Đánh giá đại học bách khoa quận 10

Tìm kiếm

Review khác

Đại học Bách Khoa TPHCM được đánh giá là một trong những những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu Việt Nam về lĩnh vực kỹ thuật.Trong tương lai, ĐHBK TPHCM hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng cho nhân tài Việt.

268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

(028) 38654087

Ưu điểm nổi bật

  • Giáo viên Việt Nam
  • Máy lạnh
  • Máy chiếu
  • Wifi
  • Thư viện

Mức độ hài lòng

Mô tả

Đại học Bách Khoa đã không còn là cái tên xa lạ đối với học sinh và phụ huynh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá ở Việt Nam, chuyên đào tạo các sinh viên có định hướng nghề nghiệp liên quan đến nhóm ngành cơ khí – kỹ thuật. Hiện nay, Đại học Bách Khoa có ba cơ sở, trải dài từ Bắc chí Nam, một trong số đó là Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh – ngôi trường đã và đang đào tạo rất nhiều cử nhân xuất sắc về kỹ thuật ở khu vực miền Nam. Bài viết ngày hôm nay sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về trường đại học trên.

Nội dung bài viết

  • 1 Thông tin chung
  • 2 Giới thiệu trường Đại học Bách Khoa TPHCM
  • 3 Thông tin tuyển sinh
  • 4 Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa TPHCM là bao nhiêu?
  • 5 Học phí Đại học Bách Khoa TPHCM là bao nhiêu?
  • 6 Review Đánh giá Đại Học Bách Khoa TPHCM có tốt không?

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM (tên viết tắt: HCMUT – Ho Chi Minh City University of Technology)
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/bku.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: QSB
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38654087

Giới thiệu trường Đại học Bách Khoa TPHCM

Lịch sử phát triển

Năm 1976, Trung tâm Kỹ thuật Quốc gia được đổi tên thành Đại học Bách khoa TPHCM với 5 khoa chuyên ngành: Xây dựng, Điện-Điện tử, Thủy lợi, Cơ khí và Hóa học. Năm 1996, Trường Đại học Bách Khoa trở thành thành viên của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của miền Nam và của cả nước; một địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Đội ngũ cán bộ

Tổng số cán bộ, công chức gồm hơn 930 cán bộ, trong đó có:

– 09 Giáo sư và 103 Phó giáo sư. 

– Hơn 338 Tiến sĩ

– Hơn 443 Thạc sĩ.

– 99 Giảng viên có trình độ đại học. 

Đây là đội ngũ cán bộ uy tín, dày dạn kinh nghiệm, nhiệt huyết trong hoạt động đào tạo nghiệp vụ và quản lý, trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Cơ sở vật chất

Khuôn viên trường Đại học Bách Khoa TPHCM hiện nay có tổng diện tích 41,23 ha với 240 phòng học. Phòng thí nghiệm có 180 phòng với diện tích 21.976 mét vuông. Bên cạnh đó, trường có 11 xưởng thực tập, phòng thực hành.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

Đại học Bách Khoa TPHCM dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.05.2021.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh của HCMUT theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, HCMUT có tổng cộng 6 phương thức tuyển sinh khác nhau, bao gồm:

  • Nhóm 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: chỉ tiêu chỉ tiêu 30 – 60% tổng chỉ tiêu.
  • Nhóm 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM: 10 – 15% tổng chỉ tiêu.
  • Nhóm 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: 1 – 5% tổng chỉ tiêu.
  • Nhóm 4: Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2021: 30 – 60% tổng chỉ tiêu.
  • Nhóm 5: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế hoặc thí sinh nước ngoài: 1 – 5% tổng chỉ tiêu.
  • Nhóm 6: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp với phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2021, Đại học Bách Khoa TPHCM quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường, được chia làm 6 nhóm như sau:

  • Nhóm 1: ĐXT (điểm xét tuyển) phải thỏa mức điểm quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh trúng tuyển phải tham gia một buổi kiểm tra năng khiếu để xếp lớp.
  • Nhóm 2: Là học sinh giỏi từ 2 năm trở lên đối với các trường chuyên, năng khiếu hoặc 3 năm HSG đối với trường THPT còn lại.

Lưu ý: Các bạn có thể tham khảo chi tiết về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển của trường tại trang web của trường.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Vậy, những nhóm đối tượng thí sinh nào sẽ được áp dụng chính sách tuyển thẳng khi nộp hồ sơ vào HCMUT? Dưới đây là 6 nhóm thí sinh được trường áp dụng trong phương thức tuyển thẳng năm 2021:

  • Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế.
  • Thí sinh đạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba quốc gia
  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia
  • Học sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
  • Học sinh có giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi HSG các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Tin học cấp tỉnh hoặc cấp thành phố tại thành các thành phố trực thuộc trung ương.
  • Học sinh học tại các trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Tin học.

Năm nay đại học Bách Khoa TPHCM tuyển sinh các ngành nào?

Cũng như mọi năm, Đại học Bách Khoa TPHCM đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: Công nghệ thông tin, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông,… Sau đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ Thi THPT (30% – 60%) Theo phương thức khác (1 – 70%)
1 7480101 Khoa học máy tính 72 ~ 120      2 ~ 168 A00; A01
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 30 ~ 50 1 ~ 70 A00; A01

3

7520101 Kỹ thuật Điện 201 ~ 335 6 ~ 469 A00; A01
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7520216 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
4 7520103 Kỹ thuật Cơ khí 90 ~ 150 3 ~ 210 A00; A01
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 33 ~ 53 1 ~ 74 A00; A01
6 7520312 Kỹ thuật dệt 27 ~ 45 1 ~ 63 A00; A01
7540204 Công nghệ dệt may

7

7520301 Kỹ thuật hóa học 96 ~ 192 3 ~ 224 A00; B00; D07
7540101 Công nghệ thực phẩm
7420101 Công nghệ sinh học

8

7580201 Kỹ thuật xây dựng 193 ~ 387 7 ~ 451 A00; A01
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
9 7580101 Kiến trúc 23 ~ 38 1 ~ 53 A01; C01
10 7520501 Kỹ thuật địa chất 39 ~ 65 1 ~ 91 A00; A01
7520604 Kỹ thuật dầu khí
11 7510601 Quản lý công nghiệp 36 ~ 60 1 ~ 84 A00; A01
12 7520320 Kỹ thuật môi trường 36 ~ 60 1 ~ 84 A00; A01; D01; D07
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
13 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27 ~ 45 1 ~ 63 A00; A01
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
14 7520309 Kỹ thuật vật liệu 66 ~ 110 2 ~ 154 A00; A01; D07
15 7520401 Vật lý kỹ thuật 21 ~ 35 1 ~ 49 A00; A01
16 7520101 Cơ kỹ thuật 21 ~ 35 1 ~ 49 A00; A01
17 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 22~ 40 1 ~ 56 A00; A01
18 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp 50 ~ 83 1 ~ 116 A00; A01
19 7520130 Kỹ thuật ô tô 27 ~ 45 1 ~ 63 A00; A01
20 7520122 Kỹ thuật tàu thủy  18 ~ 30 1 ~ 42 A00; A01
7520120 Kỹ thuật hàng không

Bên cạnh đó, trường còn mở rộng chỉ tiêu tuyển sinh cho chương trình chất lượng cao, tiên tiến và tăng cường tiếng Nhật, quý bậc phụ huynh và các bạn sĩ tử có thể tìm hiểu thêm tại website của trường.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa TPHCM là bao nhiêu?

Điểm trúng tuyển vào HCMUT dao động từ 21 – 28 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG và từ 700 – 900 điểm đối với phương thức xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG.HCM.

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT  Xét điểm thi ĐGNL 
Khoa học máy tính A00; A01 28 927
Kỹ thuật máy tính A00; A01 27,25 898
Kỹ thuật Điện;  A00; A01 26,75 736
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông; A00; A01 26,75 736
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 26,75 736
Kỹ thuật cơ khí A00; A01 26 700
Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01 27 849
Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May A00; A01 23,5 702
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học A00; B00; D07 26,75 853
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 24 700
Kiến trúc A01; C01 24.5 762
Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật dầu khí A00; A01 23,75 704
Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 26,5 820
Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 24,25 702
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Quản lý Logistic và chuỗi cung ứng A00; A01 27,25 906
Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D07 23 700
Vật lý kỹ thuật A00; A01 25,5 702
Cơ kỹ thuật A00; A01 25,5 703
Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.25 715
Bảo dưỡng công nghiệp A00; A01 21,25 700
Kỹ thuật ô tô A00; A01 27,5 837
Kỹ thuật tàu thủy – Kỹ thuật hàng không A00; A01 26,5 802
Khoa học máy tính (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 27,25 926
Kỹ thuật máy tính (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 26,25 855
Kỹ thuật Điện – Điện tử(chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 23 703
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 23,25 711
Kỹ thuật Cơ – Điện tử (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 26,25 726
Kỹ thuật Cơ – Điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật Robot (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 24,25 736
Kỹ thuật Hóa học (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; B00; D07 25,5 743
Kỹ thuật Công trình xây dựng, công trình giao thông (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00 21 703
Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; B00; D07 25 790
Kỹ thuật dầu khí (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 21 727
Quản lý công nghiệp (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01; D01; B00 23,75 707
Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường (chương trình CLC, tiên tiến) A00; A01; B00; D07 21 736
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 26 897
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 23 704
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình CLC và tiên tiến) A00; A01 25,75 751
Kỹ thuật hàng không (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 24,25 797
Khoa học máy tính(chương trình CLC tăng cường Tiếng Nhật) A00; A01 24 791

Học phí Đại học Bách Khoa TPHCM là bao nhiêu?

Tùy vào chương trình đào tạo mà Đại học Bách khoa sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2021, HCMUT có 4 chương trình đào tạo với mức học phí có sự chênh lệch rõ nét:

  • Học phí của chương trình đại trà: 12.500.000 VNĐ/năm.
  • Học phí của chương trình Chất lượng cao, Chương trình tiên tiến: 33.000.000 VNĐ/năm.
  • Học phí của chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 25.000.000 VNĐ/năm.

Xem thêm: Học phí đại học Bách khoa

Review Đánh giá Đại Học Bách Khoa TPHCM có tốt không?

Là một trong những trung tâm đào tạo kỹ sư hàng đầu của cả nước, những năm trở lại đây, Bách khoa HCM luôn được xếp vào các trường trọng điểm của quốc gia, tạo ra không ít cán bộ, kỹ sư tài giỏi cho tổ quốc. Trong tương lai, ĐHBK TPHCM hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng cho nhân tài Việt.