Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Y Khoa Vinh thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 vào trường dao động từ 15.5 điểm đến 24.75điểm. Chi tiết thí sinh xem tại đây Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Khoa Vinh Được công bố chính thức tại thông báo Điểm Chuẩn vào hệ Đại Học Chính quy như thông báo dưới đây. Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh Xét Theo Điểm Thi THPT 2022 Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh Xét Theo Học Bạ THPT 2022
Ngành Y học dự phòng Mã ngành: 7720110 Điểm chuẩn: 23.45
| Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 23.15
| Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 25.75
| Ngành Y tế công cộng Mã ngành: 7720701 Điểm chuẩn: 21.30
|
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Vinh trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15.5 đến 24.75 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Y Khoa. Các ngành Y tế công cộng, Điều dưỡng, Y học dự phòng là nhóm ngành có mức điểm chuẩn thấp. Nội
Dung Liên Quan: - Học Phí Đại Học Y Khoa Vinh Mới Nhất
- Đại Học Y Khoa Vinh Tuyển Sinh Mới Nhất
Mục lục - I. Điểm chuẩn tại Đại học Y khoa Vinh mới nhất 2022
- II. Điểm chuẩn tại Đại học Y khoa Vinh năm 2021
- 1. Xét theo hình thức học bạ, tuyển thẳng năm 2021
- 2. Xét theo điểm thi THPT Quốc gia trong năm 2021
- III. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh trong năm 2020
- IV. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh năm 2019
- V. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh 2018
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh mới nhất năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9/2022, gồm 910 chỉ tiêu với 3 phương thức khác nhau. Đại học Y khoa Vinh là ngôi trường đại học nhận được nhiều sự quan tâm, thu hút hàng ngàn lượt đăng ký ứng tuyển mỗi năm. Do số lượng ứng tuyển
mỗi năm khác nhau, nên điểm chuẩn đầu vào cũng khác nhau. Vậy mức điểm chuẩn đậu vào đại học Y khoa Vinh trong năm 2022 như thế nào? Để giải đáp câu hỏi trên, mời bạn theo dõi bài viết sau của JobTest. Trong năm 2022,
điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh dao động từ 19 – 24.75. Cụ thể, ngành Y khoa có điểm cao nhất là 24.75 và ngành Điều dưỡng với ngành Y dược học có điểm thấp nhất 19 điểm. Bảng điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh năm 2022
STT
| Tên
| Mã ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm
| 1
| Điều dưỡng
| 7720301
| B00
| 19
| 2
| Dược học
| 7720201
| A00 và B00
| 23.5
| 3
| KT xét nghiệm y khoa
| 7720601
| B00
| 20.5
| 4
| Y tế cộng đồng
| 7720801
| B00
| 15.5
| 5
| Y khoa
| 7720101
| B00
| 24.75
| 6
| Y học dược học
| 7720110
| B00
| 19
|
II. Điểm chuẩn tại Đại học Y khoa Vinh năm 20211. Xét theo hình thức học bạ, tuyển thẳng năm 2021Năm 2021, điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh xét theo phương thức học bạ dao động từ 19 – 24.75. Cụ thể, ngành có điểm cao nhất là Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (24.45 điểm) và điểm thấp nhất là Điều dưỡng (20.50 điểm). Điểm
chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2021 (xét theo học bạ)
Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| 7720110
| Y học dự phòng
| B00
| 22,55
| 7720601
| KT Xét nghiệm Y học
| B00
| 24,45
| 7720301
| Điều dưỡng
| B00
| 20,50
|
2. Xét theo điểm thi THPT Quốc gia trong năm 2021Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021 dao động từ 19 – 25.7 điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2021 (xét theo điểm thi THPT Quốc gia)
STT
| Tên
| Mã ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm
| 1
| Điều dưỡng
| 7720301
| B00
| 19
| 2
| Dược học
| 7720201
| A00 và B00
| 24
| 3
| KT xét nghiệm y khoa
| 7720601
| B00
| 22.5
| 4
| Y tế cộng đồng
| 7720801
| B00
| 19
| 5
| Y khoa
| 7720101
| B00
| 25.7
| 6
| Y học dự phòng
| 7720110
| B00
| 19
|
III. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh trong năm 2020Mức điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh vào năm 2020 dao động từ 14 – 24.5 điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2020
STT
| Mã ngành
| Tên
| Điểm
| Ghi chú
| 1
| 7140205
| GD chính trị
| 18.5
|
| 2
| 7140208
| GD QP-AN
| 18.5
|
| 3
| 7140201
| GD mầm non
| 25
|
| 4
| 7140206
| GD thể chất
| 28
|
| 5
| 7140202
| GD tiểu học
| 23
|
| 6
| 7140219
| SP địa lý
| 18.5
|
| 7
| 7140212
| SP hóa học
| 18.5
|
| 8
| 7140218
| SP lịch sử
| 18.5
|
| 9
| 7140217
| SP ngữ văn
| 18.5
|
| 10
| 7140231
| SP tiếng Anh
| 25
|
| 11
| 7140210
| SP tin học
| 22
|
| 12
| 7140209
| SP toán học
| 18.5
|
| 13
| 7140213
| SP sinh học
| 24.5
|
| 14
| 7140211
| SP vật lý
| 18.5
|
| 15
| 7720301
| Điều dưỡng
| 19
|
| 16
| 7320101
| Báo chí
| 15
|
| 17
| 7620105
| Chăn nuôi
| 14
|
| 18
| 7310201
| Chính trị học
| 15
|
| 19
| 7310201
| Chính trị học hay CN chính sách công
| 20
|
| 20
| 7510301
| CN kỹ thuật điện, điện tử
| 15
|
| 21
| 7510206
| CN kỹ thuật điện
| 15
|
| 22
| 7510205
| CN KT ô tô
| 15
|
| 23
| 7510401
| CN KT hóa học
| 19
|
| 24
| 7420201
| CN sinh học
| 16.5
|
| 25
| 7480201
| CN thông tin
| 15
|
| 26
| 7540101
| CN thực phẩm
| 15
|
| 27
| 7760101
| Công tác xã hội
| 15
|
| 28
| 7810101
| Du lịch
| 15
|
| 29
| 7340301
| Kế toán
| 16
|
| 30
| 7310101
| Kinh tế
| 15
|
| 31
| 7580301
| KT xây dựng
| 15
|
| 32
| 7620115
| KT nông nghiệp
| 20
|
| 33
| 7520207
| KT điện tử – viễn thông
| 15
|
| 34
| 7520216
| KT điều khiển, tự động hóa
| 15
|
| 35
| 7580201
| KT xây dựng
| 14
|
| 36
| 7480103
| KT phần mềm
| 15
|
| 37
| 7580205
| KT xây dựng công trình GT
| 15
|
| 38
| 7580202
| KT xây dựng công trình thủy
| 19
|
| 39
| 7480101
| KH máy tính
| 18
|
| 40
| 7440301
| KH môi trường
| 21.5
|
| 41
| 7620102
| Khuyến nông
| 18
|
| 42
| 7380101
| Luật
| 15
|
| 43
| 7380107
| Luật kinh tế
| 15
|
| 44
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 20
| Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2; Tổng điểm ưu tiên + 3 môn từ 15 điểm trở lên.
| 45
| 7620109
| Nông học
| 19
|
| 46
| 7620301
| Nuôi trồng thủy sản
| 14
|
| 47
| 7420101
| Sinh học
| 19
|
| 48
| 7850103
| QL đất đai
| 14
|
| 49
| 7140114
| QL giáo dục
| 15
|
| 50
| 7310205
| QL nhà nước
| 15
|
| 51
| 7850101
| QL tài nguyên, môi trường
| 14
|
| 52
| 7229042
| QL văn hóa
| 15
|
| 53
| 7340101
| QT kinh doanh
| 16
|
| 54
| 7340122
| Thương mại điện tử
| 15
|
| 55
| 7310630
| Việt Nam học
| 15
|
| 56
| 7340201
| TCNH (CN tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)
| 15
|
|
IV. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh năm 2019Trong năm 2019, điểm
chuẩn tại đại học Y khoa Vinh dao động từ 18 – 23.25. Trong đó, ngành Y khoa liên thông CQ có điểm cao nhất 23.25 điểm, ngành Điều dưỡng và ngành Y học dược học có điểm thấp nhất là 18 điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2019
STT
| Tên
| Mã ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm
| 1
| Điều dưỡng
| 7720301
| B00
| 18
| 2
| Dược học
| 7720201
| A00 và B00
| 21
| 3
| KT xét nghiệm y khoa
| 7720601
| B00
| 18
| 4
| Y khoa liên thông CQ
| 7720101LT
| B00
| 23.25
| 5
| Y khoa
| 7720101
| B00
| 22.4
| 6
| Y học dược học
| 7720110
| B00
| 18
|
V. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh 2018Trong năm 2018, điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh dao động từ 18 – 20.75. Trong đó, ngành Y khoa có điểm cao nhất là 20.75 điểm, ngành Y học dự phòng có điểm thấp nhất là 16 điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2018
STT
| Tên
| Mã ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm
| Ghi chú
| 1
| Điều dưỡng
| 7720301
| B00
| 18
|
| 2
| Dược đại học
| 7720201
| A00 và B00
| 19.25
|
| 3
| KT xét nghiệm y khoa
| 7720601
| B00
| 18
|
| 4
| Y khoa liên thông
| 7720101LT
| B00
| 16.5
| Môn sinh x2
| 5
| Y khoa
| 7720101
| B00
| 20.75
|
| 6
| Y học dự phòng
| 7720110
| B00
| 16
|
| 7
| YTCC
| 7720701
| B00
| 18.5
|
|
Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Y khoa 2022 và các năm trước đó. Hy vọng thông qua bài viết trên của Jobtest, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin tham khảo trước khi ứng tuyển vào ngôi trường này. |