MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 8 - NĂM HỌC: 2020 - 2021 Cấp độChủ đề Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ cao1. Phép nhân và phép chia các đa thức.Biết nhân, chia đơn thức với đa thức.Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp để thực hiện phép chia Số câuSố điểmTỉ lệ %32,0 20%11,010%43,0 30%2. Phân tích đa thức thành nhân tửPhân tích đa thức thành nhân tửSố câuSố điểmTỉ lệ32,010%32,020%3. Chứng minh đa thứcChứng minh đa thức ≥ 0Số câuSố điểmTỉ lệ11,010%11,010%4. Tứ giác. Đa giác. Diện tích đa giác.Định lí tổng các góc của một tứ giác, biết tính số đo góc.Biết vẽ hình, biết chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính diện tích tứ giác. Số câuSố điểm Tỉ lệ %11,5 15%12,5 25%2440%Tổng số câu T. số điểmTỉ lệ %43,535 %43,030 %32,525 %11,010% 810 100%PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY SƠNTRƯỜNG THCS VÕ XÁNĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 8NĂM HỌC: 2020 – 2021Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)ĐiểmLời nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI:Bài 1. (1,5 điểm) a) Phát biểu định lí tổng bốn góc của một tứ giác. b) Cho tứ giác MNPQ có: . Tính số đo góc Q?Bài 2 (3,0 điểm): Thực hiện các yêu cầu sau:1. Làm tính nhân: a) 7x2.(2x3 + 3x5) b) (x3 + 5y2).( x2 – 3x2 + 7y3)2. Làm tính chia: a) 48x7y2z : 6x2y3 b) (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + 1) Bài 3. (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 + 6xy b) x2 – 2xy + 3x – 6y c) x2 - 8x + 7Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Kẻ MD // AB, ME // AC (D AC, E AB). Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.Cho AM = 10cm, AD = 6cm. Tính diện tích tứ giác ADME?Bài 5. (1,0 điểm): Chứng minh rằng: với mọi .----Hết----BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIểMCâu hỏiĐáp ánĐiểmBài 1: (1,5 điểm)a) Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600,75đb) Theo định lí tổng các góc của một tứ giác, ta có: 0,25đ 0,25đ 0,25đBài 2:(3,0 điểm)a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7b) (x3 + 5y2).( x2 – 3x2 + 7y3)= x5 – 3x5 +7x3y3 +5x2y2 +15x2y2 +35y5= -2x5 + 35y5 + 20 x2y20,5đ1,0đa) 48x7y3z : 6x2y3 = 8x5z b) (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + nguon VI OLET
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2022 - 2023 có ma trận (19 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 8 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 8. Tải xuống MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 8 – NĂM HỌC 2020 – 2021 (MA TRẬN 1)
(MA TRẬN 2)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Bài 1: Làm tính nhân: a, 2x(2xy – 5x2 + 4) b) ( 2x2+ 5x2y - 3xy) Bài 2 : (1,5đ) Tìm x,y biết: a) x2 – 16x = 0 b) 9 x2+ 6x + 4y2 – 8y +5 = 0 Bài 3 :(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : a, x2-2xy + x- 2y c) x2 -5x +6 b. x2 - y2 + 2x2 +2xy d) x5 + x+ 1 Bài 4 : (1 đ) Cho A = 3x3 -2x2 + ax - a – 5 và B = x – 2. Tìm a để A⋮B Bài 5 : ( 3,5đ) Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi B;C; D lần lượt là trung điểm của PA; AQ; MN. a, Chứng minh rằng : BC//MN b,Chứng minh rằng tứ giác CDNB là hình bình hành c. Gọi E là giao điểm của NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc hạ từ D đến NB. Chứng minh rằng tứ giác FDCE là hình chữ nhật d,Hạ CG vuông góc với MN tại G; BC cắt NP tại H, chứng minh rằng DB cắt GH tại trung điểm mỗi đường. Bài 6 : (0,5đ) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn x2+ y2– 4x + 3 = 0 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của M = x2+ y2 =====HẾT==== Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) Bài 1: ( 2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử a) xy + xz + 3y + 3z b) x2 + 2x - 3 Bài 2 : (2 điểm) Cho A = [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)]:(x + 1) Tính giá trị của A khi x = Bài 3 : (2 điểm) Tìm x a) 6x2 – (2x – 3)(3x + 2) = 1 b) (x+1)3– (x – 1)( x2+ x + 1) – 2 = 0 Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC (M không trung B và C). Gọi D và E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC a) Tứ giác AEMD là hình gì? b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua D, K là điểm đối xứng của của M qua E và I là trung điểm của DE. Chứng minh P đối xứng với K qua A c) Khi M chuyển động trên đoạn BC thì I chuyển động trên đường nào ? Bài 5 : (0,5 điểm): cho x,y ∈ Z chứng minh rằng : N = (x – y)(x – 2y)(x – 3y)(x – 4y) + y4 là số chính phương. -------------HẾT----------- Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3x 2 (2x 2 − 5x − 4) b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 7x 2 +14xy b) 3 (x + 4 ) − x 2 − 4x c ) x 2 − 2xy + y 2 − z2 d) x 2 − 2x −15 Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x: a)7x 2 + 2x = 0 b) x (x + 4 ) − x 2 − 6x =10 c) x (x − 1) + 2x − 2 = 0 d) (3x − 1)2 − ( x + 5 )2 = 0 Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM = MK. a,Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành. b.Chứng minh BK ⊥ AB và CK ⊥ AC c.Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang cân d.BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì đề tứ giác GHCK là hình thang cân. Bài 5 (0,5 điểm ) Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)39 với mọi n ∈ N* =====HẾT==== Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) I. TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức 16x2+ 24x + a viết được dưới dạng bình phương của một tổng ? A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 25 Câu 2 : Phân tích đa thức 4x2 - 9y2 + 4x – 6y thành nhân tử ta được : A. (2x - 3y)(2x + 3y – 2) B. (2x + 3y)(2x - 3y – 2) C. (2x - 3y)(2x + 3y + 2) D .(2x + 3y)(2x - 3y + 2) Câu 3 : Cho hình thang ABCD (AB // CD), các tia phân giác của góc A và B cắt nhau tại điểm E trên cạnh CD . Ta có A. AB = CD + BC B . AB = DC + AD C. DC = AD + BC D. DC = AB – BC Bài 2 : Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều 2 đầu đoạn thẳng nối 2 điểm đó. b) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành c) Đơn thức A thỏa mãn II. Tự luận (8,5 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) . Cho biểu thức : A =(x-2)3 – x2(x – 4) + 8 B = ( x2– 6x + 9):(x – 3) – x(x + 7) – 9 a. Thu gọn biểu thức A và B với x≠3 b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1 c. Biết C = A + B. Chứng minh C luôn âm với mọi giá trị của x ≠ 3 Bài 2 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2(x – y) + 2x – 2y b) (5x – 2y)(5x + 2y) + 4y - 1 c) x2(xy + 1) + 2y – x – 3xy Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm x biết: a, x2(2x-3) - 2(3-2x) = 0 b. (x + )2 - (x+ )(x+6) =8c. (x2+2x)2 - 2x2-4x =3 Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E, trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho BE = CF . Vẽ hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm của EF và BC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BI tại K. a)Chứng minh rằng : Tứ giác EKFC là hình bình hành b) Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AF cắt BD tại M. CMR : AI = BM c) CMR : C đối xứng với D qua MF d) Tìm vị trí của E trên AB để A, I, D thẳng hàng. Bài 5 :(0,5 điểm)Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn x + y + z = 3 và x2 + y2 + z2 = 9 Tính giá trị biểu thức P = =====HẾT==== .......................... .......................... .......................... Tải xuống để xem đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 đầy đủ! Tải xuống |