Các đời xe phổ biến của Mitsubishi
2024
2023
2022
2021
2020
2019
2018
2017
2016
2015
2014
2013
12
Bán Mitsubishi Lancer Gala 1.6AT máy nguyên zin
2004 - Tự động - 12000 km 138.000.000 đ10
Misumitsi LanCER
2004 - Tự động - 12463 km 145.000.000 đ9
Bán miítubishi Lancer-2004 GLX 1.6 AT
2004 - Tự động - 80000 km 125.000.000 đ5
GĐ Cần Bán Xe Míthubishi lancer gala 1.6 Bs TP
2004 - Tự động - 91000 km 155.000.000 đ- 11
Bán xe Mitsubishi Lancer Tự động, máy 1.6 tên tư n
2004 - Tự động - 165000 km 140.000.000 đ - 6
MITSHUBISHI LANCER 2004
2004 - Tự động - 160000 km 138.000.000 đ
Xe nhà dùng, không một lỗi nhỏ nào, máy số rin chưa đụng đến một con ốc, xe 2004 chạy có 175 ngàn km chuẩn luôn, không lỗi đâm va nào xưa giờ, đi tiết kiệm xăng, siêu bền bỉ, đi rất đầm và êm, nội thất không vết nức nê nào. Chạy ko một tiếng động lạ, chạy xa gần an tâm. Biển số TP. HCM, gốc TP. HCM, đăng kiểm mới, chính chủ đứng tên. Anh em mua liên hệ.
Để biết thêm giá xe các dòng xe khác của hãng xe Mitsubishi cùng những đánh giá chi tiết về ưu nhược điểm, vui lòng xem thêm tại Bảng giá xe Mitsubishi
* Lưu ý: Mọi thông tin liên quan tới tin rao này là do người đăng tin đăng tải và chịu trách nhiệm hoàn toàn. Nếu quý vị phát hiện có sai sót hay vấn đề gì xin hãy thông báo cho Oto.com.vn.
Tùy thuộc vào phiên bản, đời xe cũng như độ cũ/mới của chiếc xe, giá xe cũ sẽ có dao động từ vài triệu đến vài chục triệu. Do đó, con số 200 triệu đồng đưa ra dựa trên khảo sát chung trên thị trường.
Ngoài số tiền phải trả cho chủ xe, khách hàng sẽ phải mất thêm 2% phí sang tên đổi chủ cũng như các khoản thuế, phí bắt buộc khác. Tuy nhiên, việc mua xe cũ thay vì xe mới hoàn toàn vẫn giúp tiết kiệm được một khoản khá lớn cho người mua.
1. Mitsubishi Lancer Gala 1.6 CVT 2004
Kích thước dài x rộng x cao của Lancer Gala 1.6 CVT 2004 là 4.480 x 1.695 x 1.445 mm và chiều dài cơ sở 2.600 mm. Giá trên thị trường xe cũ dao động từ 180 - 200 triệu đồng.
Xe được trang bị động cơ I4 1.6L cho công suất 106 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn 143 Nm tại 4.500 vòng/phút.
Theo đánh giá của người sử dụng, xe đi đầm, êm ái, cách âm khá tốt đối ᴠới dòng хe cỏ.
Các trang bị trên xe gồm có: AM/FM, CD 6 đĩa, MP3, hệ thống âm thanh 4 loa. Các tính năng an toàn tiêu chuẩn gồm: hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, dây an toàn 3 điểm, túi khí an toàn, khóa an toàn cho trẻ em phía sau,...
2. Mitsubishi Jolie 2005
Mitsubishi ngưng sản xuất mẫu Jolie từ năm 2007 tuy nhiên những chiếc xe cũ vấn có mặt trên thị trường. Giá xe Mitsubishi Jolie 2005 dao động khá lớn, từ 130 triệu đến 190 triệu đồng tùy chất lượng xe.
Mitsubishi Jolie ngay từ khi ra mắt đã nằm ở phân khúc giá rẻ nhưng có nhiều ưu điểm phù hợp từ ngoại thất, nội thất đến động cơ nên nhận được nhiều đánh giá tích cực.
Xe được trang bị động cơ 2.0L 4 xi lanh cho công suất 123 mã lực. Xe chạy đầm với tốc độ trên 60 km/h, cách âm tốt. Tuy nhiên, mẫu xe này không có trang bị chống bó cứng phanh ABS và túi khí.
3. Chevrolet Lacetti EX 1.6 MT 2012
Trên thị trường xe cũ, giá Lacetti EX 1.6 MT 2012 dao động từ 150 đến 180 triệu đồng. Chevrolet Lacetti là tên gọi mới thay thế cho cái tên Daewoo Lacetti từ năm 2012.
Daewoo Lacetti là mẫu xe du lịch cỡ nhỏ do nhà sản xuất GM Daewoo Hàn Quốc chế tạo từ năm 2002. Các mẫu xe Daewoo Lacetti đều được trang bị động cơ trước và hệ dẫn động cầu trước. Chevrolet Lacetti 2021 là mẫu xe thế hệ thứ 2.
Xe được trang bị động cơ I4 1.6L cho công suất 107 mã lực tại 5.800 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 152 Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh truyền qua hộp số MT 5 cấp tới 2 bánh trước.
Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.500 x 1.725 x 1.445 mm và chiều dài cơ sở 2.600 mm. Xe được trang bị AM/FM và hệ thống âm thanh 4 loa.
4. Chevrolet Spark LTZ 2014
Phiên bản Chevrolet Spark LTZ 2014 có giá khoảng từ 200-215 triệu đồng trên thị trường xe cũ.
So với các mẫu xe đô thị khác thì kích thước dài x rộng x cao của Chevrolet Spark 2014 nhỉnh hơn, cụ thể là 3.595 x 1.597 x 1.551 mm. Nhìn nhỏ gọn, nhưng Spark có đủ không gian bên trong rộng rãi cho 5 người lớn ngồi.
Chevrolet Spark LTZ 2014 được trang bị động cơ 1.0L cho công suất 68 mã lực tại vòng tua 6.400 v/p và mô men xoắn 89 Nm tại 4.800 v/p kết hợp cùng hộp số AT 4 cấp.
Khi vận hành, xe mang lại cảm giác đầm, chắc hơn các đối thủ và khoảng sáng gầm 160 mm cũng khiến Spark có lợi thế hơn khi đi qua những cung đường ghồ ghề.
Xe được trang bị chống bó cứng phanh ABS, túi khí cho lái xe, hành khách phía trước và túi khí 2 bên phía trước. Các tính năng giải trí gồm có 4 loa, ổ đĩa CD 1 đĩa, MP3, kết nối Ipod, USB và AUX,...
5. Toyota Corolla Altis 1.8G MT 2002
Trên thị trường xe cũ, Toyota Corolla Altis 1.8G MT 2002 có giá khoảng 200-215 triệu đồng. Xe sử dụng động cơ xăng 1.8L kết hợp cùng hộp số sàn 5 cấp và dẫn động cầu trước.
Toyota Corolla Altis 2002 thuộc thế hệ xe thứ 5. Xe sở hữu chiều dài 4.490 mm, rộng 1.630 mm và chiều cao 1.510 mm.