Tham gia những hoạt động giải trí mức độ trung bình như golf, bowling, khiêu vũ, quần vợt đôi, ném được trái banh bóng rổ hay bóng đá?
2. Nguy cơ bị biến chứng tim mạch theo loại phẫu thuật :Phân tầng nguy cơ Thủ thuật Nguy cơ tim mạch cao > 5% - PT động mạch chủ hoặc động mạch chính khác. - PT mạch máu ngoại biên. Nguy cơ trung bình 1% - 5% - PT trong ổ bụng hoặc lồng ngực. - PT bóc nội mạc động mạch cảnh. - PT vùng đầu cổ, chỉnh hình, tiền liệt tuyến. Nguy cơ thấp < 1% - PT nội soi. - PT nông/PT vú. - PT đục thủy tinh thể. - PT trong ngày. 3. Nguy cơ bị biến chứng tim mạch theo cơ địa bệnh nhân (thang điểm LEE):
Thang đi m c a LEE đ d đoán nguy c biếến ch ng tm m ch cho phẫẫu thu t ngoàiể ủ ể ự ơ ứ ạ ậ tm: Số yếu tố nguy cơ lâm sàng Chỉ số nguy cơ tim mạch Tỷ lệ biến chứng tim mạch bao gồm tử vong (%) 0 Mức I 0. 1 Mức II 1 2 Mức III 5 3 Mức IV 10 4 Mức V 15 4. Nguy cơ bị biến chứng tim mạch theo tình trạng bệnh tim mạch đang tiến triển:Tình trạng Cụ thể HC mạch vành không ổn định - Đau thắt ngực không ổn định hay nặng (CCS hay NYHA III hoặc IV) có thể bao gồm đau thắt ngực ổn định ở bệnh nhân ít vận động. - Nhồi máu cơ tim gần đây (7 – 30 ngày). Suy tim mất bù (NYHA IV, suy tim nặng lên hay mới khởi phát) Loạn nhịp tim nặng - Block nhĩ thất mức độ cao. - Block nhĩ thất Mobitz II. - Block nhĩ thất độ III - Rối loạn nhịp thất có triệu chứng, - Loạn nhịp trên thất (gồm rung nhĩ) với không kiểm soát nhịp thất (HR >100 l/ph khi nghĩ). - Chậm nhịp tim có triệu chứng. - Nhịp nhanh thất mới phát hiện. Bệnh van tim nặng - Hẹp ĐMC nặng (chênh áp lực trung bình > 40 mmHg, diện tích van ĐMC < 1cm 2 hay có triệu chứng). - Hẹp 2 lá có triệu chứng (khó thở khi gắng sức, ngất liên quan với gắng sức hoặc suy tim) diện tích van 2 lá < 1 2. 5. Các yếu tố nguy cơ bệnh m ch vành:ạTiên lượng nguy cơ nặng (dấu hiệu của bệnh mạch vành không ổ định)
Tiên lượng nguy cơ trung bình (dấu hiệu của bệnh mạch vành ổn định)
Tiên lượng nguy cơ nhẹ (tăng khả năng mắc bệnh tim)
ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ HÔ HẤP1. Yếu tố nguy cơ bị biến chứng hô hấp chu phẫu theo cơ địa và theo lo i phẫẫu thu t:ạ ậYếu tố liên quan bệnh nhân Yếu tố liên quan phẫu thuật Bằng chứng tốt Lớn tuổi ASA ≥ 2 Suy tim ứ huyết Chức năng phụ thuộc COPD Phình động mạch chủ bụng Phẫu thuật ngực Phẫu thuật bụng trên Phẫu thuật bụng dưới Phẫu thuật thần kinh Phẫu thuật kéo dài Phẫu thuật đầu và cổ Phẫu thuật cấp cứu Phẫu thuật mạch máu Gây mê tổng quát Bằng chứng trung bình Sụt cân Truyền máu chu phẫu Giảm đáp ứng thần kinh Hút thuốc lá Uống rượu Kiểm tra ngực bụng Bằng chứng tốt từ yếu tố nguy cơ Suyễn kiểm soát tốt Phẫu thuật khớp háng Béo phì Phẫu thuật niệu/phụ khoa Không đủ dữ liệu Ngưng thở lúc ngủ (OSA) Phẫu thuật thực quản Thể lực kém Tuổi Giới tính Nữ (1 điểm) Nam (0 điểm) Phân suất tống máu 30-50% (1 điểm) <30% (3 điểm) Suy chức năng thận (2 điểm) Bệnh mạch máu ngoại biên (2 điểm) Bệnh đường hô hấp (1 điểm) Bệnh mạch máu não (2 điểm) Phẫu thuật tim trước đây (3 điểm) Đang bị viêm nội tâm mạc (3 điểm) Tình trạng nguy kịch trước phẫu thuật (3 điểm) Cơn đau thắt ngực không ổn định (2 điểm) Gần đây bị nhồi máu cơ tim (2 điểm) Tăng áp động mạch phổi (2 điểm) Phẫu thuật cấp cứu (2 điểm) Bệnh khác không phải phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ-vành (2 điểm) Rách vách liên thất (4 điểm) Phẫu thuật động mạch chủ ngực (3 điểm) Tổng số điểm tiêu chuẩn: 0 đến 2 điểm: Nguy cơ thấp 3 đến 5 điểm: Nguy cơ trung bình 6 đến 45 điểm: Nguy cơ cao |