Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Bộ đề thi toán 11 HK1 có đáp án năm học 2020-2021 rất hay có phần trắc nghiệm và tự luận gồm 6 đề...

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 11 tỉnh Quảng Nam năm 2017-2018 có đáp án được viết dưới dạng file word gồm...

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Dưới đây là 10 đề thi học kỳ 1 toán 11 có đáp án chi tiết. Các đề thi được tổng hợp từ các trường...

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019 có đáp án và được viết dưới dạng file pdf gồm 7...

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn Toán 11 Quảng Nam 2019-2020 có đáp án được soạn dưới dạng file Word gồm 5 trang. Các...

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi HK1 Toán 11 Quảng Nam 2020-2021 có đáp án gồm phần trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file word...

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Bộ đề thi Toán 11 kì 1 năm 2021-2022 có đáp án và lời giải được soạn dưới dạng file word và PDF gồm...

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi cuối học kì 1 môn Toán 11 Sở GD-ĐT Quảng Nam 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file Word và...

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. Các bạn...

  • Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phần dưới là Đề thi Toán lớp 11 Học kì 1 năm 2021 có đáp án (40 Đề), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 11.

Quảng cáo

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Năm học ....

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 1)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 : Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y= 3 - 2cos2x lần lượt là:

A. ymax = 3, ymin = 1

B. ymax = 1, ymin = -1

C. ymax = 5, ymin = 1

D. ymax = 5, ymin = -1

Câu 2 : Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD// BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC) là:

A. SP (P là giao điểm của AB và CD).

B. SO (O là giao điểm của AC và BD)

C. SJ (J là giao điểm của AM và BD)

D. SI (I là giao điểm của AC và BM)

Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn (c):(x-1)2 + (y + 2)2 = 4 qua phép đối xứng trục Ox.

A. (C'):(x + 1)2 + (y + 2)2 = 4

B. (C'):(x + 1)2 + (y - 2)2 = 4

C. (C'):(x - 1)2 + (y - 2)2 = 4

D. (C'):(x - 1)2 + (y - 2)2 = 2

Câu 5 : Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 6 : Dãy số (un) có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là dãy số:

A. Giảm

B. Không tăng, không giảm

C. Tăng

D. Không bị chặn

Câu 7 : Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = -2.

A. - 21

B. 23

C. – 17

D.- 19

Câu 8 : Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy), ảnh của điểm M(1; -2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 9 : Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 10 : Tìm tập xác định của hàm số y = tan x

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 11 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. “Phép vị tự tỉ số k = -1 là phép dời hình”.

B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”

C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”

D. “Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.”

Câu 12 : Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 13 : Nghiệm của phương trình sinx - cos2x = 2 là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 14 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:

A. Tam giác MNE

B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC

C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD

D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC

Câu 15 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
qua phép tịnh tiến theo
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 16 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 17 : Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Quảng cáo

Câu 18 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với mọi đường thẳng nằm trong B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó D. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với

Câu 19 : Tìm công bội q của một cấp số nhân

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
có và
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD. M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. IJ // (SCD)

B. IJ // (SBD)

C. IJ // (SBC)

D. IJ // (SBM)

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm) : Giải phương trình sau:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 2 (1 điểm) : Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C

Câu 3 (1 điểm) : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 4 (2 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC. Lấy điểm M đối xứng với B qua A.

a) Chứng minh rằng: MD song song với mặt phẳng (SAC).

b) Xác định giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 1 : Chọn A

Ta có:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 2 : Chọn D

Số phần tử của không gian mẫu:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Gọi A: “3 bạn được chọn toàn nam”.

Khi đó,

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 3 : Chọn D

Trong (ABCD), gọi I là giao điểm của AC và BM

Khi đó:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 4 : Chọn C

+ Đường tròn (C ): ( x- 1)2 + (y + 2)2 = 4 có tâm I( 1; -2), bán kính R = 2

+ Qua phép đối xứng trục Ox, biến tâm I (1; -2) thành tâm I’ (1; 2); bán kính R’ = R= 2.

Do đó. ảnh của đường tròn (C )qua phép đối xứng trục Ox là:

(C'):(x-1)2 + (y-2)2 = 4

Câu 5 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 6 : Chọn C

Ta có: un > 0 với n > 0.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
Do đó, dãy số đã cho là dãy tăng.

Câu 7 : Chọn C

Theo đề bài, ta có:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Quảng cáo

Câu 8 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 9 : Chọn D

Từ 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng có thể lập được số tam giác là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 10 : Chọn C

Tập xác định của hàm số y = tan x là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 11 : Chọn C

“Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó” là mệnh đề sai. Vì hai đường thẳng có thể trùng nhau ( nếu tâm đối xứng nằm trên đường thẳng d).

Câu 12 : Chọn D

Ta có:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Số hạng chứa x3 trong khai triển ứng với i thỏa mãn: 2i - 9 = 3 ⇔ i = 6

⇒ Số hạng chứa x3 trong khai triển là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 13 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 14 : Chọn B

Định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng: Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng qui hoặc đôi một song song với nhau.

Xét ba mặt phẳng phân biệt (ABC), (BCD), (MNE) có:

Mà MN // BC ⇒ EF // BC (F là giao điểm của MNE với đường thẳng BD)

Từ E, ta kẻ EF // BC, F ∈ BC

⇒ MNEF là hình thang

(Do

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
không phải hình bình hành)

Câu 15 : Chọn A

Phép tịnh tiến theo

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Suy ra; d’ song song hoặc trùng với d.

Đường thẳng d’ có dạng: x + 2y + m = 0

Lấy

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Phép tịnh tiến
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
với
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
nên
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 16 : Chọn D

Giả sử số đó là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Khi đó:

Các số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
đều có 9 cách chọn,
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Lập được tất cả 95 số.

Câu 17 : Chọn A

Giả sử hình chóp có n cạnh bên. Khi đó, số đỉnh là n + 1 , số cạnh là 2n.

Theo đề bài, ta có: n + 1 +2n = 13 ⇔ 3n = 12 ⇔ n = 4

Số cạnh của đa giác đáy là 4.

Câu 18 : Chọn D

Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với : là mệnh đề đúng.

Câu 19 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 20 : Chọn B

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AD.

Do I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD nên:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Mà EF // BD (vì EF là đường trung bình của ΔABD ) .

⇒ IJ // BD ⇒ IJ // (SBD)

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 :

Đặt

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Phương trình đã cho trở thành

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 2 :

Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 1 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B, 2 học sinh lớp C là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
(cách)

Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 3 học sinh lớp A, 1 học sinh lớp B, 1 học sinh lớp C là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
(cách)

Vậy có tất cả số cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C là: 36 + 36 = 72 (cách).

Câu 3 :

Ta có:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với i thỏa mãn: 5i- 15 ⇔ i = 3

⇒ Số hạng không chứa x trong khai triển là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 4 :

a) Chứng minh rằng: MD song song với mặt phẳng (SAC).

Do ABCD là hình bình hành nên

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
, mà M đối xứng với B qua A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là hình bình hành ⇒ MD // AC

Vì AC ⊂ (SAC) ⇒ MD // (SAC)

b) Xác định giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Gọi E là giao điểm của AD và MC.

Do ACDM là hình bình hành nên E là trung điểm của MC

Trong (SMC) gọi G là giao điểm của SE và MN ⇒

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Tam giác SMC có: SE, MN là trung tuyến, SE ∩ MN = G ⇒ G là trọng tâm tam giác SMC ⇒

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Năm học ....

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 2)

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 1 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;0) . Phép quay tâm O góc 90o biến điểm M thành M’ có tọa độ là

A. (0;2) .

B. (0;1) .

C. (1;1) .

D. (2;0) .

Câu 2 : Phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tương đương với phương trình nào sau đây ?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 3 : Phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
có nghiệm là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 4 : Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hàm số y = x + xcos là hàm số chẵn.

B. Hàm số y = sinx là hàm số lẻ.

C. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.

D. Hàm số y = x + sinx là hàm số lẻ.

Câu 5 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến đường thẳng Δ: x - y -1 = 0 thành đường thẳng Δ' có phương trình là

A.x - y - 1 = 0 .

B. x + y - 1 = 0 .

C. x - y - 2 = 0 .

D. x + y + 2 = 0 .

Câu 6 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M(1;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến M thành điểm M’ có tọa độ là

A. (2;1)

B. (1;0)

C. (1;2)

D. (2;0)

Câu 7 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.

D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

Câu 8 : Có 8 đội bóng chuyền nữ thi đấu theo thể thức vòng tròn (hai đội bóng chuyền bất kì chỉ gặp nhau một lần) và tính điểm. Số trận đấu được tổ chức là

A. 28.

B. 56.

C. 8.

D. 40320.

Câu 9 : Giả sử một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách thực hiện, hành động kia có
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất. Công việc đó có

A.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách thực hiện.

B.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách thực hiện.

C.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách thực hiện.

D.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách thực hiện.

Câu 10 : Kí hiệu

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là số các tổ hợp chập k của n phần tử
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Khi đó bằng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 11 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 12 : Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 và 8 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau đôi một?

A. 120.

B. 6720.

C. 7620.

D. 210.

Câu 13 : Số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức (x + 1)6 là

A. 7x

B. 5x

C. 4x

D. 6x

Câu 14 : Tìm tập xác định D của hàm số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 15 : Tìm tập xác định D của hàm số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 16 : Số nghiệm của phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
với
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là?

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 17 : Tập xác định của hàm số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 18 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo vectơ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến đường tròn
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
thành đường tròn (C') có phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 19 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M(1;1) N(1;-1) . Phép tịnh tiến theo vectơ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến M thành điểm N. Khi đó ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 20 : Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
trên đường tròn lượng giác là?

A.1

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 21 : Tính tổng T các nghiệm của phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
trên khoảng
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 22 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
của
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 23 : Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:

A. 480

B. 24

C. 48

D. 60

Câu 24 : Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.

A. 240

B. 210

C.18

D. 120

Câu 25 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
thành đường thẳng
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Khi đó ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 26 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt

B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa

C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng

D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó

Câu 27 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 28 : Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt hai chấm là :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 29 : Giá trị lớn nhất của hàm số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là:

A. -7

B. -3

C. 3

D. -5

Câu 30 : Xếp 2 học sinh nam khác nhau và 2 học sinh nữ khác nhau vào một hàng ghế dài có 6 chỗ ngồi sao cho 2 học sinh nam ngồi kề nhau và 2 học sinh nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách ?

A. 720.

B. 48.

C. 120.

D. 16.

Câu 31 : Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24. Xác suất để thẻ lấy được ghi số chia hết cho 4 là :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:

A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD

B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD

C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC

D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD

Câu 33 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k biến điểm M(3;3) thành điểm M'(5;7) . Khi đó k bằng bao nhiêu?

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 34 : Biết hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển của biểu thức

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là 220. Tìm ?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 35 : Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 36 : Phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tương đương với phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 37 : Số nghiệm của phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
trên khoảng
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là:

A. 7.

B. 5.

C. 8.

D. 6.

Câu 38 : Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 11 có 50 câu hỏi. Đề thi cuối năm gồm 5 câu trong số 50 câu đó. Một học sinh chỉ ôn 25 câu trong đề cương. Giả sử các câu hỏi trong đề cương đều có khả năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Xác suất để có ít nhất 3 câu hỏi của đề thi cuối năm nằm trong số 25 câu hỏi mà học sinh nói trên đã ôn tập là :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 39 : Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?

A. 120

B. 16

C. 12

D. 24.

Câu 40 : Trên giá sách muốn xếp 20 cuốn sách khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho tập 1 và tập 2 không đặt cạnh nhau.

A. 20! – 18!

B.20!- 19!

C. 20!- 18!. 2!

D.19!. 18

Câu 41 : Một thùng có 7 sản phầm, trong đó có 4 sản phầm loại I và 3 sản phầm loại II. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 42 : Số hạng không chứa x trong khai triển

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 43 : Cho tập A = {0,1,2......9} Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là?

A. 30420

B.27162

C.27216

D.30240

Câu 44 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

A. 249

B.7440

C.3204

D. 2942

Câu 45 : Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người trong ban thường vụ. Nếu không có sự phân biệt về chức vụ của 3 người trong ban thường vụ thì có bao nhiêu các chọn?

A. 25

B. 30

C. 40

D. 35

Câu 46 : Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 2018 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc P ?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 47 : Cho 10 điểm phân biệt A1; A2;....;A100 trong đó có 4 điểm A1;A2;A3;A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?

A. 96 tam giác.

B.60 tam giác.

C. 116 tam giác.

D. 80 tam giác.

Câu 48 : Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này.

A. 5690

B. 5960

C. 5950

D. 5590

Câu 49 : Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là:

A.10

B. 20

C. 18

D. 22

Câu 50 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất

B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

D. Phép vị tự là một phép dời hình.

Câu 1 : Chọn B

Câu 2 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 3 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 4 : Chọn A

Xét phương án A:

Ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Do đó; hàm số y = x + cosx là hàm số không chẵn; không lẻ

Câu 5 : Chọn A

Ta có:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Vì điểm M thuộc đường thẳng Δ nên : x – y – 1 = 0 (*)

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Thay vào (*) ta được:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 6 : Chọn C

Ta có:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 7 : Chọn B

Ta có A sai vì nếu điểm đó thuộc đường thẳng thì sẽ có vô số mặt phẳng.

+) B đúng

+) C sai (suy ra từ A).

+) D sai (suy ra từ A).

Câu 8 : Chọn A

Số trận đấu được tổ chức là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 9 : Chọn C

Công việc đó có m + n cách thực hiện.

Câu 10 : Chọn D

Câu 11 : Chọn C

Hàm số y = cotx nghịch biến trên khoảng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 12 : Chọn B

Gọi số có 5 chữ số thỏa mãn đầu bài là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

+ chọn a có 8 cách

+ Chọn b: có 7 cách

+ Chọn c có 6 cách

+ Chọn d co 5 cách

+ Chọn e có 4 cách

Theo quy tắc nhân có 8.7.6.5.4 = 6720 số thỏa mãn.

Câu 13 : Chọn D

Ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Số hạng chứa x cần thỏa mãn:

6 - k = 1 ⇒ k = 5

Vậy số hạng chứa x là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 14 : Chọn A

Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
, xác định và cot x xác định.

Ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
xác định ⇔
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

cot x xác định

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Do đó hàm số xác định

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Vậy tập xác định

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 15 : Chọn D

Hàm số xác định khi và chỉ khi

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Do

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Vậy tập xác định

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 16 : Chọn B

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán.

Câu 17 : Chọn A

Điều kiện:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 18 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 19 : Chọn D

Ta có :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 20 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 21 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 22 : Chọn B

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 23 : Chọn B

Nếu chọn một cây bút chì thì sẽ có 8 cách.

Nếu chọn một cây bút bi thì sẽ có 6 cách.

Nếu chọn một cuốn tập thì sẽ có 10 cách.

Theo qui tắc cộng, ta có 8+ 6 + 10 = 24cách chọn.

Câu 24 : Chọn B

Để chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu (nghĩa là chọn một bông hoa hồng trắng- một bông hoa hồng đỏ- hoa hồng vàng), ta có:

Có 5 cách chọn hoa hồng trắng.

Có 6 cách chọn hoa hồng đỏ.

Có 7 cách chọn hoa hồng vàng.

Vậy theo qui tắc nhân ta có 5.6.7 = 210 cách.

Câu 25 : Chọn C

Lấy A(1;1)∈ d và vectơ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Vì A’ thuộc d’ suy ra a + 1 + 2(b + 1) - 7 = 0 ⇔ a + 2ab = 4 .

Trong các phương án chỉ có phương án C thỏa mãn

Câu 26 : Chọn D

Mệnh đề: A, B, C đúng.

Mệnh đề D chỉ đúng khi đường thẳng nằm trong mặt phẳng , còn khi đường thẳng cắt mặt phẳng tại một điểm thì mệnh đề trên là sai .

Câu 27 : Chọn B

Gọi d': x + y + m = 0 là ảnh của d’ qua phép vị tự tâm O.

Vì O ∈ d suy ra O chính là ảnh của O qua V(O;k) .

Vậy (d'): x + y = 0 .

Câu 28 : Chọn A

TH1: Gieo lần 1 xuất hiện mặt 2 chấm, lần 2 không xuất hiện mặt 2 chấm ⇒ có 5 cách.

TH2: Gieo lần 1 không xuất hiện mặt 2 chấm, lần 2 xuất hiện mặt 2 chấm ⇒ có 5 cách.

TH3: Gieo cả 2 lần đều được mặt 2 chấm ⇒ có 1 cách.

Vậy xác suất cần tính là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 29 : Chọn A

Vậy ymax = -3

Câu 30 : Chọn B

Coi 2 bạn nam ngồi cạnh nhau là 1 phần tử X, 2 bạn nữ ngồi cạnh nhau là 1 phần tử Y.

Chọn 2 ghế từ 4 ghế để xếp 2 phần tử X; Y có:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách

Đổi chỗ 2 bạn nữ ta có them 1 cách. Nên số cách xếp 2 bạn nữ trong Y là 2.

Số cách xếp 2 bạn nam trong X là 2

Theo quy tắc nhân, có tất cả

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Câu 31 : Chọn

Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ trong 24 thẻ có 24 cách suy ra n(Ω) = 24 .

Trong các số từ 1 đến 24 có số {4;8;12;16;20;24} chia hết cho 4.

Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố là n(X) = 6 .

Vậy

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 32 : Chọn D

Xét giao tuyến của 2 mặt phẳng ( SAB) và (SCD) có:

S chung

AB// CD

AB ⊂ (SAB) ; CD ⊂ (SCD)

Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB), (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD.

Câu 33 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 34 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 35 : Chọn D

Ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Số hạng không chứa x khi k = 10 , hệ số của nó là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 36 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 37 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 38 : Chọn C

Không gian mẫu là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Giả sử trong 25 câu có 3 câu hỏi đề thi:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Giả sử trong 25 câu có 4 câu hỏi đề thi:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Giả sử trong 25 câu có 5 câu hỏi đề thi:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Xác suất cần tìm là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 39 : Chọn C

Xếp An và Dũng ngồi hai đầu ghế có 2! cách xếp.

Số cách xếp 3 bạn Bình, Chi, Lệ vào 3 ghế còn lại là một hoán vị của 3 phần tử nên có có 3! cách.

Vậy có 2!.3! = 12 cách.

Câu 40 : Chọn D

• Sắp xếp 20 cuốn sách trên giá là một hoán vị của 20 phần tử nên ta có

20! cách sắp xếp.

• Khi hai cuốn tập 1 và tập 2 đặt cạnh nhau (thay đổi vị trí cho nhau), ta coi đó là một phần tử và cùng sắp xếp với 18 cuốn sách còn lại trên giá nên có 2. 19! cách sắp xếp.

Vậy có tất cả 20! - 2.19! = 19!.18 cách sắp xếp theo yêu cầu bài toán.

Câu 41 : Chọn B

Không gian mẫu là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Không gian biến cố là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 42 : Chọn C

Ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Số hạng không chứa x khi

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 43 : Chọn C

Gọi số cần tìm là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Chọn a có 9 cách.

Chọn b; c; d; e từ 9 số còn lại có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
= 3024 cách.

Vậy có 9. 3024 = 27216.

Câu 44 : Chọn B

Ta chia thành các trường hợp sau:

TH1: Nếu số 123 đứng đầu thì có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
số.

TH2: Nếu số 321 đứng đầu thì có số.

TH3: Nếu số 123; 321 không đứng đầu

Khi đó có 6 cách chọn số đứng đầu ( khác 0; 1; 2; 3 ).

khi đó còn 6 vị trí:

có 4 cách xếp 3 số 321 hoặc 123, còn lại 3 vị trí có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách chọn các số còn lại.

Do đó trường hợp này có 6.2.4. = 5760

Suy ra tổng các số thoả mãn yêu cầu là 2. + 5760 = 7440 .

Câu 45 : Chọn D

Vì không xét đến sự phân biệt chức vụ của 3 người trong ban thường vụ nên mỗi cách chọn ứng với một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử.

Như vậy, ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
= 35 cách chọn ban thường vụ.

Câu 46 : Chọn D

Với hai điểm bất kỳ trong n điểm ta luôn được một đoạn thẳng.

Vậy số đoạn thẳng cần tìm chính là một tổ hợp chập 2 của 2018 phần tử (điểm).

Như vậy, ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
đoạn thẳng.

Câu 47 : Chọn C

Số cách lấy 3 điểm từ 10 điểm phân biệt là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Số cách lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A1 ; A2 ; A3 ; A4 là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Khi lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A1 ; A2 ; A3 ; A4 thì sẽ không tạo thành tam giác.

Như vậy, số tam giác tạo thành 120 - 4 = 116 tam giác.

Câu 48 : Chọn C

Một tam giác được tạo bởi ba điểm phân biệt nên ta xét:

TH1. Chọn 1 điểm thuộc d1 và 2 điểm thuộc d2 có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tam giác.

TH2. Chọn 2 điểm thuộc d1 và 1 điểm thuộc d2 có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tam giác.

Như vậy, ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tam giác cần tìm.

Câu 49 : Chọn B

Hai đường tròn cho tối đa hai giao điểm.

Và 5 đường tròn phân biệt cho số giao điểm tối đa khi 2 đường tròn bất kỳ trong 5 đường tròn đôi một cắt nhau.

Vậy số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 50 : Chọn B

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Năm học ....

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 3)

Câu 1 : Phương trình:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
có các nghiệm là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 2 : Số nghiệm của phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
trong khoảng
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

Câu 3 : Phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tương đương với phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 4 : Cho đa giác đều n đỉnh,

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.

A. n = 15

B. n = 27

C. n = 8

D. n = 18

Câu 5 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 6 : Cho đường tròn

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Ảnh của đường tròn (C) qua phép ĐO là đường tròn có phương trình nào dưới đây?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 7 : Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 8 : Tập nghiệm của phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 9 : Điều kiện xác định của hàm số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 10 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 11 : Tập xác định của hàm số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 12 : Giải phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 13 : Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất để trong đó có ít nhất một nam là?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của y = 4 - 3cos2x là

A. 1

B. 7

C. -7

D. -3

Câu 15 : Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7} .Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?

A. 2048

B. 420

C. 840

D. 750

Câu 16 : Cho đường thẳng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng (d) :

A. (-1;5)

B. (-2;3)

C. (2;3)

D. (-3;-1)

Câu 17 : Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 18 : Phương trình 2cosx + 1 = 0 có nghiệm là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 19 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất

B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

D. Phép vị tự là một phép dời hình.

Câu 20 : Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16 điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên?

A. 560 tam giác.

B. 270 tam giác.

C. 441 tam giác.

D. 150 tam giác.

Câu 21 : Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác suất để hai quả đó cùng màu

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 22 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sinx - cosx là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 23 : Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A ∪ B

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 24 : Trong mp oxy cho

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
và điểm A(1;3) . Tìm ảnh của A qua phép
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
?

A. (-1;2)

B. (-1;-2)

C. (1;-2)

D. (3;4)

Câu 25 : Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng; Hộp thứ hai chứa hai bi xanh, một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là;

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 26 : Biết n là số nguyên dương thỏa mãn

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Giá trị của n là:

A. 15

B. 16

C. 14

D. 12

Câu 27 : Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M(1;-3) . Phép tịnh tiến theo véctơ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến M thành điểm

A. M'(1;7)

B. M'(3;2)

C. M'(3;1)

D. M'(-1;-7)

Câu 28 : Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x + y - 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép V(O;-2) biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

A. -3x + y + 3 = 0

B. 3x + y + 6 = 0

C. 3x + y - 6 = 0

D. 3x + y - 3 = 0

Câu 29 : Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh để luyện tập vũ khúc sân trường. Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 30 : Hàm số y = sin2x - tan2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 31 : Giải phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 32 : Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và Linh không ngồi cạnh nhau là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 33 : Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.

A.9

B. 20

C. 1

D. 25

Câu 34 : Phương trình sin2x - 3sinx + 2 = 0

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 35 : Trong mặt phẳng mo Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x - 2y + 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
có phương trình:

A. x - 2y + 1 = 0

B. x - 2y + 3 = 0

C. 2x - 4y + 3 = 0

D. x - 2y - 1 = 0

Câu 36 : Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x - 1)2 - (y - 2)2 = 4 thành:

A. (x - 2)2 - (y - 4)2 = 16

B. (x - 4)2 - (y - 2)2 = 4

C. (x - 1)2 - (y - 2)2 = 16

D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16

Câu 37 : Phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 38 : Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT XXX tổ chức giải bóng đá có 10 đội tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu ?

A. 10 trận

B. 45 trận

C. 90 trận

D. Kết quả khác

Câu 39 : Đường thẳng đi qua điểm A(-2;1) và song song với đường thẳng y = 2x - 3 có phương trình là

A. y = -2x + 3

B. y = 2x - 6

C. y = 2x + 5

D. y = -2x - 5

Câu 40 : Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lấy ra từ tập A là

A. 30420

B. 27216

C. 15120

D. 27162

Câu 41 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - 3y + 1 = 0 . Để phép tịnh tiến theo vector

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vecto nào trong số các vecto sau ?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 42 : Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phầm loại I và 3 sản phầm loại II. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 43 : Số hạng không chứa x trong khai triển

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 44 : Cho tanα = -2 . Giá trị của biểu thức

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 45 : Phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
có các họ nghiệm là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 46 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M'(-3;2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 90o thì điểm M có tọa độ là:

A. (2;-3)

B. (2;3)

C. (-2;-3)

D. (3;-2)

Câu 47 : Tính

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

A. 22018 - 1

B. 22018 + 1

C. 22018

D. 22018 - 2

Câu 48 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + 2y - 3 = 0 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vector

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:

A. x + 2y - 6 = 0

B. x + 2y - 11 = 0

C. x + 2y + 6 = 0

D. x + 2y + 11 = 0

Câu 49 : Tập xác định của hàm số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 50 : Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 1 : Chọn B

Ta thấy cosx = 0 không thỏa mãn phương trình đã cho

chia cả 2 vế của phương trình cho cos2x , ta được:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 2 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 3 : Chọn A

Phương trình đã cho

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 4 : Chọn D

Đa giác lồi n đỉnh thì có n cạnh. Nếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp trong n đỉnh này thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo.

Vậy để tính số đường chéo thì lấy tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh, với

• Tất cả đoạn thẳng dựng được là bằng cách lấy ra 2 điểm bất kỳ trong n điểm, tức là số đoạn thẳng chính là số tổ hợp chập 2 của n phần tử.

Như vậy, tổng số đoạn thẳng là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

• Số cạnh của đa giác lồi là n

Suy ra số đường chéo của đa giác đều n đỉnh là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Theo bài ra, ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 5 : Chọn B

Các phương trình ở các đáp án A, C và D có nghiệm.

Xét phương trình: 2sinx - 3cosx = 4

Vì 42 < 22 + (-3)2 nên phương trình vô nghiệm

Câu 6 : Chọn B

Đường tròn (C) có tâm I(-2;1) và bán kính R = 3

D0(I) = I'(2;-1)

Gọi (C') là ảnh của (C) qua phép D0 ⇒ (C') tâm I'(2'-1) và bán kính R’ = R = 3 .

Khi đó (C'): (x - 2)2 + (y + 1)2 = 9

Câu 7 : Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω)= 6.6 = 36 (phần tử)

Để tổng số chấm lẻ thì số cách chọn là: 6.3 = 18 (cách)

Xác suất để tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 8 : Chọn D

Điều kiện:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Với điều kiện (*) phương trình đã cho

Câu 9 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 10 : Chọn B

Câu 11 : Chọn B

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 12 : Chọn B

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 13 : Chọn B

Số cách chọn ngẫu nhiên 2 học sinh là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
(Cách)

Số cách chọn 2 học sinh để có ít nhất 1 nam là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
(Cách)

Xác suất để có ít nhất 1 nam là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 14 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 15 : Chọn D

Gọi số tự nhiên có 4 chữ số thỏa mãn đề bài là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

+) Nếu d = 0 thì số cách chọn abc là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
(cách)

+) Nếu d ∈ {2;4;6} thì a có 6 cách chọn ⇒ số cách chọn là bc là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Trong trường hợp này có: 3.6. = 540 (cách)

Số các số thỏa mã đề bài là: 210 + 540 = 710 (số)

Câu 16 : Chọn A

Thay điểm x = -1 ⇒ t = 1 ⇒ y = 5 ⇒ điểm (1;-5) ∈ d

Câu 17 : Chọn B

Có các cách chọn sau:

+) 2 nữ, 2 nam

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
(cách)

+) 3 nữ, 1 nam

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
(cách)

+) 4 nữ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
(cách)

Theo quy tắc cộng, số cách chọn là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
(cách)

Câu 18 : Chọn A

Phương trình đã cho

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 19 : Chọn B

Câu 20 : Chọn C

TH1. Lấy 2 điểm thuộc d1 ; 1 điểm thuộc d2 có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tam giác

TH2. Lấy 1 điểm thuộc d2 ; 2 điểm thuộc d1 có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tam giác

Vậy số tam giác cần tìm là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 21 : Chọn D

Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu trong 5 quả cầu có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách

TH1. 2 quả cầu lấy ra cùng màu trắng ⇒ có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách

TH1. 2 quả cầu lấy ra cùng màu đen ⇒ có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách

Vậy xác suất cần tính là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 22 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 23 : Chọn C

Phần tử của biến cố B là B = {SSS;NNN}

Phần tử của biến cố A là A = {SSN;SSS;NSS} .

Vậy A ∪ B = {SSS;SSN;;NSS;NNN}

Câu 24 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 25 : Chọn C

Lấy 1 bi từ hộp thứ nhất có 7 cách, 1 bi từ hộp thứ hai có 3 cách ⇒ n(Ω) = 3.7 = 21

Lấy 1 bi xanh từ hộp thứ nhất có 4 cách, 1 bi xanh từ hộp thứ hai có 2 cách ⇒ n(X) = 4.2 = 8

Vậy xác suất cần tính là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 26 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 27 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 28 : Chọn B

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 29 : Chọn B

Lớp học có tất cả 42 học sinh

Số cách chọn 10 học sinh từ 42 học sinh là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Giả sử trong 10 học sinh được chọn không có học sinh nữ có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách chọn

Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 30 : Chọn D

Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Hàm số y = tan2x tuần hoàn với chu kì

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Do đó; hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T = π

Câu 31 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 32 : Chọn D

Sắp xếp 5 người vào 5 ghế có 5! = 120 cách

Giả sử An và Linh ngồi cạnh nhau, khi đó coi An và Linh là một phần tử + 3 người còn lại ngồi vào ghế.

Khi đó, có 2!.4! = 48 cách sắp xếp để An và Linh ngồi cạnh nhau

Vậy có 120 - 48 = 72 cách sắp xếp để An và Linh không ngồi cạnh nhau

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 33 : Chọn B

Đi từ A → B có 4 cách, đi từ B → C có 5 cách.

Theo quy tắc nhân, đi từ A → C có 4 x 5 = 20 cách

Câu 34 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 35 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 36 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 37 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 38 : Chọn B

Cứ 2 đội ta sẽ có 1 trận bóng đá

Với 10 đội, đoàn trưởng phải tổ chức số trận là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 39 : Chọn C

Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là (d): y = ax + b

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Mà (d) đi qua A(2;-1) ⇒ -2a + b = 1 ⇔ b = 5

Vậy phương trình đường thẳng d): y = 2x + 5

Câu 40 : Chọn B

Gọi số cần tìm có dạng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
với a,b,c,d,e ∈ A

Suy ra a có 9 cách chọn, b có 9 cách chọn, c có 8 cách chọn, d có 7 cách chọn, e có 6 cách chọn.

Khi đó, có tất cả 9.9.8.7.6 = 27216 số cần tìm

Câu 41 : Chọn A

Giả sử vector

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Gọi M(x;y) là điểm thuộc đường thẳng d và M'(x';y') là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vector .

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 42 : Chọn B

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 43 : Chọn C

Ta có :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Số hạng không chứa x khi 12 - 4k = 0 ⇔ k =3 ⇒ số hạng đó là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 44 : Chọn D

Ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 45 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 46 : Chọn B

Điểm M(-3;2) là ảnh của điểm M(2;3) qua phép quay tâm O góc 90o

Câu 47 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 48 : Chọn B

Gọi M(x;y) là điểm thuộc đường thẳng d, M'(x';y') là điểm thuộc đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2, M''(x'';y'') là điểm thuộc đường thẳng d'' là ảnh của d1 qua phép tịnh tiến theo vector

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 49 : Chọn D

Điều kiện:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 50 : Chọn C

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Năm học ....

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 4)

Câu 1 : Cho

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
thỏa mãn
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Khi đó
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
có giá trị bằng:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 2 : Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là?

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 3 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến:

A. B thành C

B. C thành A

C. C thành B

D. A thành D

Câu 4 : Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết rằng không có hai người nào có điểm bằng nhau. Nếu kết quả cuộc thi và việc chọn ra 4 người có điểm cao nhất thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?

A. 1635

B. 1536

C. 1356

D. 1365

Câu 5 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k ≠ 1 .

Câu 6 : Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?

A. 9

B. 5

C. 4

D. 10

Câu 7 : Cho

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
và điểm M'(4;2) . Biết là ảnh của M qua phép tịnh tiến
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Tìm M.

A. M(5;-3)

B. M(-3;5)

C. M(3;7)

D. M(-4;10)

Câu 8 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x - cos2x lần lượt là:

A. 2; −1

B. 3; −1

C. −1; −3

D. 3; 1

Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

A. 2x + 3y - 6 = 0

B. 4x + 2y - 5 = 0

C. 2x + 3y + 3 = 0

D. 4x - 2y - 3 = 0

Câu 10 : Cho hai đường thẳng song song a và b Trên a lấy 17 điểm phân biệt, trên b lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này.

A. 5690

B. 5960

C. 5950

D. 5420

Câu 11 : Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α, 0 ≤ α ≤ 2π , biến tam giác đều có tâm O thành chính nó

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 12 : Điều kiện xác định của hàm số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:

A. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 4

B. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 16

C. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16

D. (x - 2)2 + (y - 4)2 = 16

Câu 14 : Cho

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
và đường tròn
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Ảnh của (C) qua là (C') :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 15 : Chu kỳ của hàm số

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 16 : Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?

A. 1000

B. 1200

C. 2000

D. 2200

Câu 17 : Ảnh của đường thẳng d: -3x + 4y + 5 = 0 qua phép đối xứng trục Ox là đường thẳng nào sau đây

A. 3x + 4y - 5 = 0

B. 3x - 4y - 5 = 0

C. -3x + 4y - 5 = 0

D. x + 3y - 5 = 0

Câu 18 : Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 19 : Ảnh của điểm P(-1;3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O(0;0) góc quay 180o và phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 là.

A. (2; -6)

B. (-2; 6)

C. (6; 2)

D. (- 6; -2)

Câu 20 : Cho

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
. Tính giá trị
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 21 : Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7; 8; 9 Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?

A.27

B. 9

C. 6

D. 3

Câu 22 : Tìm m để phương trình 5cosx - msinx = m + 1 có nghiệm

A. m ≤ 24

B. m ≥ 24

C. m ≤ 12

D. m ≤ -13

Câu 23 : Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là

A. 24

B. 120

C. 60

D. 16

Câu 24 : Phương trình:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tương đương với phương trình nào sau đây:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 25 : Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?

A. 13

B. 12

C. 18

D. 216

Câu 26 : Phương trình 1 + cosx = m có đúng 2 nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
khi và chỉ khi:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 27 : Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x - x2)10

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 28 : Giải phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 29 : Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. 160

B.240

C.180

D. 120

Câu 30 : Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 31 : Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x) = x(1 - 2x)5 + x2(1 + 3x)10

A. 80

B. 3240

C. 3320

D. 259200

Câu 32 : Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn?

A. 210

B. 200

C. 180

D. 150

Câu 33 : Phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 34 : Từ các chữ số 0; 1; 2;3 ; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau

A. 156

B. 144

C. 96

D. 134

Câu 35 : Nghiệm của phương trình

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 36 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

A. 249

B. 7440

C. 3204

D. 2942

Câu 37 : Tính tổng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

A. S = 3n

B. S = 2n

C. S = 3.2n

D. S = 4n

Câu 38 : Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp, tính xác suất để 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 39 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.

B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.

C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.

D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.

Câu 40 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I; J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD và ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. IJ song song với CD

B. IJ song song với AB

C. IJ chéo CD

D. IJ cắt AB

Câu 1 : Chọn D

Ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 2 : Chọn C

Số phần tử của không gian mẫu là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Gọi A là biến cố Cả bốn lần gieo xuất hiện mặt sấp n(A) = 1

Vậy xác suất cần tính

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 3 : Chọn C

Vì ABCD là hình bình hành nên:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Phép tịnh tiến

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến C thành B

Câu 4 : Chọn D

Nếu kết quả cuộc thi là việc chọn ra 4 người có điểm cao nhất thì mỗi kết quả ứng với một tổ hợp chập 4 của 15 phần tử.

Như vậy, ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
kết quả.

Câu 5 : Chọn D

Tính chất D sai vì hai đoạn thẳng đó bằng nhau

Câu 6 : Chọn A

Nếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ có 5 cách.

Nếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ có 4 cách.

Theo qui tắc cộng, ta có 5 + 4 = 9 cách chọn mua áo.

Câu 7 : Chọn A

Ta có:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Vậy M (5; -3)

Câu 8 : Chọn B

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 9 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 10 : Chọn C

Một tam giác được tạo bởi ba điểm phân biệt nên ta xét:

TH1. Chọn 1 điểm thuộc a và 2 điểm thuộc b có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tam giác.

TH2. Chọn 2 điểm thuộc a và 1 điểm thuộc b có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tam giác.

Như vậy, ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tam giác cần tìm.

Câu 11 : Chọn A

Các phép quay thỏa mãn bài toán là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 12 : Chọn D

Điều kiện:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 13 : Chọn C

Đường tròn (C ) có tâm

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2; biến tâm I thành tâm I’ nên:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 14 : Chọn B

Đường tròn (C ) có tâm I(1; -2) và R = 3.

Tinh tiến theo

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
biến tâm I thành tâm I’ nên:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đường tròn (C’) có tâm I’ ( 4; 1) và bán kính R’ = R = 3 có phương trình:

(x - 4)4 + (y + 1)2 = 4

Câu 15 : Chọn A

Hàm số y = tanx(ax + b) (a ≠ 0) có chu kỳ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 16 : Chọn B

Số cách chọn 3 tem thư trong 5 tem thư khác nhau là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Số cách chọn 3 bì thư trong 6 bì thư khác nhau là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Số cách dán tem thư thứ nhất vào 3 bì thư là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Số cách dán tem thư thứ hai vào 2 bì thư còn lại là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Số cách dán tem thư thứ hai vào bì thư cuối cùng là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Vậy có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách làm thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 17 : Chọn A

Đường thẳng d cắt trục Ox tại điểm có hoành độ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
và trục tung tại điểm có tung độ
Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox cắt trục Ox tại điểm có hoành độ và trục tung tại điểm có tung độ

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Phương trình đoạn chắn của

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 18 : Chọn B

Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp chứa 18 viên bi. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Gọi A là biến cố 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng . Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là :

● TH1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

● TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Suy ra số phần tử của biến cố A là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Vậy xác suất cần tính

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 19 : Chọn A

Gọi M(x;y) là ảnh của P qua phép quay tâm O, góc quay 180°.

Khi đó O là trung điểm của MP suy ra M(1;-3) .

Phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm N nên:

Câu 20 : Chọn D

Ta có :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 21 : Chọn B

Vì các quả cầu trắng hoặc đen đều được đánh số phân biệt nên mỗi lần lấy ra một quả cầu bất kì là một lần chọn.

Nếu chọn một quả trắng có 6 cách.

Nếu chọn một quả đen có 3 cách.

Theo qui tắc cộng, ta có 6 + 3= 9 cách chọn.

Câu 22 : Chọn C

Để phương trình đã cho có nghiệm khi:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 23 : Chọn A

Xếp bạn Chi ngồi giữa có 1 cách.

Số cách xếp 4 bạn sinh An, Bình, Dũng, Lệ vào 4 chỗ còn lại là một hoán vị của 4 phần tử nên có có 4! = 24 cách.

Vậy có 24 cách xếp.

Câu 24 : Chọn C

Ta có :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 25 : Chọn D

Để chọn một hộp màu đỏ và một hộp màu xanh, ta có:

Có 12 cách chọn hộp màu đỏ.

Có 18 cách chọn hộp màu xanh.

Vậy theo qui tắc nhân ta có 12. 18 = 216 cách.

Câu 26 : Chọn A

Phương trình đã cho có 2 nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
khi và chỉ khi

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 27 : Chọn B

Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có

Số hạng đứng thứ k + 1 là:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Hệ số của x12 ứng với 10 + k = 12 nên k = 2

Hệ số cần tìm

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 28 : Chọn C

Đặt

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Do đó sin2x = 1 - t2 .

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 29 : Chọn C

Ta có: 253125000= 23. 34. 58 nên mỗi ước số tự nhiên của số đã cho đều có dạng 2m x 3n x 5p trong đó m,n,p ∈ N sao cho 0 ≤ m ≤ 3 ; 0 ≤ n ≤ 4; 0 ≤ p ≤ 8

Có 4 cách chọn m

Có 5 cách chọn n

Có 9 cách chọn p

Vậy theo qui tắc nhân ta có 4.5.9 = 180 ước số tự nhiên.

Câu 30 : Chọn A

Ta có :

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 31 : Chọn C

Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

số hạng chứa x5 tương ứng với 6- k = 5 nên k = 1 .

Tương tự, ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

số hạng chứa x5 tương ứng với 12 – l= 5 hay l = 7.

Vậy hệ số của x5 cần tìm là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Câu 32 : Chọn A

Số cách chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ từ 7 người là số các chỉnh hợp chập ba của bảy phần tử

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 33 : Chọn D

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 34 : Chọn A

Gọi số cần tìm có dạng

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
với a,b,c,d ∈ A = {0,1,2,3,4,5}

Vì là số chẵn ⇒ d = {0,2,4}

TH1. Nếu d = 0 số cần tìm là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
Khi đó:

a được chọn từ tập A\{0} nên có 5 cách chọn.

b được chọn từ tập A\{0,a} nên có 4 cách chọn.

c được chọn từ tập A\{0,a,b} nên có 3 cách chọn.

Như vậy, ta có 5.4.3 = 60 số có dạng

TH2. Nếu d = {2,4} ⇒ d có 2 cách chọn.

Khi đó a: có 4 cách chọn (khác 0 và d),

b: có 4 cách chọn và c có 3 cách chọn.

Như vậy, ta có 2.4.4.3 = 96 số cần tìm như trên.

Vậy có tất cả 60 +96 = 156 số cần tìm.

Câu 35 : Chọn B

Điều kiện: sin2x ≠ 0 .

Phương trình tương đương

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 36 : Chọn B

Ta chia thành các trường hợp sau:

TH1: Nếu số 123 đứng đầu thì có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
số.

TH2: Nếu số 321 đứng đầu thì có số.

TH3: Nếu số 123; 321 không đứng đầu

Khi đó có 6 cách chọn số đứng đầu ( khác 0; 1; 2; 3 ),

khi đó còn 6 vị trí có 4 cách xếp 3 số 321 hoặc 123, còn lại 3 vị trí có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách chọn các số còn lại. Do đó trường hợp này có 6.2.4. = 5760

Suy ra tổng các số thoả mãn yêu cầu là 2. + 5760 = 7440 .

Câu 37 :

Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1 + x)n , ta có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Cho x = 3, ta được:

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 38 : Chọn A

Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp chứa 14 viên bi. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
.

Gọi A là biến cố 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu .

Để tìm số phần tử của biến cố A ta đi tìm số phần tử của biến cố

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
tức là 6 viên bi lấy ra không có đủ ba màu như sau:

● TH1: Chọn 6 viên bi chỉ có một màu (chỉ chọn được màu vàng).

Do đó trường hợp này có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

● TH2: Chọn 6 viên bi có đúng hai màu xanh và đỏ, có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Chọn 6 viên bi có đúng hai màu đỏ và vàng, có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Chọn 6 viên bi có đúng hai màu xanh và vàng, có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Do đó trường hợp này có

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
cách.

Suy ra số phần tử của biến cố

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là .

Suy ra số phần tử của biến cố

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
là .

Vậy xác suất cần tính

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Câu 39 : Chọn D

A sai. Trong trường hợp 2 đường thẳng cắt nhau thì chúng chỉ có 1 điểm chung.

B và C sai. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng đồng phằng và không có điểm chung.

Câu 40 : Chọn A

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Gọi M;N lần lượt là trung điểm của BD; BC

là đường trung bình của tam giác BCD ⇒ MN // CD

Vì I; J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD và ABC ⇒

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Từ (1) và (2) suy ra: IJ // CD

Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 11 năm học 2021 - 2022 chọn lọc khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Đề thi học kỳ 1 môn toán 11
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Đề thi học kỳ 1 môn toán 11

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.