Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy theo thông tin dưới đây
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy chính thức được công bố mới nhất vào các ngành nghề tuyển sinh năm nay với thông tin chi tiết cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM 2022
Điểm xét tuyển theo phương thức này được tính = điểm thi đánh giá năng lực quy đổi x 70% + điểm tốt nghiệp THPT quy đổi x 20% + điểm học tập THPT x 10%. Cụ thể điểm trúng tuyển các ngành như sau:
Khoa học Máy tính Mã ngành: 106 Điểm chuẩn: 75.99 |
Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 107 Điểm chuẩn: 66.86 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 108 Điểm chuẩn: 60 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 109 Điểm chuẩn: 60.29 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 110 Điểm chuẩn: 62.57 |
Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May Mã ngành: 112 Điểm chuẩn: 58.08 |
Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học Mã ngành: 114 Điểm chuẩn: 58.68 |
Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 115 Điểm chuẩn: 56.10 |
Kiến trúc Mã ngành: 117 Điểm chuẩn: 57.74 |
Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 120 Điểm chuẩn: 60.35 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 123 Điểm chuẩn: 57.98 |
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành: 125 Điểm chuẩn: 60.26 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Mã ngành: 128 Điểm chuẩn: 61.27 |
Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành: 129 Điểm chuẩn: 59.62 |
Vật lý Kỹ thuật Mã ngành: 137 Điểm chuẩn: 62.01 |
Cơ kỹ thuật Mã ngành: 138 Điểm chuẩn: 63.17 |
Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành: 140 Điểm chuẩn: 57.79 |
Bảo dưỡng Công nghiệp Mã ngành: 141 Điểm chuẩn: 59.51 |
Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 142 Điểm chuẩn: 60.13 |
Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không ( Song ngành) Mã ngành: 145 Điểm chuẩn: 54.60 |
Khoa học Máy tính Mã ngành: 206 Điểm chuẩn: 67.24 |
Kỹ thuật Máy in Mã ngành: 207 Điểm chuẩn: 65 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Mã ngành: 208 Điểm chuẩn: 60 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 209 Điểm chuẩn: 60.02 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 210 Điểm chuẩn: 64.99 |
Kỹ thuật cơ điện tử ( Chuyên ngành kỹ thuật Robot) Mã ngành: 211 Điểm chuẩn: 64.33 |
Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 214 Điểm chuẩn: 60.01 |
Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông ( Nhóm ngành) Mã ngành: 215 Điểm chuẩn: 60.01 |
Kiến trúc ( Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) Mã ngành: 217 Điểm chuẩn: 60.01 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 218 Điểm chuẩn: 63.99 |
Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 219 Điểm chuẩn: 63.22 |
Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 220 Điểm chuẩn: 60.01 |
Quản lý Công nghiệp Mã ngành: 223 Điểm chuẩn: 60.01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường, Kỹ thuật môi trường ( Nhóm ngành) Mã ngành: 225 Điểm chuẩn: 60.26 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 228 Điểm chuẩn: 64.80 |
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu Công nghệ cao) Mã ngành: 229 Điểm chuẩn: 60.01 |
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) Mã ngành: 237 Điểm chuẩn: 62.01 |
Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 242 Điểm chuẩn: 60.13 |
Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 245 Điểm chuẩn: 67.14 |
Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật Mã ngành: 266 Điểm chuẩn: 61.92 |
Cơ kỹ thuật – Tăng cường tiếng Nhật Mã ngành: 268 Điểm chuẩn: 62.37 |
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học Bách Khoa TP.HCM do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất
BY: Minh vũ