Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải xin gửi đến các bạn một kiến thức quan trọng không thể thiếu, đó là cách viết của 214 bộ thủ tiếng Trung. Hãy dành thời gian cùng chúng mình tìm hiểu nhé!

Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

1. BỘ THỦ LÀ GÌ?

。。
Bộ thủ là thành phần cơ bản tạo ra chữ Hán, vì một chữ hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ thủ ghép với nhau.

Ví dụ:

Chữ 天 /tiān/: trời, ngày
Được tạo nên bởi 1 bộ thủ duy nhất là 天 /tiān/: bộ thiên

Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Chữ 好/Hǎo/ : tốt, khỏe, được

Gồm 2 bộ thủ: 女/nǚ/: bộ nữ: người phụ nữ ; 子/ zǐ/: bộ tử: đứa con trai

Ngụ ý: người phụ nữ mà có con trai thì là tốt nhất

2. LỢI ÍCH CỦA BỘ THỦ

。。
• Nhờ có bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng tra từ điển để biết được ý nghĩa của chữ Hán. Vì nhiều chữ Hán được gom thành nhóm có chung một bộ thủ.

Ví dụ:

Māmā: mẹ Các chữ này đều có chung bộ nữ: 女 /nǚ/, vì ý nghĩa của chúng đều liên quan đến người phụ nữ.
姐姐 Jiějiě: chị gái
妹妹 Mèimei: em gái
Tā: cô ấy

• Bộ thủ giúp người mới bắt đầu học tiếng trung nhớ cách viết chữ Hán dễ dàng, chuẩn đẹp, đủ nét. Ngoài ra giúp người học đoán được ý nghĩa của một chữ Hán thông qua ý nghĩa của bộ thủ cấu thành.

• Bộ thủ còn giúp chúng ta đoán được phát âm của một chữ hán, dựa trên cách đọc bộ thủ cấu thành.

/qīng/: màu xanh
(bộ thanh)
/qǐng/: mời /qīng/: trong suốt /qíng/: tình cảm /qíng/: nắng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

3. DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA

..
Bộ thủ 1 nét (1-6)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
1 nhất Số một, thứ nhất
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
2 cổn Nét sổ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
3 chủ Nét chấm
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
4 丿 phiệt Nét phảy
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
5 ất Ất
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
6 quyết Cái móc
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 2 nét (7-29)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
7 nhị Số hai
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
8 đầu Đầu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
9
(亻)
nhân Người
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
10 nhi Đứa trẻ con
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
11

nhập Vào, thâm nhập
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
12 bát Số tám
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
13 quynh Vùng biên giới
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
14 mịch Khăn quàng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
15 băng Băng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
16 kỷ Ghế dựa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
17 khảm Há miệng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
18
()
đao Con dao, cây đao
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
19 lực Sức mạnh
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
20 bao Bao bọc
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
21 chủy Cái thìa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
22 phương Tủ đựng hình vuông
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
23 hễ Che đậy, giấu diếm
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
24 thập Số mười
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
25 bốc Xem bói
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
26 tiết Đốt tre
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
27 xưởng Nhà xưởng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
28 Riêng tư
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
29 hựu Lại
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 3 nét (30-60)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
30 khẩu Cái Miệng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
31 vi Vây quanh
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
32 thổ Đất
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
33 Kẻ sĩ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
34 truy Đến từ phía sau
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
35 tuy Đi chậm
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
36 tịch Đêm Tối
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
37 đại To lớn
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
38 nữ Nữ giới
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
39 tử Con trai
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
40 miên Mái nhà
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
41 thốn “Tấc”

(Đo Chiều Dài)

Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
42 tiểu Nhỏ bé
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
43 uông Yếu đuối
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
44 thi Xác chết
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
45 triệt Mầm non
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
46 sơn Núi non
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
47 xuyên Sông ngòi
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
48 công Công việc
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
49 kỷ Bản thân mình
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
50 cân Cái khăn
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
51 can Làm
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
52 yêu Nhỏ nhắn
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
53 广 quảng Rộng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
54 dẫn Bước dài
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
55 củng Chắp tay
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
56 dực Bắn
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
57 cung Cái cung
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
58 Đầu con nhím
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
59 sam Lông, tóc dài
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
60 xích Bước chân trái
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 4 nét (61- 94)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
61 () tâm Trái tim, tâm trí
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
62 qua Binh khí
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
63 hộ Cửa một cánh
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
64 () thủ Tay
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
65 chi Cành cây
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
66 () phốc Đánh khẽ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
67 văn Văn chương
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
68 đấu Cái đấu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
69 cân Cân
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
70 phương Hình vuông
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
71 Không
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
72 nhật Ngày, mặt trời
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
73 viết Nói
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
74 nguyệt Tháng, mặt trăng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
75 mộc Gỗ, cây
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
76 khiếm Khiếm khuyết
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
77 chỉ Dừng lại
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
78 đãi Xấu xa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
79 thù Một loại vũ khí
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
80 Chớ, đừng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
81 tỉ So sánh
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
82 mao Lông
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
83 thị Thị tộc
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
84 khí Không khí
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
85 () nước Nước
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
86 () hỏa Lửa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
87 trảo Móng vuốt
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
88 phụ Cha
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
89 hào Giao nhau
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
90 tường Mảnh gỗ, cái giường
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
91 phiến Mảnh, tấm, miếng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
92 nha Răng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
93 ( ) ngưu Trâu, bò
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
94 () khuyển Con chó
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 5 nét (95-117)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
95 huyền Huyền bí
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
96 ngọc Đá quý, ngọc
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
97 qua Quả dưa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
98 ngõa Ngói
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
99 cam Ngọt
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
100 sinh Sinh đẻ, sinh sống
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
101 dụng Dùng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
102 điền Ruộng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
103 () thất Đơn vị đo chiều dài
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
104 nạch Bệnh tật
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
105 bát Gạt ngược lại
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
106 bạch Màu trắng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
107 Da
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
108 mãnh Bát đĩa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
109 mục Mắt
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
110 mâu Cây giáo
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
111 thỉ Mũi tên
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
112 thạch Đá
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
113 () thị (kỳ) Chỉ thị
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
114 nhựu Vết chân
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
115 hòa Cây lúa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
116 huyệt Hang lỗ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
117 lập Đứng, thành lập
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 6 nét (118-146)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
118 trúc Tre, trúc
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
119 mễ Gạo
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
120 () mịch Sợi tơ nhỏ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
121 phẫu Đồ sành
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
122 () võng Cái lưới
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
123 dương Con dê
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
124 Lông vũ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
125 lão Già
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
126 nhi Mà, và
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
127 lỗi Cái cày
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
128 nhĩ Tai, lỗ tai
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
129 duật Cây bút
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
130 nhục Thịt
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
131 thần Bầy tôi
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
132 tự Bản thân
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
133 chí Đến
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
134 cữu Cái cối
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
135 thiệt Cái lưỡi
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
136 suyễn Sai lầm
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
137 chu Cái thuyền
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
138 cấn Quẻ Cấn
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
139 sắc Màu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
140 () thảo Cỏ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
141 hổ Vằn vện
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
142 trùng Sâu bọ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
143 huyết Máu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
144 hành Đi,thi hành
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
145 () y Áo
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
146 á Che đậy, úp lên
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 7 nét (147-166)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
147 ( ) kiến Trông thấy
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
148 giác Góc, sừng thú
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
149 () ngôn Nói
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
150 cốc Khe nước
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
151 đậu Hạt đậu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
152 thỉ Con heo, con lợn
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
153 trãi Loài sâu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
154 () bối Vật báu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
155 xích Màu đỏ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
156 tẩu Đi,chạy
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
157 thất Chân, đầy đủ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
158 thân Thân thể
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
159 () xa Xe cộ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
160 tân Vất vả
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
161 thần Thìn (12 chi)
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
162 ( ) quai xước Bước đi
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
163 () ấp Vùng đất
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
164 dậu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
165 biện Nhiều màu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
166 Dặm
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 8 nét (167-175)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
167 kim Kim loại, vàng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
168 () trường Dài
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
169 () môn Cửa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
170 () phụ Đống đất
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
171 đãi Kịp
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
172 chuy Chim đuôi ngắn
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
173 Mưa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
174 () thanh Màu xanh
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
175 phi Không
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 9 nét (176-186)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
176 ( ) diện Mặt
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
177 cách Cải cách
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
178 () Da đã thuộc rồi
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
179 phỉ Rau hẹ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
180 âm Âm thanh
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
181 () hiệt Trang giấy
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
182 () phong Gió
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
183 () phi Bay
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
184 ( ) thực Ăn
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
185 thủ Đầu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
186 hương Mùi hương
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 10 nét (187-194)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
187 ( ) Con ngựa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
188 cốt Xương
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
189 cao Cao
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
190 bưu Tóc dài
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
191 đấu Chiến đấu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
192 xưởng Rượu nếp
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
193 cách Cái đỉnh
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
194 quỷ Con quỷ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 11 nét (195-200)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
195 ( ) ngư Con cá
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
196 () điểu Con chim
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
197 lỗ Đất mặn
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
198 鹿 lộc Con huơu
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
199 () mạch Lúa mạch
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
200 ma Cây gai
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 12 nét (201-204)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
201 hoàng Màu vàng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
202 thử Lúa nếp
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
203 hắc Màu đen
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
204 chỉ May áo
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 13 nét (205-208)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
205 mãnh Con ếch
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
206 đỉnh Cái đỉnh
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
207 cổ Cái trống
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
208 thử Con chuột
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 14 nét (209-210)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
209 tỵ Cái mũi
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
210 () tề Ngang bằng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 15 nét (211)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
211 (齿) xỉ Răng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 16 nét (212-213)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
212 () long Con rồng
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung
213 () quy Con rùa
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

Bộ thủ 17 nét (214)

STT Bộ Tên bộ Nghĩa     Ảnh động
214 dược Sáo 3 lỗ
Đánh giá cách học bộ thủ tiếng trung

4. 50 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG HAY DÙNG NHẤT


Các chữ Hán được tạo ra từ 50 bộ thủ sau thường được sử dụng nhiều nhất:

* Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966)

1. 人 nhân (亻) – bộ 9

2.  刀 đao (刂) – bộ 18

3.  力 lực – bộ 19

4. 口 khẩu – bộ 30

5. 囗 vi – bộ 31

6. 土 thổ – bộ 32

7. 大 đại – bộ 37

8. 女 nữ – bộ 38

9. 宀 miên – bộ 40

10. 山 sơn – bộ 46

11. 巾 cân – bộ 50

12. 广 nghiễm – bộ 53

13. 彳 xích – bộ 60

14. 心 tâm (忄) – bộ 61

15. 手 thủ (扌) – bộ 64

16. 攴 phộc (攵) – bộ 66

17. 日 nhật – bộ 72

18. 木 mộc – bộ 75

19. 水 thuỷ (氵) – bộ 85

20. 火 hoả (灬) – bộ 86

21. 牛 ngưu – bộ 93

22. 犬 khuyển (犭) – bộ 94

23. 玉 ngọc – bộ 96

24. 田 điền – bộ 102

25. 疒 nạch – bộ 104

26. 目 mục – bộ 109

27. 石 thạch – bộ 112

28. 禾 hoà – bộ 115

29. 竹 trúc – bộ 118

30. 米 mễ – bộ 119

31. 糸 mịch – bộ 120

32. 肉 nhục (月 ) – bộ 130

33. 艸 thảo (艹) – bộ 140

34. 虫 trùng – bộ 142

35. 衣 y (衤) – bộ 145

36. 言 ngôn – bộ 149

37. 貝 bối – bộ 154

38. 足 túc – bộ 157

39. 車 xa – bộ 159

40. 辶 sước – bộ 162

41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163

42. 金 kim – bộ 167

43. 門 môn – bộ 169

44. 阜 phụ 阝- (trái) – bộ 170

45. 雨 vũ – bộ 173

46. 頁 hiệt – bộ 181

47. 食 thực – bộ 184

48. 馬 mã – bộ 187

49. 魚 ngư – bộ 195

50. 鳥 điểu – bộ 196

Tiếng Trung Thượng Hải hi vọng chủ đề “Cách viết 214 bộ thủ tiếng Trung” này đã cung cấp cho người mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản một tài liệu quan trọng để học tốt tiếng Trung.

Các bạn có thể tìm hiểu thêm về Bảng phiên âm tiếng Trungở đây nhé!

CHÚC CÁC BẠN HỌC TIẾNG HÁN THÀNH CÔNG!

Xem thêm

Bài 1: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu (Phần 1)

Bài 2: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu học tiếng Trung (Phần 2)

Bài 3: 10 bước tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hiệu quả

Bài 5: Quy tắc viết chữ Hán đẹp

Bài 6: Bảng phiên âm tiếng Trung (thanh mẫu và vận mẫu)