Show
CÁC KÝ TỰ DẤU CÂU TRONG TIẾNG ANH . dấu chấm = dot , dấu phẩy = comma . dấu chấm cuối câu = period ... dấu 3 châm = Ellipsis : dấu hai chấm = colon ; dấu chấm phẩy = semicolon ! dấu chấm cảm = exclamation mark ? dấu hỏi = question mark - dấu gạch ngang = hyphen ‘ dấu phẩy phía trên bên phải: apostrophe – dấu gạch ngang dài = dash ‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark ” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks ( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’) [ ] dấu ngoặc vuông = square brackets & dấu và= ampersand → dấu mũi tên = arrow + dấu cộng = plus - dấu trừ = minus ± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus × dấu nhân = is multiplied by ÷ dấu chia = is divided by = dấu bằng = is equal to ≠ is not equal to ≡ is equivalent to < is less than > is more than ≤ is less than or equal to ≥ is more than or equal to % phần trăm = percent ∞ vô cực = infinity ° độ = degree °C độ C = degree(s) Celsius ′ biểu tượng phút = minute ” biểu tượng giây = second # biểu tượng số = number @ a còng= at \ dấu xuyệt phải = back slash / dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash * dấu sao = asterisk
Theo: Aroma Dấu / là một biểu tượng vô cùng quen thuộc với chúng ta. Khi viết ngày tháng năm, chúng ta thường sử dụng dấu / để phân biệt đâu là ngày, là tháng, là năm hoặc khi viết địa chỉ nhà, cơ quan chúng ta cũng biểu tượng này để xác định số nhà và số hẻm. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về “ Dấu / trong Tiếng Anh được gọi là gì? và một số ví dụ minh họa để chúng ta có thể hiểu rõ hơn về loại biểu tượng này nhé! 1. Dấu / trong tiếng anh là gì?Trong Tiếng Anh, Dấu / hay còn gọi là Dấu gạch chéo lên được gọi là Slash hoặc Forward slash. Hình ảnh minh họa Dấu / 2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Nghĩa Tiếng Anh, Forward slash được phát âm là /ˈfɔː.wəd ˌslæʃ/.
3. Các ví dụ anh – việtVí dụ:
Dấu / dùng để ghi số nhà
Dấu / báo hiệu kết thúc bài viết
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan dấu câuTừ vựng Nghĩa Tiếng Việt Dot Dấu chấm Colon Dấu hai chấm Exclamation mark Dấu chấm than Semicolon Dấu chấm phẩy Ellipsis Dấu ba chấm Question mark Dấu chấm hỏi Dash Dấu gạch ngang dài Hyphen ngắn Dấu gạch ngang Apostrophe Ngoặc kép Single quotation mark Dấu ngoặc đơn Double quotation marks Dấu ngoặc kép Parenthesis ( hay ‘brackets’) Dấu ngoặc Square brackets Dấu ngoặc vuông Arrow Dấu mũi tên Plus Dấu cộng Minus Dấu trừ Plus or minus Dấu cộng hoặc trừ Is multiplied by Nhân Is divided by Dấu chia Is equal to Dấu bằng Is not equal to Dấu khác Is equivalent to Dấu trùng Is less than Bé hơn Is more than Lớn hơn Is less than or equal to Dấu bé hơn hoặc bằng Is more than or equal to Dấu lớn hơn hoặc bằng Percent Phần trăm Infinity Vô cực Degree Độ Degree(s) Celsius Độ C Minute Biểu tượng phút Second Biểu tượng giây Number Biểu tượng số At A còng Backslash Dấu gạch chéo phải Comma Dấu phẩy Asterisk Dấu sao Hy vọng với bài viết trên đây bạn hiểu rõ hơn về “ Dấu / ” và cách dùng của dấu câu này trong Tiếng Anh nhé! |