Đánh giá xe Attrage 2021 Premium

Giá xe Mitsubishi Attrage 1.2 CVT Premium 2022? Giá lăn bánh, khuyến mãi xe Attrage mới nhất. Hình ảnh, đánh giá xe Attrage 1.2 CVT bản đủ. Cập nhật thông số kỹ thuật xe 5 chỗ Attrage số tự động2022tại Việt Nam. Tư vấn mua xe Attrage 1.2 AT Premium trả góp lãi suất ưu đãi.

Nội dung chính trong bài:
  1. Giá lăn bánh xe Attrage? Khuyến mãi?
  2. Bảng màu xeAttrage bản Số tự động
  3. Giới thiệu vềMitsubishi Attrage2022
  4. Đánh giáxe Attrage 2022số tự động
  5. Thông số kỹ thuật Attrage CVT 2022

Giá lăn bánh xe Attrage? Khuyến mãi?

GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bảnAttrage 1.2 CVT Premium
Giá niêm yết485
Khuyến mãiLiên hệ
Giá xe Attrage lăn bánh tham khảo (*)
Hà Nội566
TP.HCM556
Tỉnh khác536

(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Attrage CVT Premiumtrên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãitrong tháng.

- Mua xe Attrage 1.2 CVT Premiumtrả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến8 năm, lãi suất cựcưu đãi.

Tham khảo thêm:

- Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp

-Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MITSUBISHI

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải)

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Bảng màu xeAttrage bản Số tự động

Mitsubishi Attrage số tự động premiumnhập khẩu Thái Lan có 3màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Đỏ tươi, Trắng sứvàXám Titan.

Xem ngay: Lựachọn màu xe Mitsubishi Attrage theo phong thủy

Giới thiệu vềMitsubishi Attrage2022

Gia nhập thị trường Việt Nam vào những năm 2014 - 2015. Đến nay, Mitsubishi Attrage đã dần khẳng định được độ tin cậy và sự tin tưởng của khách hàng với một mẫu xe được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan. Mitsubishi Attrage CVT Premium 2022, tiếp tục kế thừa những ưu điểm nổi trội của những phiên bản trước. Với những điểm đổi mới về nội, ngoại thất, nâng cấp tiện nghi, Attrage 2022có nhiều giá trị hơn và nhiều sức hút hơn nữa.

Đánh giáxe Attrage 2022số tự động

Ngoại thất

Ngôn ngữ thiết kế "Dynamic Shield" dường như đã rủ bỏ đi vẻ ngoài "già nua" của phiên bản Attrage đời trước. Phong cách thiết kế mới, đem lại cho Attrage 2022sự trẻ trung, nam tính, hiện đại và pha lẫn với sự san trọng. Điểm nổi bật vẫn nằm ở mặt ca-lăng với 2 thanh mạ Chrome to bản hình chữ X, một biểu tượng không thể thiếu khi nhắc đến những chiếc xe của Mitsubishi.

Trên phiên bản Attrage 1.2số tự động2022, xe được trang bị cụm đèn chiếu sáng dạng Bi-LED Projector có chức năng bật tắt tự động, cho ánh sáng sáng hơn, tuổi thọ tốt hơn cùng với đó là vẻ đẹp và mang đến sự hiện đại ngay từ phần đầu xe. Bên cạnh đó, 2 dảiLED ban ngày càng tăng thêm sự hiện đại cho phần cụm đèn.

2 đường viềnchỉ đỏ kết hợp với phần lưới tản nhiệt được sơn đen bóng, ôm trọn phần logo Mitsubishi tạo nên sự trẻ trung và thể thao trong ngôn ngữ thiết kế.

Cản trước được làm rộng với những nếp gấp cứng cáp trên Attrage 2022

Bước về phần thân xe, Attrage1.2 CVT Premium2022vẫn nổi trội với khoảng sáng gầm lớn nhất trong phân khúc là 170 mm. Đồng thời với kích thước tổng thể là 4,305 x 1,670 x 1,515 mm, Attrage mới có chiều dài lớn hơn so với phiên bản trước60 mm. Điều này giúp chiếc xe khi nhìn từ bên hồng trở nên cân đối và hài hòa hơn.

Gương chiếu hậu trên Attrage 2022bản Premiumđược điều chỉnh điện, gập điện thông minh và đồng thời tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ tăng tính tiện nghi cho người sử dụng. Nút bấm khóa cửa thông minh được tích hợp ngay bên phần tay nắm cửa của xe giúp thao tác khóa/mởcửa 1 chạm được thuận tiện hơn.

Attrage 2022vẫn được trang bị bộ mâm phay hợp kim 2 tông màukích thước 15 inch nhưng đã được thay đổi thiết kế kiểu đa chấu mới trông đẹp mắt hơn.

Ở phần đuôi xe, Attrage CVT Premium mang lại sự mới mẻ giống như ở phần đầu xe. Cụm đèn hậu trên phiên bản số tự động được làm vuông vắn sử dụng công nghệ đèn LED hiện đại.

Mẫu Sedan 5 chỗ Attrage CVT nhìn từ phía sau

Phần cản sau của Attrage 2022CVT cũng được thiết kế với những nếp gấp vuông vắn, cùng với đó là 3 cánh hướng gió phía dưới giúp chiếc xe thể hiện rõ sự thể thao và bề thế khi nhìn từ phía sau.

Hệ thống Camera lùi được tích hợp sẵn AttrageAT 2022.

Nội thất Attrage 1.2 AT

Nếu bạn đang quan tâm đến một mẫu xe giá rẻ có nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi hàng đầu thì Attrage 1.2 Premium 2022chính là sự kết hợp hài hòa giữa những yếu tố này. Những dòng xe của Mitsubishi nói chung và Attrage nói riêng, luôn mang lại cảm giác rộng rãi kết hợp với các tiện ích được bố trí hợp lý.

Với tông màu đen chủ đạo bên trong khoang ca-bin, Attrage bản đủtạo nên sự sang trọng hòa nhãkhi chủ nhâncầm lái chiếc xe. Chất liệu ghế ngồi được bọc da cao cấp kết hợpvới đệm mútcho độ đàn hồi và thoải mái khi sử dụng.

Hàng ghế thứ 2 luôn là một điểm cộng đối với sự rộng rãi từmẫu Sedan cỡ B Mitsubishi Attrage CVT Premium. Xe được trang bị sẵn bệ tỳ tay với 2 khay đựng cốc, cùng với đó là 3 tựa đầu có thể điều chỉnh được độ caocho cả 3 vị trí ngồi phía sau.

Vớidung tích khoang hành lý lên tới450 L. Attrage 1.2 Premium 2022đủ sức mang cả cuộc sống của bạn đi khắp mọi nợi.

Hệ thống thông tingiải trí với màn hình cảm ứng đa điểm cỡ lớn có hỗ trợ các kết nối hiện đại như: Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth,...cùng với hệ thống 4 loa được bố trí ở các cánh cửa sẽ mang lại nhữngâm hưởngchân thật nhất.

Hệ thống điều hòa tự động thông minh sẽ giúp khoang ca-bin của xe được làm mát nhanh hơn với chỉ một nút bấm, điều này giúp các khách hàng giảm thao tác điều chỉnh nhiệt đô và tự tin tập trung lái xe hơn.

Với trang bịchìa khóa thông minh cùnghệ thống khởi động bằng nút bấm Start/Stop, thao tác đề nổ xe Attrage 2022bản CVT Premiumsẽ đơn giản và hiện đạihơn bao giờ hết.

Vô lăng bảnAttrage AT Premium 2022có thiết kế3 chấu chất liệu bọc da và ốp nhựa đen bóng kiểu Piano, cho cảm giác sang trọng khi cầm lái. Bên cạnh đó vô lăng cũng được tích hợp các nút đàm thoại rảnh tay, ra lệnh bằng giọng nói vàga tự động Cruise Control.

Vô lăng 3 chấu bọc da trên Attrage 1.2 bản đủ

Các phím điều khiển rảnh tay trang bịtrên xe Attrage 1.2 CVT 2022số tự động

Khu vực cần số được thiết kế bắt mắt với ốp nhựa đen bóng cao cấpvà đường viên mạ bạc sang trọng.

Tính năng nổi bật

Vận hành

Mitsubishi Attrage 20221.2 CVT sử dụng khốiđộng cơ 1.2 L công nghệ MIVEC giúp chiếc xe vận hành êm ái,tiết kiệm nhiên liệu. Sức mạnh từ động cơ 1.2L của Attragecho công suất tối đa 78 mã lực tại vòng tua 6.000/phút và Mô-men xoắn cực đại 100 Nm tại vòng tua 4.200/phút. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước cùng hộp số vô cấp CVT cho khả năng vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.

Mitsubishi có bán kính quay vòng nhỏ nhất phân khúc chỉ 4,8 mét, điều giúp chúng ta dễ xoay sở hơn trong những cung đường chật hẹp.

An toàn

Các hệ thống an toàn xuất hiện trên MitsubishiAttrage 1.2 CVT 2022bao gồm:

  • Hệ thống cân bằng điện tử: tác động lực phanh lên các bánh xe, giảm công suất động cơ giúp xe vào cua và di chuyển trên đường trơn trượt an toàn hơn.

  • Hệ thống phanh an toànABS: với cơ chế nhấp nhả má phanh liên tục sẽ giúp khách hàng có thể đánh lái dễ dàng để tránh chướng ngại vật.

  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD: phân bổ lực phanh tùy theo tải trọng trên xe giúp rút ngắn quãng đường phanh.

  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA: bổ sung lực phanh khi xảy ra hiện tượng đạp phanh gấp giúp rút ngắn quãng đường phanh của xe.

  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA: hệ thống tự động giữ chân phanh trong 2s khi lái xe chuyển từ chân phanh qua chân ga, giúp xe không bị trôi về phía sau khi khởi hành giữa lưng chừng dốc.

  • Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thụva chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xếvà hành khách.

  • Mitsubishi Attrage được trang bị hệ thống túi khí đôi tiêu chuẩn.

  • Camera lùi giúp người lái có tầm quan sát tốt trong khi lùi xe và đường hướng dẫn giúp dễ dàng đo khoảng cách từ đuôi xe đến chướng ngại vật.

Thông số kỹ thuật Attrage CVT 2022

Cập nhật chính xác bảng thông số kỹ thuật xe Attrage 1.2 CVT Premium từ Mitsubishi Việt Nam. Mời bạn đọc xem chi tiết bảng dưới đây.

Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 1.2 MT tiêu chuẩn

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4,305 x 1,670 x 1,515
  • Chiều dài cơ sở (mm) 2,550
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
  • Trọng lượng không tải (Kg) 905
  • Trọng lượng toàn tải (Kg) 1,350
  • Góc thoát Trước/Sau(độ) N/A
  • Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
  • Số chỗ ngồi 5
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,8

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loạiđộng cơ Xăng, 1.2LMIVEC
  • Công nghệđộng cơ Phun xăng điện tử
  • Dung tích xy lanh (cc) 1,193
  • Công suất cực đại (hp / rpm) 78 / 6,000
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 100 / 4,200
  • Hộp số Số tự độngvôcấp CVT
  • Loại nhiên liệu Xăng
  • Bố trí xi lanh 3 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước Mc Pherson, lò xo cuộn vớithanh cân bằng
  • Hệ thống treo sau Dầm xoắn
  • Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
  • Hệ thống phanh sau Tang trống
  • Trợ lực tay lái Có, trợ lực điện
  • Kích thước lốp 185/55R15
  • Mâm xe Mâm đúc 15inch
  • Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km) 5,36
  • Đường đô thị (L / 100Km) 6,47
  • Đường Cao tốc (L / 100Km) 4,71

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gần Bi-LED Projector
  • Đèn chiếu xa Bi-LED Projector
  • Chức năng điều khiển đèn tự động
  • Đèn chào mừng
  • Đèn chờ dẫn đường
  • Đèn định vị ban ngày Có, bóng LED
  • Đèn sương mù trước Có, bóng Halogen
  • Gạt mưa trước Tự động
  • Gạt mưa sau Không
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửa Tích hợp nút bấmkhóa cửa thông minh
  • Ăng ten vây cá mập Có***
  • Cốp sau chỉnh điện Không
  • Cụm đèn hậu LED
  • Bộ quây thể thao Không
  • Ống bô Ống xả đơn
  • Bậc lên xuống Không

NỘI THẤT

  • Nội thất Bọc Da cao cấp
  • Ghế lái Điều chỉnh tay 6 hướng
  • Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năng Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh, đàm thoại, Cruise Control,...
  • Kiểu vô lăng 3 chấu, bọc da,điều chỉnh tay 2 hướng
  • Cụm đồng hồ trung tâm
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
  • Chức năng báo vị trí cần số
  • Màn hình hiển thị đa thông tin
  • Màn hình hiển thị HUD Không
  • Cửa sổ chỉnh điện Có, lên xuống 1 chạm cửa lái
  • Khởi động Start/Stop
  • Đầu DVD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanh Màn hìnhcảm ứng 7", Apple Carplay, Android Auto
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMI Không
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau Không
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minh Có, Apple Carplay & Android Auto
  • Kết nối Wifi Không
  • Dẫn đường GPS
  • Hệ thống loa 4 loa
  • Điều hòa trước Có, tự động 1 vùng độc lập
  • Cửa gió hàng ghế sau Không
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động Không, chỉnh tay 2 chế độ
  • Cửa sổ trời Không
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2
  • Hàng ghế sau thứ 3 Không
  • Rèm che nắng phía sau chỉnh điện Không
  • Rèm che nắng cửa sau Không

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) Không
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo(HDC) Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Ga tự động
  • Phanh tay điện tử Không
  • Chế độ giữ phanh tự động Không
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không
  • Cảm biến áp suất lốp Không
  • Camera lùi Có***
  • Hệ thống túi khí SRS 2
  • Khung xe RISE
  • Dây đai an toàn 3điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không

Trên đây là bảng thông số chi tiết mới nhất của xe Mitsubishi Attrage 1.2 ATbản đủ, nếu cần thêm thông tin hỗ trợ giải đáp hãy gọi ngay vào Hotline:0968.032.234để được giải đáp nhanh nhất!

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MITSUBISHI

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải)

Video liên quan

Chủ đề