hiệu để xác định mối quan hệ giữa chúng.
  284. Phase Shift Keying (PSK - Đổi dạng chìa khóa theo pha): Phương pháp modul hóa trong truyền thông không dây bằng cách thay đổi pha của sóng.
  285. Miller Effect (Hiệu ứng Miller): Hiệu ứng gia tăng dung lượng đầu vào của một transistor khi được kết nối trong cấu trúc khuếch đại.
  286. PID Tuning (Điều chỉnh PID): Quá trình điều chỉnh các hệ số Proportional (P), Integral (I), và Derivative (D) trong bộ điều khiển PID để đạt được hiệu suất tốt.
  287. Pulse Code Modulation (PCM - Modul hóa mã xung): Phương pháp chuyển đổi tín hiệu âm thanh thành dạng dữ liệu số.
  288. Ohmmeter (Đồng hồ ohm): Thiết bị đo điện trở trong mạch.
  289. Integrated Circuit (IC - Mạch tích hợp): Chip chứa nhiều linh kiện và mạch điện trên một viên silic.
  290. Spectral Analysis (Phân tích phổ): Phương pháp phân tích một tín hiệu thành các thành phần tần số khác nhau.
  291. Farad (F - Farad): Đơn vị đo điện dung, ký hiệu là F.
  292. Voltage Multiplier (Bộ nhân điện áp): Mạch được thiết kế để nhân điện áp bằng cách sử dụng các bộ đều biến đổi.
  293. Root Mean Square (RMS - Giá trị hiệu root bình phương trung bình): Phương pháp đo giá trị hiệu của một tín hiệu biến đổi.
  294. Shunt Resistor (Điện trở shunt): Điện trở được kết nối song song để đo dòng điện.
  295. Transimpedance Amplifier (Bộ khuếch đại trung chuyển đặt đỉnh): Mạch khuếch đại chuyển đổi dòng thành điện áp.
  296. Flyback Diode (Điốt hồi chuyển): Điốt được kết nối ngược để chống lại điện từ khi quá trình chuyển đổi kết thúc.
  297. Elasticity (Tính đàn hồi): Khả năng của vật liệu hoặc cấu trúc để phục hồi hình dạng ban đầu sau khi bị biến đổi.
  298. Electric Field (Trường điện): Vùng xung quanh một điện tích nơi mà các lực tác động lên các điện tích khác.
  299. Program Memory (Bộ nhớ chương trình): Khu vực trong bộ nhớ của một thiết bị lưu trữ mã máy và các dữ liệu chương trình.
  300. Latch (Latch): Mạch lưu trữ trạng thái của một tín hiệu cho đến khi có tín hiệu khác để cập nhật nó.
  301. Firmware (Phần mềm nạp trước): Phần mềm tích hợp sẵn trong thiết bị điện tử và không dễ dàng thay đổi.
  302. Bandpass Filter (Bộ lọc dải qua): Bộ lọc chỉ cho qua tần số trong một khoảng nhất định.
  303. Emitter Follower (Người theo dõi emitter): Mạch khuếch đại có đầu ra ở cực collector và đầu vào ở cực emitter.
  304. Data Logger (Bộ ghi dữ liệu): Thiết bị hoặc hệ thống lưu trữ dữ liệu từ các cảm biến hoặc nguồn dữ liệu khác.
  305. Modulation Index (Chỉ số modul hóa): Đo lường mức độ modul hóa của một tín hiệu.
  306. Varistor (Biến trở): Linh kiện điện tử có trở kháng thay đổi phụ thuộc vào điện áp.
  307. Pull-Down Resistor (Điện trở kéo xuống): Điện trở kết nối một chân với mức thấp để đảm bảo mức logic là "0".
  308. FET Amplifier (Bộ khuếch đại FET): Mạch khuếch đại sử dụng Bóng bán dẫn hiệu ứng trường (FET).
  309. Root Locus (Địa bàn cội): Biểu đồ thể hiện vị trí các cội của hệ thống động theo thay đổi của một tham số.
  310. Oscillator Circuit (Mạch dao động): Mạch tạo ra dao động điện.
  311. Schottky Diode (Điốt Schottky): Loại điốt có ngưỡng nhanh và mức ngăn điện áp thấp.
  312. Flash Memory (Bộ nhớ flash): Loại bộ nhớ không bay mà có thể được xóa và ghi lại.
  313. Harmonic Frequency (Tần số méo hài): Các bội số của tần số cơ bản trong một hệ thống dao động.
  314. Time-Division Multiplexing (TDM - Đa kênh theo thời gian): Phương pháp truyền dẫn nhiều tín hiệu trên một đường truyền bằng cách sử dụng các khoảng thời gian khác nhau.
  315. Coulomb (C - Coulomb): Đơn vị đo lường lượng điện tích đi qua một điểm trong một mạch trong một giây.
  316. Binary System (Hệ thống nhị phân): Hệ thống đếm sử dụng hai ký hiệu 0 và 1, cơ sở của máy tính và lưu trữ dữ liệu.
  317. Zero Crossing (Vượt qua zero): Điểm trong chu kỳ sóng khi giá trị của nó chuyển từ dương sang âm hoặc ngược lại.
  318. Varicap Diode (Điốt varicap): Loại điốt có dung lượng biến đổi khi điện áp đầu vào thay đổi.
  319. Node (Nút): Điểm giao của các thành phần trong mạch điện.
  320. Quad Flat Package (QFP - Gói phẳng bốn góc): Loại gói linh kiện bề mặt có bốn góc phẳng.
  321. Electromagnetic Spectrum (Phổ điện từ): Phạm vi đầy đủ của tất cả các tần số điện từ, bao gồm cả tia X, sóng radio, và ánh sáng nhìn thấy.
  322. Laser Diode (Điốt laser): Loại điốt tạo ra ánh sáng cô lập, thường được sử dụng trong các ứng dụng laser.
  323. Crossover Frequency (Tần số chéo qua): Tần số ở đó đáp ứng của một hệ thống xuống đến giá trị 3 dB.
  324. Program Counter (Đếm chương trình): Đếm địa chỉ của lệnh hiện tại đang thực thi trong một máy tính.
  325. Time-of-Flight (Thời gian bay): Phương pháp đo khoảng cách bằng cách đo thời gian mà tín hiệu mất để đi từ nguồn đến đích.
  326. Open-Collector Output (Đầu ra mở collector): Loại đầu ra mà chỉ có thể giữ mức thấp và yêu cầu một resistor pull-up để giữ mức cao.
  327. Voltage Clamp (Kẹp điện áp): Mạch giữ điện áp đầu ra ở mức giới hạn nào đó.
  328. Ripple Voltage (Điện áp sóng nổi): Biến động nhỏ và đều của điện áp hoặc dòng trong mạch.
  329. Schmitt Trigger (Ngắn mạch Schmitt): Mạch kích thích được sử dụng để chuyển đổi tín hiệu không ổn định thành tín hiệu đầu ra ổn định.
  330. Buffer Amplifier (Bộ khuếch đại đệm): Mạch khuếch đại với độ lớn đầu ra bằng với độ lớn đầu vào.
  331. Vector Signal Analyzer (Bộ phân tích tín hiệu vector): Thiết bị đo và phân tích tín hiệu không chỉ theo biên độ mà còn theo hướng.
  332. Carbon Film Resistor (Điện trở màng than chì): Loại điện trở có màng than chì bám trên cơ sở.
  333. Digital Filter (Bộ lọc số): Bộ lọc thực hiện các phép toán số để xử lý tín hiệu số.
  334. Thermocouple (Cặp nhiệt điện): Thiết bị đo nhiệt độ dựa trên hiệu điện thế tạo ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc ở hai nhiệt độ khác nhau.
  335. Sampling Rate (Tốc độ lấy mẫu): Số lần mẫu được thu thập trong một đơn vị thời gian, thường đo bằng Hz.
  336. Voltage-to-Frequency Converter (Bộ chuyển đổi điện áp sang tần số): Thiết bị chuyển đổi mức điện áp thành tần số tương ứng.
  337. Hysteresis (Hysteresis): Độ trễ giữa các sự kiện, như giữa điểm chuyển động của mạch Schmitt Trigger.
  338. Electric Potential (Điện thế): Điện áp tại một điểm trong mạch so với điện áp ở một điểm tham chiếu.
  339. Bit Rate (Tốc độ bit): Số bit truyền trong một đơn vị thời gian, thường đo bằng bit/giây.
  340. Crystal Filter (Bộ lọc tinh thể): Bộ lọc sử dụng tinh thể để chọn tần số và lọc tín hiệu.
  341. Charge-Coupled Device (CCD - Thiết bị cặp điện tích): Thiết bị chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện.
  342. Wavelength (Bước sóng): Khoảng cách giữa hai điểm trên một sóng li tâm.
  343. Current Loop (Vòng dòng điện): Phương pháp truyền tín hiệu bằng cách sử dụng dòng điện thay vì điện áp.
  344. Parasitic Capacitance (Dung tích phụ): Dung tích không mong muốn tồn tại trong mạch điện.

Dưới đây là một số chủ đề từ vựng tiếng Trung khác rất có thể bạn đang quan tâm:

Từ vựng tiếng Trung Mạch điện

Từ vựng tiếng Trung Đồ Điện tử

Từ vựng tiếng Trung Vi mạch

Từ vựng tiếng Trung Bảng mạch điện

Từ vựng tiếng Trung Mua sắm online

Từ vựng tiếng Trung Thiết bị Gia dụng

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong cuốn sách ebook tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Linh kiện Điện tử của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Chủ đề