Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 violet

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành, thành phố Hà Nội.

Show

  1. PHẠM VI ÔN TẬP * Đại số: Chương V: Một số yếu tố thống kê và xác suất. * Hình học: Chương VII: Từ bài 1: Tổng ba góc trong một tam giác đến hết bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g). II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Một số yếu tố thống kê: – Thu thập và phân loại được dữ liệu. – Mô tả và biểu diễn được trên bảng, biểu đồ. – Phân tích và xử lí được dữ liệu để rút ra kết luận. – Nhận biết được tính hợp lí của kết luận thống kê. – Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt. – Phân tích và xử lí được dữ liệu bằng biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt. Xác suất trong 1 số trò chơi đơn giản: – Tính được xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản. Tổng ba góc của một tam giác: – Áp dụng được định lị về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 để tính số đo các góc trong tam giác. Quan hệ cạnh- góc đối diện, bất đẳng thức tam giác: – Vận dụng được định lí về cạnh và góc đối diện trong một tam giác, bất đẳng thức tam giác để so sánh các cạnh, các góc. Tam giác bằng nhau: – Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. – Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp tam giác bằng nhau. III. BÀI TẬP THAM KHẢO
  • Tài Liệu Toán 7

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

.....................................................................

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất cho mỗi câu hỏi và làm bài tập sau:

Câu 1: Tính nhẩm:

a/ 3 x 9 = ... b/ 4 x 7 = ...

c/ 63 : 9 = ... d/ 40 : 5 = ...

Câu 2: Biểu thức 21 + 18 đọc là:

A. Hai mốt mười tám

B. Hai mốt cộng mười tám

C. Hai mươi mốt mười tám

D. Hai mươi mốt cộng mười tám

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống :

giảm đi 6 lần gấp lên 5 lần

Câu 4 : Chu vi hình tứ giác MNPQ là :

A. 100 mm B. 130 mm C. 150 mm D. 120 mm

Câu 5: Biểu thức 110 x 5 + 50 có giá trị là:

A. 165 B. 550 C. 555 D. 600

42

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 l = ... ml

A. 10 B. 11 C. 101 D. 1000

Câu 7: Lớp 3A có 32 học sinh chia thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học

sinh?

A. 6 học sinh B. 7 học sinh C. 8 học sinh D. 9 học sinh

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

37 + 26 65 – 48 112 x 3 964 : 3

.......... .......... .......... ............

......... .......... .......... ............

.......... ........ .. .......... ............

............

............

............

............

Câu 9: Có 24 kg cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu ki-lô-gam cà

chua?

Bài giải

......................................................................

......................................................................

......................................................................

Câu 10: Anh sưu tập được 35 vỏ ốc, em sưu tập được ít hơn anh 16 vỏ ốc. Hỏi cả hai

anh em sưu tập được bao nhiêu vỏ ốc?

Bài giải

........................................................................

........................................................................

........................................................................

........................................................................

........................................................................

A. 25kg B. 50kg C. 27kg D. 75kg

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

Câu 7: ( 1điểm) Tính giá trị biểu thức

72 - 6 x 10 30 : 5 x 6

Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

526 + 243 684 - 256 243 × 2 693 : 3

Câu 9: (1 điểm) Chum thứ nhất đựng 100 lít tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ

nhất 18 lít tương. Hỏi cả hai chum đựng bao nhiêu lít tương?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1

Môn: Toán – Lớp 3

Năm học: 2022 - 2023

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu Đáp án Điểm

1 Điền đúng mỗi số 0,25 đ 1

2

Khoanh đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.

0.

a, C b, A

3 điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm 2

4 Điền đúng mỗi phần được 0, 25 điểm

0.

a.Đ b

5 Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm 0.

6 D 1

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán

Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm.

Câu 8: (2 điểm) Học sinh Đặt tính rồi tính đúng theo yêu cầu được 0 điểm/phép tính đúng

Câu 9: (1 điểm)

Bài giải

Chum thứ hai đựng số lít tương là: 0.

100 - 18 = 82 (l) 0.

Cả hai chum đựng sô lít tương là: 0.

100 + 82 = 182 (l) 0.

Đáp số : 110 l 0.

Câu 6: (0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hình bên có:

A. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC

B. Góc không vuông đỉnh A, cạnh AB và cạnh AC

C. Góc vuông đỉnh C, cạnh CA và cạnh CB

D. Góc không vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

Câu 7: (1 điểm) Tính

424 : 2 x 3 36 : (62 - 56)

Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

526 + 243 862 - 325 106 × 8 128 : 4

Câu 9: (1 điểm) Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc

và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?

A

B

C

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1

Môn: Toán – Lớp 3

Năm học: 2022 - 2023

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu Đáp án Điểm

1 Mỗi đáp án đúng được 0 điểm 0.

2 C. 35 0.

3 D. 286 0.

4 C. 4 0.

5 Nối đúng mỗi đáp án đúng được 0 điểm 1.

6 A. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC 0.

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán

Câu 7: (1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0 điểm.

Câu 8: (2 điểm) Học sinh Đặt tính rồi tính đúng theo yêu cầu được 0 điểm/phép tính đúng

Câu 9: (1 điểm)

Bài giải

4 bao thóc cân nặng số ki-lô-gam là: 0.

20 x 4 = 80 (kg) 0.

4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng số ki- lô- gam là: 0.

80 + 30 = 110 (kg) 0.

6. Giảm số 144 đi 4 lần ta được:

A. 24 B C. 36 D. 28

7. Trong đội đồng diễn có 48 vận động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận

động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam?

A. 6 lần B. 8 lần C. 40 lần D. 56 lần

8ột đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái

lồng để nhốt gà?

A. 3 cái lồng B. 4 cái lồng C. 5 cái lồng D. 6 cái lồng

9. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 50 phút

C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 10 phút

Phần 2. Tự luận

1. Đặt tính rồi tính:

754 + 280 840 – 565 136 x 6 329 : 8

2. Số?

5m 3cm =..... 4m 7 dm =........

6m =....... mm 2dm 5 cm = ...... mm

1 kg=......... 1 l=........

3. Sắp xếp các số 785; 567; 675; 857; 765 theo thứ tự từ bé đến lớn.

......................................................................................................

..........

4. Tính giá trị của biểu thức

a) 55 x 8 - 208=........................ b) 103 – 98 : 7=.......................

\=......................... =........................

c) 17 x 7 x 2 =.......................... d) 405 – (716 – 500)=..................

\=.......................... =...................

5. Một trang trại nuôi 120 con gà trống, số gà mái gấp đôi số gà trốngỏi trang trại đó

nuôi tất cả bao nhiêu con gà?

7. Một cửa hàng có 250 kg gạo. Buổi sáng đã bán 100 kg, buổi chiều bán 75 kg. Hỏi

cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

8. Trong kho có 9 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Người ta lấy ra 135kg gạo để

bán. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

PHIẾẾU KI M TRA CUỐẾI HỂ ỌC KÌ I
Năm h c 2022- 2023ọ
Môn: Toán - L ớp 3
Đi mể Nh n xétậ

####### ................................................................................

####### ......................................................................................

####### ......................................................................................

246 + 538 627 – 275 321 x 2 845 : 4

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2. Bu i sáng, cố Hiêền bán đổ ược 23kg th t. Bu i chiêều, sốố th t bán đ ị ổ ị ược gấốp 3 lấền bu i sáng. H i c ổ ỏ ảngày cố Hiêền
bán đ ược bao nhiêu ki-lố-gam th t? (M2-1đ) ị
Bài gi iả
Bài 3. Tìm m t sốố biêốt rắềng khi gấốp sốố đó lên 5 lấền, rốềi thêm 7 đ n v thì độ ơ ị ược kêốt qu ảbắềng 62. (M3-1đ)
Bài gi iả
ĐÁP ÁN CUỐẾI H ỌC KÌ I
MỐN TOÁN - KHỐẾI 3.
I: Trăắc nghi mệ (7 đi m)ể
Khoanh vào ch ữ cái đ t trặ ước câu tr ả ờl i đúng
Câu 1: (0,5 đi m) Khoanh vào Bể Câu 6: (0,5 đi m) Khoanh vào Aể
Câu 2: (0,5 đi m) Khoanh vào Aể Câu 7: (1 đi m) Khoanh vào Dể
Câu 3: (0,5 đi m) Khoanh vào Dể Câu 8: (1 đi m) Khoanh vào Cể
Câu 4: (0,5 đi m) Khoanh vào Bể Câu 9: (1 đi m) a - S; b – Đ; c – S; d – Để
Câu 5: (0,5 đi m) Khoanh vào Cể Câu 10: (0,5 đi m) Khoanh vào Bể
Câu 11: (0,5 đi m) 3góc vuống; 4 góc khống vuốngể
PHẦẦN II: T Ự LU ẬN ( 3 đi m)ể
Bài 1: (1 đi m)ể Đ t tnh rốềi tnhặ
HS th ực hi n đúng mốỗi phép tnh đ ệ ược 0,25 đi m ể
Bài 2: (1 đi m)ể
Bài gi iả
Bu i chiêều cố Hiêền bán đổ ược sốố ki-lố-gam th t là: ị
23 x 3 = 69 (kg) (0,5 đi m)ể
C ả ngày cố Hiêền bán đ ược sốố ki-lố-gam th t là: ị
23 + 69 = 92 (kg) (0,25 đi m)ể
Đáp sốố: 92kg th tị (0,25 đi m)ể
Bài 3: (1đi m)ể
Bài gi iả
Nắm lấền sốố cấền tìm là:
62- 7 = 55 (0,5 đi m)ể
Sốố cấền tìm là:
55 : 5 = 11 (0,25 đi m)ể
Đáp sốố: 11 (0,25 đi m)ể

C. Đường kính

Bài7: Quan sát biểu đồ và điền số vào chỗ chấm:

a, Hoa cúc ít hơn hoa đồng tiền .......ông.

b, Hoa hồng nhiều hơn hoa cúc......ông.

Bài8: Đúng ghi Đ sai ghi S

3cm 2cm

A B C

a, B là điểm ở giữa hai điểm A và C

b, B là trung điểm của đoạn thẳng AC

Phần II: Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a, 378 + 477 337 + 459 701 – 129 583 – 328

Bài 2: Tìm thành phần chưa biết.

175 +? = 659 514 -? = 234 832 -? = 89

Bài 3: Kho lúa nặng 495kg, kho lúa nhẹ hơn kho ngô 144kg. Hỏi cả kho ngô và kho

lúa cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Bài 4: đặt tính rồi tính

7 7x 8 37: 5 77:5 90: 4

49 x 4 89:4 30: 4 87: 5

Bài 5: Mẹ mua 20 quả táo. mẹ cho Linh ¼ quả táo. Hỏi Mẹ còn lại? quả táo

Bài : Hiệu của hai số là 55. Nếu thêm vào số trừ 17 và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu

mới là?

Bài 4: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác và mấy hình tam giác?

.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Bài 5: Từ sợi dây dài 20cm không dùng thước đo làm thế nào để cắt được 10cm.

......................................................................................................

......................................................................................................

......................................................................................................

......................................................................................................

BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10