200/QĐ-ĐHCNQN 29/05/2022 Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ của Trường ĐHCNQN 300/QĐ-ĐHCNQN 04/07/2021 Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-ĐHCNQN ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT 07/03/2013 Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 11/02/2010 của liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển ( lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp 28/2013/TT-BGDĐT 15/07/2013 Bãi bỏ đối tượng ưu tiên quy định tại điểm A khoản 1 điều 1 thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 7 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại điểm A khoản 1 và điểm A khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng năm 2015 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo 05/2012/TT-BGDĐT 14/02/2012 Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT=BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo
Các văn bản cùng cơ quan ban hành "Bộ Giáo dục & Đào tạo"
46/2008/CT-BGDĐT 04/08/2008 Tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục 71/2008/CT-BGDĐT 22/12/2008 Tăng cường phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, học sinh, sinh viên 27/2012/TT-BGDĐT 10/07/2012 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo 35/2010/TT-BGDĐT 13/12/2010 Quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục 16/2009/TT-BGDĐT 16/07/2009 Quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
Tiêu chuẩn đánh giá thể lực đối với Nữ từ 6 tuổi đến 20 tuổi là học sinh, sinh viên quy định tại Điều 7 Quyết định 53/2008/QĐ-BGDĐT về việc đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, cụ thể như sau:
Tuổi
Điểm
Lực bóp tay thuận (kg)
Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây)
Bật xa tại chỗ (cm)
Chạy 30m XPC (giây)
Chạy con thoi 4 x 10m (giây)
Chạy tùy sức 5 phút (m)
6
Tốt
\> 10,4
\> 6
\> 100
< 7,50
< 13,50
\> 700
Đạt
≥ 8,3
≥ 3
≥ 95
≤ 8,50
≤ 14,50
≥ 600
7
Tốt
\> 12,2
\> 7
\> 124
< 7,30
< 13,40
\> 760
Đạt
≥ 9,9
≥ 4
≥ 108
≤ 8,30
≤ 14,40
≥ 640
8
Tốt
\> 13,8
\> 8
\> 133
< 7,00
< 13,30
\> 770
Đạt
≥ 11,3
≥ 5
≥ 118
≤ 8,00
≤ 14,30
≥ 670
9
Tốt
\> 15,5
\> 9
\> 142
< 6,70
< 13,20
\> 800
Đạt
≥ 12,8
≥ 6
≥ 127
≤ 7,70
≤ 14,20
≥ 690
10
Tốt
\> 17,6
\> 10
\> 152
< 6,60
< 13,10
\> 810
Đạt
≥ 14,7
≥ 7
≥ 136
≤ 7,60
≤ 14,10
≥ 700
11
Tốt
\> 20,6
\> 11
\> 155
< 6,50
< 13,00
\> 820
Đạt
≥ 16,9
≥ 8
≥ 140
≤ 7,50
≤ 14.00
≥ 710
12
Tốt
\> 23,2
\> 12
\> 161
< 6,40
< 12,80
\> 830
Đạt
≥ 19,3
≥ 9
≥ 144
≤ 7,40
≤ 13,80
≥ 730
13
Tốt
\> 25,8
\> 13
\> 162
< 6,30
< 12,70
\> 840
Đạt
≥ 21,2
≥ 10
≥ 145
≤ 7,30
≤ 13,70
≥ 750
14
Tốt
\> 28,1
\> 14
\> 163
< 6,20
< 12,60
\> 850
Đạt
≥ 23,5
≥ 11
≥ 146
≤ 7,20
≤ 13,60
≥ 770
15
Tốt
\> 28,5
\> 15
\> 164
< 6,10
< 12,40
\> 860
Đạt
≥ 24,5
≥ 12
≥ 147
≤ 7,10
≤ 13,40
≥ 790
16
Tốt
\> 29,0
\> 16
\> 165
< 6,00
< 12,30
\> 890
Đạt
≥ 26,0
≥ 13
≥ 148
≤ 7,00
≤ 13,30
≥ 810
17
Tốt
\> 30,3
\> 17
\> 166
< 5,90
< 12,20
\> 920
Đạt
≥ 26,3
≥ 14
≥ 149
≤ 6,90
≤ 13,20
≥ 830
18
Tốt
\> 31,5
\> 18
\> 168
< 5,80
< 12,10
\> 930
Đạt
≥ 26,5
≥ 15
≥ 151
≤ 6,80
≤ 13,10
≥ 850
19
Tốt
\> 31,6
\> 19
\> 169
< 5,70
< 12,00
\> 940
Đạt
≥ 26,7
≥ 16
≥ 153
≤ 6,70
≤ 13,00
≥ 870
20
Tốt
\> 31,8
\> 20
\> 170
< 5,60
< 11,90
\> 950
Đạt
≥ 26,9
≥ 17
≥ 155
≤ 6,60
≤ 12,90
≥ 890
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật