Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 lan 1 vn.doc năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

  • 1. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 1 TUYỂN TẬP 50 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 MÔN TOÁN 6-ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A.   1;2;3;4;5;6;7 A  . B.   0;1;2;3;4;5;6;7 A  . C.   0;1;2;3;4;5;6;7;8 A  . D.   1;2;3;4;5;6;7;8 A  . Câu 2. Số 11 trong hệ La Mã viết là: A. IX B. X C. XI D. XIX Câu 3. Cho H = {x ∈ N | 20 < x ≤ 23}. Chọn câu trả lời SAI ? A. 20 H B. 21 ∈ 𝐻 C. 22 H D. 23 ∈ 𝐻 Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A.           . B.           . C.           . D.          . Câu 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 2 là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440 Câu 6. Tìm tập hợp B(4) ? A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…} C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 14; 20;…} Câu 7. Số nguyên tố là A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D.số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước. Câu 8. Số chia hết cho 2 thì A. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6 B. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2 D. số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?
  • 2. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 2 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Trong hình chữ nhật A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. hai đường chéo song song. D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm)Viết các tập hợp: a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 15. c) Viết tập hợp: ƯC(10,12). b) Viết tập hợp các ước của 14. d) Viết tập hợp: BCNN(9, 15). Câu 2. (0.5 điểm). Viết tên các cạnh và các đỉnh của hình sau: A B C Câu 3. (0.5 điểm) Biểu diễn số 2612 trong hệ thập phân. Câu 4. (1 điểm) Biểu diễn các số tự nhiên 15; 21 dưới dạng số La Mã. Câu 5. (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m. a) Tính diện tích khu vườn đó? b) Người ta dự định lót xây một lối đi hình bình hành rộng 2m (như hình). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi? Câu 6. (1 điểm) Tìm x, biết: 1 3 3 .5 216 x x    Câu 7. (1 điểm) Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 190 000 đồng. Hỏi An có đủ tiền trả hay không? Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ?
  • 3. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 3 TUYỂN TẬP 50 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 MÔN TOÁN 6-ĐỀ 2 I./ Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng Câu 1: Cho   * | 5 A x x    . Số phần tử của tập hợp A là: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 2: Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? A) 5 M B) 6 M C) 6  M D) 8  M Câu 3:Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A) 1 B) 4 C) 6 D) 7 Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10: A) 0 B) 5 C) 20 D) 40 Câu 5: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A) 300 + 20 B) 123 + 27 C) 1.2.3 + 25 D) 9 + 38 Câu 6: Tìm ý đúng: A) 4 là ước 3 B) 2 là bội của 5 C) 8 là bội của 4 D) 9 là ước của 26 Câu 7: 69 : 63 bằng: A) 63 B) 66 C) 13 D) 16 Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là: A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d. Câu 9:Trong hình vuông có: A) Bốn cạnh bằng nhau B) Bốn góc bằng nhau C) Cả A và B đúng D) Cả A và B sai Câu 10:Trong hình chữ nhật có: A) Bốn cạnh bằng nhau B) Bốn góc bằng nhau C) Cả A và B đúng D) Cả A và B sai Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A) Hai đường chéo bằng nhau B) Hai cạnh đối bằng nhau C) Hai cạnh đối song song
  • 4. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 4 D) Hai góc đối bằng nhau Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi? A) Hai đường chéo vuông góc với nhau B) Hai cạnh đối bằng nhau C) Hai cạnh đối song song D) Có bốn góc vuông II. Tự luận ( 7 điểm): Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): a.) 217 + 258 + 135 + 783 + 442 b.) 5.8 - 4.(32 – 67 : 66 ) c.) 325.72 + 28.325 + 30 Bài 2: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a.) x - 123 = 17 b.) 35 + 5.(x + 4) = 80 c.) 3. x2 = 27 Bài 3: (1đ) Cuối học kì 1, cô chủ nhiệm lớp 6A mua 252 quyển vở, 108 bút bi và 72 bút chì chia đều thành các phần quà để tặng cho học sinh của lớp. Tính số phần quà nhiều nhất có thể được chia. --Hết- TUYỂN TẬP 50 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 MÔN TOÁN 6-ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng? A.   1;2;3;4;5;6 M  . B.   0;1;2;3;4;5;6;7 M  . C.   0;1;2;3;4;5;6 M  . D.   1;2;3;4;5;6;7 M  . Câu 2. Số 26 trong hệ La Mã viết là: A. XIX B. XXI C. IXX D. XXVI Câu 3. Số 6 không thuộc tập hợp nào sao đây A. P = {𝑥 ∈ 𝑁|𝑥 < 6} . B. P = {𝑥 ∈ 𝑁|𝑥 ≤ 6} . C. P = {𝑥 ∈ 𝑁|𝑥 ≤ 7}. D. P = {𝑥 ∈ 𝑁|𝑥 < 7} . Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A.           . B.           .
  • 5. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 5 C.           . D.          . Câu 5. Cho các số 123; 356; 141;855. Số chia hết cho 2 là A. 123. B. 356. C. 141. D. 855. Câu 6. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố A. {0;5;19} B. {9;11;13} C. {10;15;17} D. {3;17;23} Câu 7. Ước chung của 12 và 8 là A. ƯC(12,8)={ 1;2;4;6}. B. ƯC(12,8)={ 1;2;4} C. ƯC(12,8)={ 1;2;4;6;8} . D. ƯC(12,8)={ 1;6} . Câu 8. Số chia hết cho 3 nếu A. số đó có chữ số tận cùng là 3 hoặc 6 B. số đó có chữ số tận cùng là 9 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3 D. số đó có chữ số tận cùng khác 0 hoặc 4 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. Hình thoi là A. Hình có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. C. Hình có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình có bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông. Câu 12. Trong hình chữ nhật A. Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Hai đường chéo không bằng nhau.
  • 6. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 6 C. Hai đường chéo song song với nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm)Viết các tập hợp: c) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 19. d) Viết tập hợp các ước của 6. e) Viết tập hợp: ƯC(12,15). f) Viết tập hợp: BC(6,22). Câu 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính : a) 15.12+15.17+15.71 b) 100 – [ 33 – 2.(131 – 128)2 ] : 3 + 620 : 618 Câu 3 . (1,5 điểm ) Nam mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở , 4 cái bút bi và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở giá 5000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 4000 đồng, giá mỗi cái bút chì là 3000 đồng. Hỏi Nam còn bao nhiêu tiền ? Câu 4. (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m và chiều dài là 160 dm. a) Tính diện tích khu vườn đó bằng m2 ? b) Người ta dự định xây tường rào cho khu vườn đó. Biết mỗi mét dài tường rào tốn 450 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào? TUYỂN TẬP 50 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 MÔN TOÁN 6-ĐỀ 4 A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1.(NB) Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là: A. N B, N* C. Z D.{N} Câu 2.(NB) Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 được viết dưới dạng liệt kê là: A. M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9} B. M = { 5; 6; 7; 8; 9 } C. M = { 5; 6; 7; 8} D. M = { 4; 5; 6; 7; 8 }. Câu 3.(TH) Kết quả của phép tính: 18 : 6 . 3 là: A. 1 B. 6 C. 2 D. 9 Câu 4.(NB) Trong các số 203 ; 452; 685; 354 số chia hết cho 2 là: A. 203 B. 452 C. 452; 354 D. 685 Câu 5.(NB) Các số chia hết cho 9 là: A. 134; 537 B. 108; 567 C. 345; 908 D. 109; 253 Câu 6.(TH) Các tổng chia hết cho 3 là: A. 145 + 207 B. 875 + 27 C. 379 + 978 D. 207+ 708 Câu 7.(NB) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2; 3; 5; 7 B. 2; 3; 5; 7; 9 C. 2; 4; 5; 7; 9 D. 1;2 ;3; 5; 7 Câu 8.(TH) Các ước của 36 lớn hơn 5 là:
  • 7. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 7 A. 6; 9; 12; 36 B. 6; 9; 12; 18; 36 C. 9; 12; 18; 36 D. 9; 12; 18 Câu 9.(TH) Các bội của 17 lớn hơn 50 và nhỏ hơn 70 là : A. 51; 68; 85. B.34; 51; 68; 85. C. 51; 68. D. 34; 51; 68. Câu 10.(NB) Khẳng định nào sau đây đúng. Trong hình vuông: A. Hai đường chéo không bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau và bằng 0 90 C. Hai đường chéo song song. D. Chu vi là bình phương độ dài cạnh. Câu 11.(NB) Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong hình thang cân: A. Hai đường chéo vuông góc B. Bốn cạnh bằng nhau. C. Bốn cạnh song song với nhau D. Hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 12.(TH) Một hình thoi có diện tích là 2 100cm và độ dài đường chéo lớn là 25cm . Độ dài đường chéo nhỏ là: A. 15cm . B. 10cm . C. 12cm . D. 8cm . B- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Bài 1: (1,25 đ) a) (0,75 đ) (NB) Tìm số tự nhiên m; n; p để dãy số sau là các số tự nhiên liên tiếp tăng dần 131; 133; m; n; p b) (0,5 đ) (NB) Tìm các bội nhỏ hơn 50 của số 14 Bài 2: (1đ) (VD) Thực hiện phép tính : a) 48. 27 – 15. 27 + 17. 27 . b) 32 + 75 : 73 – 5 . 2.3 . Bài 3: (1đ) (VD) Bạn An được mẹ cho 200 000 đồng mua sắm đồ dùng học tập. Bạn vào nhà sách mua 15 quyển tập, mỗi quyển giá 9 000 đồng; 5 cây bút bi, mỗi cây bút 5 000 đồng; 1 bộ thước giá 12 000 đồng; 1 compa giá 17 000 đồng; 1 cục tẩy 4 000 đồng. Hỏi bạn An có đủ tiền để mua sắm các vật dụng ấy không ? Bài 4: (1,25 đ) (TH) a) Hãy vẽ hình vuông MNPQ có cạnh MN = 4 cm và kể tên các đường chéo của hình vuông đó . b) Tính diện tích và chu vi của hình vuông trên . Bài 5: (1,5 đ) (TH) a) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 3 cm ; BC = 5cm và kể tên các góc ở đỉnh , các đường chéo . b) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD trên . Bài 6: (0,5đ) (VD) Có thể xếp 20 cái bánh vào trong mấy hộp để bánh trong mỗi hộp đều bằng nhau, biết không có hộp nào chứa 1 hay 20 cái . Bài 7: (0,5 đ) (VDC) Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m .Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt .Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn . Hết. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 MÔN TOÁN 6-ĐỀ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0? A. {1; 2; 3; 4; 5; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6; … } C. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 … }
  • 8. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 8 Câu 2. Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122 A. x = 120 B. x = 121 C. x = 122 D. Không tồn tại x Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng với biểu thức có dấu ngoặc ? A. [ ] → ( ) →{ } B. ( ) →[ ] →{ } C. { } → [ ] →( ) D. [ ] →{ }→ ( ) Câu 4. Tổng nào sau đây chia hết cho 7. A.14+ 51 B. 49 + 70 C.7 + 12 D. 10+ 16 Câu 5. Số nào là ước của 10: A.2 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 6. Cho các số 11; 21; 71; 101. Hợp số là: A.71 B. 11 C. 21 D. 101 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 0 và 1 không phải là hợp số cũng không phải là số nguyên tố. B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất C. Số 1 là số nguyên tố bé nhất D. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7 Câu 8. Thương và số dư của phép chia 45: 6 là: A. Thương là 6.Số dư là 9 B. Thương là 7. Số dư là 4 C. Thương là 7.Số dư là 3 D. Thương là 8. Số dư là 2 Câu 9: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. 3 42 B. 17 34 C. 3 17 D. 4 10 Câu 10: Nếu một tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì đó là A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 11:Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình lục giác đều?
  • 9. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 9 A. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g) B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g) C.Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e) D. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e) Câu 12:Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều. B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông. C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều. D. Cả A, B và C đều đúng. II- TỰ LUẬN. (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,25điểm) a) (0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 18; 24. b) (0,5điểm)Tìm các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75;124;185. Bài 2: (1,0điểm) Thực hiện phép tính: a)2021. 1994 – 2021.94 - 2100 b) 20180 + 79 : 77 + 12: 2 . Bài 3: (1,0điểm) Một người đặt 3 kg thịt bò, được cửa hàng giao về tận nhà và tính tiền 560000 đồng ( kể cả phí ship). Biết phí ship là 20000 đồng. Hỏi 1 kg thịt bò có giá bao nhiêu? Bài 4: (1,25 điểm) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình lục giác đều .
  • 10. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 10 b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4cm. Bài 5: (1,5 điểm) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình thang cân ABCD. b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm. Bài 6: (0,5 điểm) Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được ? Bài 7:(0,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 60 m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 5m? --------Hết-------- TUYỂN TẬP 50 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 MÔN TOÁN 6-ĐỀ 6 I) Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: (NB) Cho tập hợp 𝐴 = {1; 2; 3; 6; 8} chọn khẳng định đúng? A. 2∈ 𝐴 B. 6 ∉ 𝐴 C. 5 ∈ 𝐴 D. 8 ∉ 𝐴 Câu 2: (NB) Số liền sau số 2021 là: A. 2020 C. 2021 B. 2022 D. 2023 Câu 3: (NB) Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A.           . B.           . C.           . D.          .
  • 11. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 11 Câu 4: (NB) Số nào là ước của 10? A. 3 C.5 B. 7 D. 8 Câu 5: (NB) Số nào là bội của 9? A. 18 C.26 B. 15 D.12 Câu 6: (NB) Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A.10 C.15 B.22 D.23 Câu 7. (NB) Hợp số là A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước. Câu 8: (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư? A. 25:5 C. 210:5 B. 108 : 9 D. 193:3 Câu 9: (NB) Rút gọn phân số 35 175 về dạng tối giản là: A. 3 5 C. 1 5 B. 2 3 D. 4 5 Câu 10 (NB) Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11 (NB): Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
  • 12. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 12 Câu 12. (NB) Trong các hình sau đây, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II- TỰ LUẬN. Câu 1: (1,25điểm) e) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 10; 25. f) (0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 10 của số 60 Câu 2: (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 38.25 + 38.85 – 38.10 b) 3 3 2 2 3 5 :5 12.2   Câu 3: (1,0 điểm) (VD) Mẹ Lan mang 250 000 đồngvào siêu thị mua 3 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 000 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 21 000 đồng, mỗi nải chuối là 10 000 đồng. Hỏi sau khi mua, mẹ Lan còn lại bao nhiêu tiền? Câu 4. (1,25 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 5cm. Câu 5.( 1.5 điểm) (TH) a)Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật ABCD. b) Dùng thước thẳng và ê ke, vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 6cm và cạnh BC = 3cm. Câu 6. (0.5 điểm) (VDC) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho só bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ? Câu 7. (0.5 điểm) (VDC) Người ta cần sơn một bức tường như hình vẽ. Biết 𝐴𝐺 = 𝐺𝐸 = 5 𝑚, 𝐶𝐷 = 3 𝑚 và 𝐵𝐶 = 4 𝑚. Tính diện tích bức tường cần sơn? HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 HÌNH 4
  • 13. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 13 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. (NB) Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng? A. 𝑀 = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. B. 𝑀 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. C. 𝑀 = {1; 2; 3; 4; 5}. D. 𝑀 = {6; 7; 8; 9; . . }. Câu 2. (TH) Thực hiện phép tính: 68 + 45 + 32 + 55 A.100. B. 200. C. 300. D. 350 Câu 3. (NB) Số 4 thuộc tập hợp nào sao đây A. 𝐴 = {0; 1}. B. B = {0,1; 2; 3} C. 𝐶 = {0; 1; 2} D. 𝐷 = {0; 1; 2; 3; 4} Câu 4. (NB) Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A.           . B.           . C.           . D.          . Câu 5. (NB) Cho các số 135; 247; 143; 234. Số chia hết cho 5 là A. 135. B. 247 . C. 143. D. 234 . Câu 6. (NB) Số nào là số nguyên tố A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 7. (NB) Số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  • 14. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 14 Câu 8. (NB) Số chia hết cho 3 thì A. số đó có chữ số tận cùng là: 0 B. số đó có chữ số tận cùng bằng : 3 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3 D. số đó có chữ số tận cùng bằng 9 Câu 9. (NB) Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. (NB) Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình đều bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. (NB) Trong hình thoi ABCD có cạnh AB = 4cm. Khi đó cạnh BC bằng? A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm)Viết các tập hợp: HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 HÌNH 4 HÌNH 1
  • 15. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 15 g) (NB) Ư(6) h) (NB) 𝐵(4) i) (TH) ƯC(6;9) Câu 2 : ( 1.5 điểm )Thực hiện phép tính a/ (TH) 12. 58 - 12.6 + 12 .48 b/ (TH) 52 − 23 : 22 + 12 Câu 3. (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x a/ (TH) 75 – x = 20 b/ (VD) 5. (𝑥 − 25) = 2.5 + 5 Câu 4 (1.5 điểm): Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 20 mét và chiều rộng là 12 mét. Giữa mảnh vườn bác đào một cái ao hình vuông để nuôi cá cạnh 8 mét, phần còn lại của mảnh vườn bác dùng để trồng rau. a) (TH)Tính diện tích hình chữ nhật b) (VD) Tính diện tích trồng rau Câu 5. (VDC) (1 điểm) Nhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ ủng hộ “Trái tim cho em”. Lớp 6B vẽ một bức tranh và đem bán đấu giá với giá dự kiến là 400 000 đồng. Người thứ nhất trả cao hơn dự kiến là 30 000 đồng. Người thứ hai trả cao hơn người thứ nhất là 100 000 đồng và mua được bức tranh. Bức tranh được bán với giá bao nhiêu? ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 7. (NB) Cho M là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “BINH THANH”. Cách viết nào là đúng? A. M = {B; H; N; I; T} B. M = {B; A; H; N; I; T} C. M = {B; H; N; I; T; H} D. M = {B; I; H; N; I; T} Câu 8. (NB) Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là? A. 1234; 9876 B. 1000; 9999 C. 1023; 9876 D. 1234; 9999 Câu 9. (NB) Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ], ( ), { } B. ( ), [ ], { } C. { } , [ ], ( ) D. [ ], { }, ( ) Câu 10. (NB) Tập hợp các ước của 18 nhỏ hơn 9 A. Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} B. Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9} C. Ư(18) = {1; 2; 3; 6} D. Ư(18) = {2; 3; 6} Câu 11. (NB) Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63. A. x ϵ {0; 9; 18; 28; 35} B. x ϵ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54} C. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63} D. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
  • 16. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 16 Câu 12. (NB) Số nào trong các số sau không là số nguyên tố? A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 13. (NB) Khẳng định nào là sai: A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không phải hợp số. B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số. C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Câu 14. (NB) Cho a⋮m và b⋮m và c⋮m với m là số tự nhiên khác 0. Các số a,b,c là số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây chưa đúng? A. (a + b)⋮m B. (a − b)⋮m C. (a + b + c)⋮m D. (b + c)⋮m Câu 15. (NB) Rút gọn phân số 36 42 về dạng tối giản là: A. 6 7 B. 4 5 C. 13 21 D. 14 20 Câu 16. (NB) Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai? A. MQ = NR B. MH = RQ C. MN = HR D. MH = MQ Câu 17. (NB) Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?
  • 17. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 17 A. 9 B. 14 C. 10 D. 13 Câu 18. (NB) Trong các hình sau, các hình là hình thoi là: A. Hình 1, Hình 2 B. Hình 3, Hình 4 C. Hình 1, Hình 3 D. Hình 3, Hình 5 II- TỰ LUẬN. Bài 6: (1,25điểm) a) (0,75điểm) (TH) Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 35; 60; 1000 b) (0,5điểm) (NB) Viết tập hợp B là các ước của 81. Bài 7: (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 73.45 – 26.45 + 45.53 b) 89 : 87 – 13.4 + 20230 Bài 8: (1,0điểm) (VD) Mẹ cho An 150.000đ đi nhà sách. Mai mua 9 quyển tập với giá 7.500đ/1 quyển. An muốn mua thêm bút, với giá 12000đ/1 cây. Hỏi sau khi An mua xong tập, bút còn lại số tiền bao nhiêu? Bài 9: (1,25 điểm) (TH)
  • 18. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 18 a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình bình hành ABCD. b) Cho cạnh BC = 5cm, AB = 7 cm. Tính chu vi của hình bình hành ABCD Bài 10: (1,5 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông MNPQ. b) Cho MN = 4cm. Tính diện tích hình vuông ABCD. Bài 11: (0,5 điểm) (VDC) Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 24 đều vừa đủ không thừa ai và số học sinh này trong khoảng từ 400 đến 500 em. Bài 12: (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Chiều rộng bằng 15 m. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây.
  • 19. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 19 --------Hết------- ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 19. (NB) Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào? A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 20. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần 𝑎, 99, 𝑏. Hai số 𝑎, 𝑏 là: A. 𝑎 = 98; 𝑏 = 100 B. 𝑎 = 101; 𝑏 = 102 C.𝑎 = 100; = 98 D.𝑎 = 97; 𝑏 = 98 Câu 21. (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia. Câu 22. (NB) Số nào là ước của 15: A.45 B. 3 C. 30 D. 0 Câu 23. (NB) Số nào sau đây là bội của 17? A. 51 B. 54 C. 56 D. 63 Câu 24. (NB) Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25. (NB) Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là: A. 1;3;5 B. 3;5;7 C. 5;7;9 D. 7;9;11 Câu 26. (NB) Thương và số dư của phép chia 45 : 6 là: A. Thương là 6. Số dư là 9; B. Thương là 7. Số dư là 3;
  • 20. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 20 C. Thương là 7. Số dư là 4; D. Thương là 8. Số dư là 2; Câu 27. (NB) Trong các phấn số sau, phân số nào là phân số tối giản: A. 3 42 B. 17 34 C. 3 17 D. 4 48 Câu 28. (NB) Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 29. (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 30. (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). II- TỰ LUẬN. Bài 13: (1,25điểm) a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 8; 16; 23. b) (0,5điểm) (NB) Viết các ước của 20 nhỏ hơn 10. Bài 14: (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 12.53 + 53. 172– 53. 84 b) 65 : 63 + 2 . 22 – 20220 (1) (2) (3) (4)
  • 21. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 21 Bài 15: (1,0điểm) (VD) Bạn An đi mua dụng cụ học tập gồm 15 quyển vở, 8 cây bút bi và 3 quyển sách với tổng số tiền là 155 000 đồng. Biết rằng 1 quyển vở có giá 5 000 đồng, 1 quyển sách có giá 16 000 đồng. Em hãy tính xem 1 cây bút bi có giá tiền là bao nhiêu? Bài 16: (1,25 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều DEF có cạnh bằng 4cm. Bài 17: (1,5 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi ABCD có cạnh AB = 6cm bằng 4cm và AC = 9 cm. Bài 18: (0,5 điểm) (VDC) Lớp 6A có 35 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 49 học sinh. Muốn cho 3 lớp xếp hàng sao cho số hàng dọc bằng nhau mà không có người bị lẻ hàng. Tìm số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. Bài 19: (0,5 điểm) (VDC) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng là 6m và chiều dài là 8m. a) Tính diện tích nền nhà đó? b) Bác Năm dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 0,4 m2 . Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để có thể lát kín nền nhà? --------Hết-------- ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
  • 22. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 22 Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 31. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; … } C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; … } Câu 32. Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là: A. 62; 61; 60 C. 60; 61; 62 B. 57; 55; 53 D. 57; 56; 54 Câu 33. Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa là: A. Nhân, chia  cộng, trừ  Lũy thừa B. Lũy thừa  cộng, trừ  Nhân, chia. C. Lũy thừa  Nhân, chia  cộng, trừ D. Nhân, chia  Lũy thừa  cộng, trừ Câu 34. Số nào là ước của 10: A.20 B. 10 C. 12 D. 0 Câu 35. Số nào là bội của 16: A.2 B. 8 C. 16 D. 4 Câu 36. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A.0 B. 1 C. 18 D. 17 Câu 37. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố nhỏ nhất. C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 38. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 42: 3 B. 45: 9 C. 52: 7 D. 96: 8 Câu 39. Rút gọn phân số 56 84 về dạng tối giản là: A. 2 3 B. 4 5 C. 14 21 D. 28 35 Câu 40. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều:
  • 23. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 23 A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 41. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 42. Trong các hình sau, hình nào là hình thang: A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A II- TỰ LUẬN. Bài 22: (1,25điểm) a) (0,75điểm) Viết tập hợp các số tự nhiên A lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 bằng 2 cách. b) (0,5điểm) Điền ký hiệu ,  vào ô trống: 13 A; 15 A Bài 23: (1,0điểm) Thực hiện phép tính: a) 26.35 + 25.35 − 31.35 b) 33 − 45 : 43 + 7. 22 Bài 24: (1,0điểm) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 4000 đồng để mua một cuốn sách bạn yêu thích. Sau ba tuần bạn Bình mua được cuốn sách trên và dư 2000 đồng. Hỏi cuốn sách bạn Bình mua có giá bao nhiêu? Bài 25: (1,25 điểm)
  • 24. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 24 a) Quan sát hình bên. Em hãy nêu tên các cạnh, các góc và các đường chéo của hình vuông ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC = 4cm Bài 26: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD biết độ dài AB 4 m ; AD 17 m   a) Tính chu vi của mảnh đất. b) Ông An cần xây tường rào xung quanh mảnh đất , biết mỗi mét dài (mét tới) tường rào có giá 1100 000đồng. Tính số tiền ông An làm tường rào. Bài 27: (0,5 điểm) Số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 37 đến 50 học sinh. Nếu xếp thành 4 hàng hoặc 6 hàng thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 28: (0,5 điểm) Cho một khu vườn có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích khu vườn. --HẾT-- ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau Câu 1 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 𝐵 = {𝑥 ∈ ℕ|23 < 𝑥 < 27} A.   B 25;26;27 .  B.   B 24;25;26;27 .  C.   B 25;26;27;28 .  D.   B 24;25;26 .  Câu 2 : Cho   M = a; 7; b; 8 . Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. 7 M.  B. a M.  C. d M.  D. 8 M.  Câu 3 : Cho số tự nhiên 29 .Cách ghi số La mã A.XXIX B.XXVIIII C.XXXI D.Tất cả đều sai Câu 4 : Kết quả của phép toán 16 - 2 + 13 là: A.5 B.27 C. 1 D. 1 kết quả khác Câu 5 : kết quả của phép toán 75 : 5 + 10 – 4 là A. 1 B. 21 C. 15 D. 6
  • 25. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 25 Câu 6 : Trong các số 2020; 2017; 2018; 2019.Số nào chia hết cho 5. A. 2020 B. 2017 C. 2018 D. 2019 Câu 7 : Tập hợp các ước của 8 là: A. {1; 2; 3; 4; 8} B. {1; 2; 4; 8} C. {1; 2; 4} D. {2; 4; 8} Câu 8 : Phân tích số 14 ra thừa số nguyên tố cách nào sau đây là đúng. A. 14 .1 B. 7 + 7 C. 2 . 7 D. 34 : 2 Câu 9 : Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 10 : Trong các hình sau, hình nào là hình thoi A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 11 : Chu vi hình chữ nhật có diều dài 32cm và chiều rộng 20 cm là: A. 104cm B. 24 cm C. 52cm D. 12cm Câu 12 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 1 4 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là: A. 2 320cm B. 2 90cm C. 2 324cm D. 2 81cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1 : Tính hợp lý (3đ) a. 382 + 134 + 102 + 266 + 218 b. 49 . 116 + 49 . 87 – 49. 3 c. 189 – [(46 - 18).5 + 40] : 32 Bài 2 : Tìm x a. x + 13 = 27 b. 85 – 9x = 49 c. 2x = 8
  • 26. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 26 Bài 3 : Người ta muốn chia 240 bút ; 180 quyển vở thành những phần thưởng như nhau . a. Hỏi có thể chia được nhiều nhất mấy phần thưởng ? b. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút ? bao nhiêu vở ? ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau Câu 1: Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là: A. A = { 1; 2; 3; 4; 5;6} B. A = {x ∈ N / x < 7} C. A = { 0; 1; 2; 3 ;4} D. A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 2: Cho tập C={ x, 2; 3; 4}. Phần tử nào sau đây thuộc tập C A. 1 B. x C. 7 D. 8 Câu 3: Chữ số la mã sau XIV là số nào sau đây: A. 14 B. 16 C. 24 D. 1 kết quả khác Câu 4: Tổng 15 - 10 - 2 chia hết cho số nào sau đây: A.13 B. 3 C. 7 D. 1 kết quả khác Câu 5: 32 + 42 :6 – 5 có kết quả là : A. 51 B.11 C. 8 D. 1 kết quả khác Câu 6: Điền vào dấu * chữ số nào để được số có 3 chữ số chia hết cho 5 : 11* A. 8 B. 3 C. 0 hoặc 5 D. 2 Câu 7: Ư(25) gồm những số sau: A. { 1;5} B. { 1;3;5} C. { 1;5;25} D. {1;5;5;25} Câu 8: Phân tích 28 ra thừa số nguyên tố A. 4.7 B. 22 .7 C. 14.2 D. 1.28 Câu 9 : Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 10 : Trong các hình sau, hình nào là hình thoi
  • 27. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 27 A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 11: Công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh m; n là: A. C = 4m B. C = (m+n) C. C = 2(m+n) D. C = mn Câu 12 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 1 4 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là: A. 3𝑐𝑚2 B. 12𝑐𝑚2 C. 4𝑐𝑚2 D. 36𝑐𝑚2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: Tính hợp lí (3 điểm ) a/ 29 + 102 + 37 + 898 + 63 b/ 12 . 52 + 52 . 173 – 52 . 85 c/ 23 . 3 + [181 - (11 - 2)2 ] Bài 2: Tìm x ( 3 điểm ) a/ x + 120 = 190 b/ 230 – 4x = 30 c/ 4x = 64 Bài 3: ( 1 điểm) Có 90 bút và 72 quyển vở. Người ta muốn chia số bút và số vở đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. a. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? b. Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút, bao nhiêu vở? ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 13 I-TRẮC NGHIỆM Câu 1: (NB) Trong các số sau số nào là số tự nhiên? A. 2 3 B.3 1 6 C. 2022 D.7,8
  • 28. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 28 Câu 2: (NB) Tập hợp nào dưới đây là tập hợp số tự nhiên N A.   ;... 3 ; 2 ; 1  N B.   100 ;...; 3 ; 2 ; 1 ; 0  N C.   ;... 3 ; 2 ; 1 ; 0  N D.   ;... 6 ; 4 ; 2 ; 0  N Câu 3: (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia  Luỹ thừa  Cộng và trừ. B. Cộng và trừ  Nhân và chia  Luỹ thừa. C. Luỹ thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. D. Luỹ thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. Câu 4: (NB) Hợp số là A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước. Câu 5: (NB) Hãy cho biết chiếc kệ treo tường sau có dạng hình gì? A. Hình lục giác đều C. Hình vuông B. Hình tam giác đều D. Hình thoi Câu 6: (NB) Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân: A.Hình (3) B. Hình (2) C.Hình (4) D. Hình (1) Câu 7: (TH) Tìm Ư𝐶 (9; 15) A. ƯC (9; 15) = {1; 3} B. ƯC (9; 15) = {0; 3}
  • 29. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 29 C. ƯC (9; 15) = {1; 5} D. ƯC (9; 15) = {1; 3; 9} Câu 8: (TH) Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a5b ̅̅̅̅̅̅̅ chia hết cho các số 2; 5 và 9 A. a = 1, b = 0 B. a = 2, b = 0 C. a = 0, b = 1 D. a = 0, b = 2 Câu 9: (TH) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố. C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 10: (TH): Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là : A.20m B.10m C.40m D.100m Câu 11: (TH) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 5 000 đồng để mua một cuốn truyện yêu thích. Sau hai tuần bạn Bình mua được cuốn truyện trên và dư 3 000 đồng. Hỏi cuốn truyện bạn Bình mua có giá bao nhiêu? A. 62 000 đồng. B. 70 000 đồng. C. 67 000 đồng. D. 73 000 đồng. Câu 12: (TH) Một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân, (hình bên) được làm từ đoạn dây nhôm dài 60cm. Phần hình thang cân có đáy nhỏ dài 15cm, đáy lớn 25cm, cạnh bên 7cm. Hỏi phần còn lại làm móc treo có độ dài bao nhiêu? (Bỏ qua mối nối) A.20cm B.10cm C.13cm D.6cm
  • 30. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 30 II- TỰ LUẬN. Câu 1: (0,75 NB+ 0,75 TH) Thực hiện phép tính: a) 73.142 + 73.258 b) 3.32  56 :54 + (2021 – 2020) 200 Câu 2: (1NB + 1 VD) Tìm x a) 2x + 5 = 25 b) (4 + x).33 = 35 Câu 3: (1,0 TH) Lớp 6A1 trường THCS Cửu Long có 21 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Trong buổi học trải nghiệm sáng tạo về “Thiết kế thước đo độ dài”, giáo viên bộ môn Toán đã yêu cầu lớp trưởng chia các bạn thành các nhóm sao cho giữa các nhóm phải có số học sinh nam bằng nhau, số học sinh nữ bằng nhau. Hỏi rằng lớp trưởng chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Câu 4: (0,5 NB + 1 VD) Để chuẩn bị cho Tết nguyên đán 2023 bác An chia khu vườn của mình thành ba phần để trồng hoa theo hình vẽ sau: Trong đó: - Phần đất hình chữ nhật trồng hoa Mai. - Phần đất hình vuông trồng hoa Cúc. - Phân đất hình tam giác trồng hoa Hồng. a) Em hãy tính diện tích phần đất trồng hoa Mai. b) Em hãy tính diện tích của cả khu vườn . Câu 5: (1,0 VDC) Rosalind Elsie Franklin (abcd - 1958 ) là nhà lí sinh học và tinh thể học tia X. Bà đã có những đóng góp quan trọng cho sự hiểu biết về cấu trúc phân tử của DNA, RNA, virus, than đá, than chì. Tìm năm sinh của bà, biết : a không là số nguyên tố cũng không là hợp số. b là hợp số lớn nhất có một chữ số. abcd chia hết cho 2; 3; 5 và c < 5. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 14 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 43. Chọn khẳng định đúng? A. 7 ∈ ℕ.B. −33 ∉ ℤ. C. 0 ∉ ℕ. D. −2021 ∈ ℕ. Câu 44. Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 𝑚, 99, 𝑝. Hai số 𝑚, 𝑝 là: A. 𝑚 = 100; 𝑝 = 98 B. 𝑚 = 101; 𝑝 = 97 C.𝑚 = 98; 𝑝 = 100 D.𝑚 = 97; 𝑝 = 101 Hình 2 Đơn vị: mét 10 10 10 15
  • 31. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 31 Câu 45. Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có các phép tính trừ, nhân và nâng lên lũy thừa là: A. Nhân, chia trước, cộng trừ sau. B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi cộng sau. C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau. D.Nhân, chia trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau. Câu 46. Số nào là ước của 7: A.14 B. 21 C. 0 D. 7 Câu 47. Số nào là bội của 15: A.3 B. 5 C. 10 D. 30 Câu 48. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A.0 B. 1 C. 11 D. 21 Câu 49. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố. C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 50. Phép chia nào sau đây là phép chia có hết: A. 43: 2 B. 49: 3 C. 52: 6 D. 91: 7 Câu 51. Rút gọn phân số 12 28 về dạng tối giản là: A. 4 . 7 B. 8 . 24 C. 3 . 7 D. 1 . 16 Câu 52. Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 53. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều:
  • 32. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 32 A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 54. Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân: A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A II- TỰ LUẬN. Bài 29: (1,25điểm) a) (0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 18; 22. b) (0,5điểm) Viết các ước lớn hơn 10 của số 45. Bài 30: (1,0điểm) Thực hiện phép tính: a) 45.57 + 45.43 − 500 b) 32 . 6 − 610 : 68 + 20220 Bài 31: (1,0điểm) Bạn An mỗi ngày tiết kiệm được 6000 đồng để mua một cuốn truyện yêu thích. Sau hai tuần bạn An mua được cuốn truyện trên và dư 5000 đồng. Hỏi cuốn truyện bạn An mua có giá bao nhiêu? Bài 32: (1,25 điểm) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 5cm. Bài 33: (1,5 điểm) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
  • 33. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 33 b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi ABCD có cạnh AB bằng 5cm và đường chéo AC bằng 8cm. Bài 34: (0,5 điểm) Bạn An cứ 4 ngày lại trực nhật một lần. Bạn Bình cứ 6 ngày lại trực nhật một lần. bạn Cường cứ 8 ngày lại trực nhật một lần. Ba bạn cùng trực nhật lần đầu tiên hôm thứ 2. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày ba bạn lại cùng trực nhật? Bài 35: (0,5 điểm) Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ. Để tính diện tích mảnh vườn người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình binh hành ADEF. Biết hình bình hành ADEF có diện tích bằng 1176𝑚2 , BC = 30 m, BM = 22 m, EN = 28 m. Tính diện tích mảnh vườn. Độ dài cạnh AD là: 𝐴𝐷 = 1176: 28 = 42(𝑚) Diện tích hình thang ABCD là: 𝑆 = (30+42).22 2 = 792(𝑚2) Diện tích mảnh vườn là : 1176 + 792 = 1968(𝑚2). 0,25 0,25 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 15 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10: A. 𝑀 = {6; 7; 8; 9} B. 𝑀 = {5; 6; 7; 8; 9} C. 𝑀 = {6; 7; 8; 9; 10} D. 𝑀 = {5; 6; 7; 8; 9; 10} Câu 2:Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: A. Nhân và chiaLuỹ thừaCộng và trừ B. Cộng và trừNhân và chiaLuỹ thừa C. Luỹ thừaNhân và chiaCộng và trừ
  • 34. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 34 D. Luỹ thừaCộng và trừNhân và chia Câu 3: Phép tính nào sau đây đúng? A. 22 .25 = 27 B. 22 .25 = 210 C. 22 .25 = 47 D. 22 .25 = 410 Câu 4: Số nào sau đây không chia hết cho 3? A.1269 B.1569 C.12369 D.123469 Câu 5: Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là: A. IXX B.XIX C.XVIII D. Một đáp án khác Câu 6: Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 5 B. 8 C. 12 D. 24 Câu 7:Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258: A. {4; 75; 124} B. {18; 124; 258} C. {75; 124; 258} D. {18; 75; 258} Câu 8: Hãy tìm ước chung của 9 và 15: A. {0; 3} B. {1; 3} C. {1; 5} D. {1; 3; 9} Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 20 ∈ BC (4;10) B. 36 ∈ BC (14;18) C. 45 ∈ BC (4;5;15) D. 30 ∈ BC (5;7;10) Câu 10: Hình lục giác đều có mấy cạnh: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 11: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chổ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là…” A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi
  • 35. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 35 Câu 12: Tam giác đều có: A. Ba cạnh bằng nhau. B. Ba góc bằng nhau và bằng 60°. C. Ba góc bằng nhau và bằng 30°. D. A và B đều đúng. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (1,25 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Viết tập hợp các ước của 10. Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 23.35 + 35.37 +65.60 b) 32 . 23 + 715 : 713 + 20210 Bài 3: (1 điểm) Mẹ cho Lan 150 000 đồng đi nhà sách. Lan mua 8 quyển tập với giá 7000 đồng một quyển, mua 3 cây bút với giá 5 000 đồng một cây và mua 1 quyển truyện giá 45 000 đồng. Hỏi Lan còn bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,25 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 6 cm. a) Tìm độ dài cạnh AC và BC. b) Tính chu vi tam giác ABC. Bài 5: (1,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD: a) Mô tả về cạnh đáy, cạnh bên và 2 đường chéo của hình thang cân. b) Tính chu vi hình thoi có độ dài cạnh là 5cm. Bài 6: (0,5điểm) Một lớp học có 12 bạn nữ và 18 bạn nam. Các bạn muốn chia lớp thành các nhóm nhỏ gồm nam và nữ đều nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh? A B C A D C B
  • 36. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 36 Bài 7: (0,5điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn có diện tích là 66 m2. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 được viết là: A.   1;2;3;5 M  . B.   0;1;2;3;4;5 M  . C.   1;2;3;4;5;6 M  . D.   0;1;2;3;4;5;6 M  . Câu 2: Tổng 1.2.3.4.5.6 42  chia hết cho A. 9. B. 7 . C. 5. D. 3. Câu 3: Kết quả của phép tính 5 2 7 :7 là: A. 7 7 . B. 10 7 . C. 3 7 . D. 4 7 . Câu 4: Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là: A.   1;5 . B.   0;3 . C.   1;3 . D.   1;3;9 . Câu 5: Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân. B. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông. D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật. Câu 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF. Số tam giác đều có trong hình là: A. 4 tam giác đều. B. 5 tam giác đều. C. 6 tam giác đều. D. 7 tam giác đều Câu 7: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai: F E C B D A
  • 37. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 37 A. AB CD  . B. BC AC  . C. AC BD  . D. 0 90 A  . Câu 8: Cho hình bình hành AKHE, có 6 , 5 AK cm KH cm   .Phát biểu nào sau đây là đúng: A. 5 , 6 EH cm AE cm   . B. 6 , 5 EH cm AE cm   . C. 6 , 5 AH cm AE cm   . D. 6 KH AH cm   . II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) 583 27 417 73    . b) 125.25.4.8.7 . c)   2 87 61 7 4        . d) 0 135.47 135.52 135.2021   . Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết: a) 3 15 30 x  . b) 2 4 5 5 2 .5 x   . c) 2 :5 6 x   d) 3 1 26 x   . Bài 3: (1,5 điểm) Nhân dịp đầu năm học, Quân đi mua đồ dùng học tập. Bạn Quân mua 10 quyển vở và 7 chiếc bút bi, biết mỗi quyển vở có giá 6000 đồng và mỗi chiếc bút bi có giá 3000 đồng. Hỏi bạn Quân phải trả tổng bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,5 điểm) a) Tìm các chữ số a , b để số 2 3 a b chia hết cho cả 2 ; 5 và 9? b) Tìm ước chung của các số 42 và 54. Bài 5: (1,0 điểm) a) Cho 2 3 101 1 3 3 3 ... 3 A       . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 13. b) Tìm số tự nhiên n để 4 n chia hết cho 1 n . B A D C 5cm 6cm K E H A
  • 38. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 38 PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN HOÀNG MAI TRƯỜNG THCS HOÀNG MAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: TOÁN 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Các con chọn phương án đúng và ghi vào giấy kiểm tra, ví dụ: Câu 1: A. Câu 1: Số 3 trong số tự nhiên 5432 có giá trị bằng số nào trong các số sau đây? A. 3. B. 30. C. 300. D. 32. Câu 2: Tập hợp K các nốt nhạc có trong khuông nhạc của Hình 1. Hãy cho biết phương án nào đúng A. Si K. B. Fa K. C. Mi K. D. Do K. Câu 3: Cho 36; 3   a b Khi đó A. b a . B. a không chia hết chob . C. a là ước củab . D. a là bội củab . Câu 4: Trong các đồ vật ở Hình 2. Không có đồ vật minh họa cho: A. Hình vuông. B. Hình tam giác đều. C. Hình lục giác đều. D. Hình thoi PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm). Bài 1: Cho các số sau: 1995;730;6789;99990 a) Viết tập hợp A gồm các số chia hết cho 5. b) Viết tập hợp B gồm các số chia hết cho cả 2 và 9. Bài 2: Tìm x biết: a) 7.8 32   x b) 2.5 5 245   x . Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (tính hợp lý nếu có thể): a)   3 113 3. 18 2 2021    . b)   10 5 10 : 2.4.5.25.10 . Bài 4: (0,5 điểm) Dùng êke vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 4 cm.
  • 39. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 39 Bài 5: (1,5 điểm) Mảnh vườn nhà ông Năm có dạng hình chữ nhật MNPQ (xem hình vẽ). biết chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét. a) Tính diện tích của nảnh vườn nhà ông Năm. b) Mỗi buổi sáng, ông Năm đi bộ tập thể dục theo mép vườn. hỏi quãng đường ông đi một vòng xung quanh vườn dài bao nhiêu mét? c) Trong mảnh vườn đó, ông Năm làm cái hồ có dạng hình thoi HKIE , phần đất còn lại của mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa. Bài 6: (0,5 điểm) Cho 2 4 6 200 2 2 2 ... 2      A . Hãy so sánh 3A với 202 2 . HẾT UBND QUẬN BA ĐÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Ngày kiểm tra: 04/11/2022 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong khi làm bài Bài 1 (1,5 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 25. b) Viết tập hợp B gồm các số nguyên tố có trong tập hợp A. c) Cho số tự nhiên C 2x5y = . Tìm x, y để C chia hết cho 2, cho 5 và cho 9. Bài 2 (1,0 điểm). Tính hợp lý a) 122 + 2113 + 278 + 87 b) 38 . 39 + 38 . 67 – 38 . 6 Bài 3 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính a) 3 2 5.2 6 :12 - b) ( ) 3 0 84 127 125 :2 2022 é ù - - + ê ú ë û Bài 4 (3,0 điểm).Tìm giá trị của x, biết a) 2 x 17 3.5 + = b) 2 3 x 24 2 .5 + = c) x 15 M và 14 < x < 60 d) 20 x M và x > 2 Bài 5 (1,0 điểm). Để chuẩn bị cho năm học mới, An đã mua hai bộ đồng phục mùa hè giá 325 000 đồng/ bộ; một bộ đồng phục mùa đông giá 335 000 đồng/bộ; một bộ đồng phục thể thao giá 315 000 đồng/bộ và một áo khoác mùa đông giá 350 000 đồng/chiếc. An đã trả cô bán hàng 2 000 000đồng, hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?
  • 40. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 40 Bài 6 (2,0 điểm). Sân nhà bạn Bình có dạng hình chữ nhật với chiều dài 10m, chiều rộng 8m. a) Tính diện tích phần sân nhà bạn Bình? b) Bố Bình mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 50cm để lát sân. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát kín sân nhà Bình? (Coi mạch nối giữa các viên gạch là không đáng kể) c) Gạch không bán lẻ mà chỉ bán từng thùng. Biết rằng mỗi thùng có 4 viên gạch. Hỏi bố Bình cần mua bao nhiêu thùng gạch để lát đủ sân? Bài 7 (0,5 điểm). Tìm cặp số tự nhiên (x;y) thỏa mãn: xy + 2x + y = 15 --Hết-- TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN TẤT THÀNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I Môn: TOÁN 6 Năm học: 2023-2024 I. PHẠM VI ÔN TẬP *Số học: Từ đầu đến bài "Quy tắc dấu ngoặc" II. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  • 41. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 41 III. BÀI TẬP THAM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM Câu 1.Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số A. {3;5;7;9} M  . B. {2;3;5;7} M  . C. {3;5;7} M  . D. {1;2;3;5;7} M  . Câu 2. Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 là A. 32 . B. 35 . C. 33 . D. 34 . Câu 3. Biết 25 4 a b chia hết cho 2, 5 và 9 . Tính 2 3 a b    có kết quả là A.10. B. 12 . C. 14 . D. 16 . Câu 4. Khi đưa 9 7 16.32.2 : 2 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là A.11. B. 12 . C. 10 . D. 13 . Câu 5. Trên bảng bạn Minh viết các số tự nhiên 4, 7, 9, 11, 23, 6, 55 và 60. Bạn Minh thực hiện một trò chơi như sau: Bạn xóa 2 số bất kì trên bảng, sau đó lại ghi một số mới bằng tổng của hai số vừa xóa, cứ như vậy đến khi nào trên bảng còn đúng một số. Hỏi số cuối cùng trên bảng bằng bao nhiêu? A.175. B. 176. C. 177. D. 174 . Câu 6. Chữ số tận cùng của số 20 80 7.16 .41 là A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 7. Cho hai số tự nhiên , x y thỏa mãn 2 4 2 x y   và 3 3 81 x y   . Tính 2 3 x y  . A.10. B. 6 . C. 9 . D. 8 . Câu 8. Hỏi số dư của 1.2 1.2.3 1.2.3.4 1.2.3.4.5 1.2.3 99.100      khi chia cho 10 bằng bao nhiêu? A.1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 9.Tổng của hai số nguyên tố bằng 8 . Tích của hai số đó là A.7. B.15.
  • 42. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 42 C. 10 . D. 12 . Câu 10. Khi 12 chia hết cho 3 thì A. 12 là ước của 3 . B. 12 là bội của 3 . C. 3 là bội của 12 . D. 12 vừa là ước vừa là bội của 3 . Câu 11. Số nào không phải là ước chung của 12 và 18 ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 12. Các ước nguyên tố a của 18 là A. {1;2;3;6;9;18} a . B. {1;3;9} a . C. {1;2;3} a . D. {2;3} a . Câu 13. Cho 3 2 2 24 2 3;180 2 3 5      . Khi đó (24,180) BCNN là: A. 2 2 3.5  B. 3 2 2 3 5   C. 3 2 2 3  D. 2 2 .3 Câu 14. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên ( , ) a b thỏa mãn UCLN( , ) 5 a b  và 40 a b   ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 15. Dương treo hai dây đèn trang trí như sau: Dây đèn 1. Đổi màu xanh và đỏ sau mỗi 15 giây Dây đèn 2. Đổi màu xanh lá cây và vàng sau mỗi 18 giây Cả hai dây đèn vừa mới đổi màu. Hỏi sau bao lâu nữa thì chúng đổi màu lần tiếp theo? A. 3 giây B. 30 giây C. 90 giây D. 270 giây Câu 16. Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang và găng tay. Biết mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng găng tay có 18 hộp. Hỏi lớp 6A phải mua bao nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và số thùng găng tay là ít nhất và số hộp găng tay bằng số hộp khẩu trang? A. 2 thùng B. 3 thùng C. 5 thùng D. 6 thùng Câu 17. Một nhóm gồm 24 nam và 36 nữ cùng tham gia trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất mấy đội chơi sao cho số nam và số nữ chia đều vào các đội? A. 6 đội. B. 12 đội. C. 4 đội.
  • 43. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 43 D. 24 đội. Câu 18. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu dưới đây? A. 3 2    . B. 2 0   . C. 4 1   . D. 5 3    . Câu 19. Bảng sau chỉ nhiệt độ trung bình của 4 hành tinh như sau: Hỏi hành tinh nào lạnh nhất? A. Sao Mộc B. Sao Hải Vương C. Sao Hỏa D. Sao Thiên Vương Câu 20. Cho 4 số nguyên lần lượt có điểm biểu diễn trên trục số là , , , A B C D được cho như hình vẽ dưới đây: Tổng của 4 số đó là A. -1 . B. 9 . C. 0 D. -3 . B. TỰ'LUẬN Dang 1. Toán về tập hợp 1. Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó a) {0;3;6;9;12;15;18} A  . b) {18;27;36;45;54;63;72;81;90;99} B  . 2. a)Viết tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số. b)Viết tập hợp các hợp số có 1 chữ số. 3. Viết tập hợp các chữ số x sao cho a) (98 987) 36 0 x    . b) ( 2 71) 45 45 x    . c) ( 3 3 ) 0 0 x x    . Dạng 2. Thực hiện phép tính 4. Viết về một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 . a) 4 5 2 2  . b) 12 6 5 :5 . c)   5 2 7 : 7.7 . d) 7 6 9.3 :3 . 5. Thực hiện phép tính a) 287 121 513 79    . b) 43.27 93.43 57.61 59.57    . c) 64.6 81.4 17.6   . d) 31.65 31.35 600   . e)   3 28028.3: 2.7 2 4       f)   2 128 3 2.5 (21 2.4) 4.27          6. Thực hiện phép tính
  • 44. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 44 a) 21 19 15 17 11 :11 2 8: 2   . b) 15 14 45 : 45 :9:5 . c)   2 2 2 3 (9 2) (9 2) 1 2      . 7. Thực hiện phép tính a) 100 99 98 3 2 2 2 2 2 2 2 P       . b) 52 2.4.8 16.32 64 128.256.512.1024: 2 P     . 8. Tìm số tự nhiên x sao cho: a) ( 462) :3 28 x   b) 462:3 28 x  c) 2 71 5( 29) 4.7 x    d) 3 (3 2) 11.121 x   e) 2 2 2 3 ( 4) 5 5.2 x    9. So sánh 1 23 12 3 123 a b c   và 3465 abc  . Dạng 3. Bài toán có lời văn 10. Một hiệu sách có 2022 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách có 9 ngăn, mỗi ngăn có 28 quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên? 11. Một cửa hàng trà sữa tổ chức chương trình khuyến mại trong hai ngày khai trương. Ngày thứ nhất, họ bán mỗi cốc trà sữa 45000 đồng và ngày thứ 2 giá tiền của mỗi cốc trà sữa tăng thêm 5000 đồng. Biết ngày thứ hai họ bán được 120 cốc và ngày thứ nhất bán nhiều hơn ngày thứ hai là 30 cốc. Tính số tiền mà cửa hàng đó thu được trong hai ngày khai trương. 12. Truyền thuyết Ân Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua đã chọn phần thưởng là số hạt thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt, ô thứ hai để 2 hạt, ô thứ ba để 4 hạt, ô thứ tư để 8 hạt... Cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Hãy tính số hạt thóc mà nhà phát minh nhận được trong 10 ô đầu tiên? 13. Bạn Hà thực hiện phép chia hai số tự nhiên có số chia bằng 36 được kết quả có số dư lớn hơn 33 , có tổng của số bị chia và thương bằng 442 . Tìm số bị chia và thương của phép chia mà bạn Hà đã thực hiện. 14. Một con tàu có 12 toa. Các toa tàu đều có cùng số phòng. Bạn An đang ở toa tàu thứ 3 và trong phòng thứ 18 tính từ đầu tàu. Bạn Bình ngồi ở toa thứ 7 và ở trong phòng thứ 50 tính từ đầu tàu.Hỏi trong mỗi toa tàu có bao nhiêu căn phòng? 15. Một cửa hàng có 6 thùng hàng khối lượng lần lượt là 43 ,35 ,32 ,24 ,27 ,34 kg kg kg kg kg kg . Trong hai ngày, cửa hàng bán được 5 thùng hàng, biết khối lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần khối lượng ngày thứ hai. Hỏi thùng hàng còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Dạng 4. Quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số 16. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 100 2021 350;465;688;2 1024.125.64.5  ; 100 101 102 7 7 7   . 17. Cho hai số nguyên tố có tổng bằng 15 và tích của chúng là một số chẵn. Tìm tích của hai số nguyên tố đó. 18. Tìm số tự nhiên n sao cho a) 2 22 n  là một số nguyên tố. b) 13n là một số nguyên tố. Dạng 5. Ước số, bội số, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất 19.Tìm ƯC, ƯCLN của các số sau: a) 120;320. b) 455;950. c) 126;108;306. 20. Tìm , BC BCNN của các số sau: a) 14;35.
  • 45. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 45 b) 48;54. c) 12;20;36 . 21. Tìm hai số tự nhiên , a b sao cho 12 a b   và ( , ) 4 U CLN a b   . 22. Dương có hai cuộn ruy băng, cuộn màu vàng dài 52dm, cuộn màu xanh dài 64dm . Dương muốn cắt thành các đoạn ruy băng bằng nhau, sao cho không còn thừa đoạn nào. Hỏi độ dài lớn nhất của mỗi đoạn ruy băng mà Dương có thể cắt được là bao nhiêu? Khi đó Dương cắt được bao nhiêu đoạn màu vàng, bao nhiêu đoạn màu xanh? 23. Một lớp có 20 học sinh nữ, 24 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chia lớp đó thành các tổ sao cho số học nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 24. Có 3 bạn , ì , An B nh Chi thường đến thư viện để mượn sách. Ngày đầu tiên thì cả 3 bạn cùng đến mượn sách, sau đó An cứ 4 ngày đến thư viện, Bình cứ 6 ngày đến thư viện còn Chi cứ 8 ngày đến thư viện. Hỏi sau it nhất bao nhiêu ngày nữa thì cả 3 bạn cùng đến thư viện một ngày? Dạng 6. Số nguyên 25. Viết tập sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó a) { 5 1} A x x      ∣ . b) { 3 0} A x x      ∣ . 26. Tính hợp lí a) 278 109 22 91 A     . b) 23 289 123 689 B      . c) 23 24 25 123 124 125 C        . d) ( 800) (1267 987) 67 1987 D        . e) ( 21 43 7) (11 53 17) E         g) (7 22 105) (65 122 93) G        27. Tìm số nguyên x, biết: a) 18 6 14 x   . b) ( 13) (20 ) 40 x     . Bài tập nâng cao 28*. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho a) 6 1 n n   . b) 4 9 2 1 n n   . 29*. Cho a là một số tự nhiên chia cho 19 dư 3 , b là một số tự nhiên chia cho 38 dư 5 . Hỏi 3 2 a b  có chia hết cho 19 không? 30 * Tìm số nguyên tố p sao cho 8 p  và 16 p  đều là các số nguyên tố. 31*. Cho 12 số tự nhiên khác nhau có hai chữ số. Chứng minh rằng: tồn tại hai số có hiệu là một số có hai chữ số như nhau. 32*. Một lớp học có 40 học sinh. Chứng minh rằng có ít nhất 4 học sinh có tháng sinh giống nhau -HẾT-
  • 46. liệu mới dùng ôn thi VIOEDU, VIOLYMPIC Toán lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024 Tài liệu Toán 6 cơ bản // Tuyển tập 22 chuyên đề BDHSG Toán 6 // Tuyển tập 280 bài toán ôn thi VMTC lớp 6 Liên hệ trực tiếp đặt mua tài liệu ôn thi: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) – 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) 46

Chủ đề