Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (mã trường HNM) hướng dẫn thí sinh đăng ký xét tuyển sinh trực tuyến kì tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:
Thí sinh truy cập trang web //xettuyen.hnmu.edu.vn/ và thực hiện theo các bước dưới đây:
Bước 1: Đăng ký tài khoản
Thí sinh điền đầy đủ thông : Họ và tên/ Số điện thoại/ Số CMT hoặc CCCD/ Email và Mật khẩu đăng nhập (tối thiểu 6 kí tự)
Mỗi một số CMT/CCCD chỉ được đăng kí 01 tài khoản duy nhất. Thí sinh đăng kí tài khoản một lần, từ lần thứ hai, thí sinh đăng nhập bằng số CMT/CCCD và mật khẩu đã đăng kí.
Bước 2: Lựa chọn phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể lựa chọn nhiều phương thức xét tuyển nếu đủ điều kiện.
Bước 3: Điền thông tin
Thí sinh điền chính xác và đầy đủ thông tin cá nhân và nguyện vọng xét tuyển cho từng phương thức theo form có sẵn. Những mục có dấu (*) là bắt buộc.
A. THÔNG TIN CƠ BẢN
Họ và tên/ Ngày sinh/ Giới tính/ Điện thoại/ Dâm tộc/ Hộ khẩu thường trú/ Trường THPT/ Đối tượng ưu tiên/ Thông tin liên hệ
B. THÔNG TIN RIÊNG CHO TỪNG PHƯƠNG THỨC
Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên: Thí sinh chọn đối tượng xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên, lựa chọn nguyện vọng và tải lên hình ảnh gốc hoặc bản sao công chứng: 2 mặt của CMT/CCCD và hình ảnh minh chứng đạt giải hoặc học bạ trường THPT chuyên.
Phương thức xét tuyển dựa vào chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Thí sinh lựa chọn nguyện vọng và tải lên hình ảnh gốc hoặc bản sao công chứng: 2 mặt CMT/CCCD, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế bậc 3 trở lên còn hạn tính đến ngày đăng kí xét tuyển.
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi ĐGNL do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức: Thí sinh điền điểm Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học Tự nhiên – Xã hội, nguyện vọng xét tuyển và tải lên hình ảnh gốc hoặc bản sao công chứng: 2 mặt của CMT/CCCD, Phiếu kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập kì 1 lớp 12: Thí sinh lựa chọn nguyện vọng sau đó nhập điểm tổng kết học kì 1 lớp 12 bậc THPT các môn: Toán, Lý, Hóa, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, GDCD và tải lên hình ảnh gốc hoặc bản sao công chứng: 2 mặt của CMT/CCCD, trang đầu học bạ và bảng điểm kì 1 lớp 12 có xác nhận của trường THPT.
Bước 4: Nộp lệ phí xét tuyển
Hệ thống sẽ gửi cho thí sinh 1 email để xác nhận các thông tin đã đăng ký. Thí sinh cần nộp lệ phí xét tuyển theo thông tin trong email nhận được để hoàn tất việc đăng ký xét tuyển.
Lưu ý:
- File tải lên phải là file ảnh hoặc file PDF có định dạng *.jpg hoặc *.pdf
- Nếu quên mật khẩu, thí sinh lựa chọn mục “Quên mật khẩu” để khởi tạo lại mật khẩu. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu tạm thời vào email đã đăng kí. Thí sinh đăng nhập với mật khẩu vừa được cấp và tiến hành đổi mật khẩu mới.
- Trong thời gian nhận hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể thay đổi thông tin đăng ký bất kì lúc nào. Hệ thống sẽ ghi nhận lần đăng ký cuối cùng của thí sinh.
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Các bạn có thể tham khảo chi tiết thông tin trong bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Thường xuyên
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
- Email:
- Website: //tdmu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/thudaumotuniversity
Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Kế hoạch tuyển sinh đại học chính 2022 của trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật ngày 25/2/2022)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH |
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý, Sinh
- Khối A07: Toán, Sử, Địa lí
- Khối A16: Toán, Văn, KHTN
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối B08: Toán, Sinh, Anh
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C01: Toán, Văn, Lý
- Khối C14: Toán, Văn, GDCD
- Khối C15: Văn, Toán, KHXH
- Khối C19: Văn, Sử, GDCD
- Khối D01: Toán, Anh, Văn
- Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D09 (Toán, Sử Anh)
- Khối D13 (Văn, Sinh, Anh)
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối D78: Văn, Anh, KHXH
- Khối D90: Toán, Anh, KHTN
- Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
- Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
- Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
- Khối N03: Văn, Anh, Năng khiếu
- Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu
- Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
- Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu
- Khối M06: Văn, Toán, Năng khiếu
- Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu
- Khối M10: Toán, Anh, Năng khiếu
- Khối M11: Văn, Anh, Năng khiế
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Hình thức 2: Xét điểm TB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu: 60%
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 8/3/2022
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Chỉ tiêu: 20%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành sư phạm) và theo quy định của trường Đại học Thủ Dầu Một (các ngành ngoài sư phạm).
Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Các hình thức xét tuyển thẳng:
- Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 và 12) được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
- Hình thức 2: Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu: 12%
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 8/3/2022
- Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu: 8%
Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TPHCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
- Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0
4, Thi năng khiếu
Môn thi năng khiếu
- Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát và Đọc chuyện diễn cảm
- Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Đô thị học, Truyền thông đa phương tiện: Thi Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì)
- Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm – tiết tấu
Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 dự kiến như sau:
- Khối ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 945.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối ngành Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 785.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối Sư phạm: 625.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 785.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối ngành Nhân văn, KHXH và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật: 600.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 840.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối ngành Toán và Thống kê, Máy tính và CNTT, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuạt, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 1.015.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Các học phần kiến thức chung: 600.000 đồng/tín chỉ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục học | 14 | 15 | 15.0 |
Giáo dục Mầm non | 19 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 20 | 18.5 | 25.0 |
Sư phạm Ngữ văn | — | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử | — | 18.5 | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15.5 | 17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 15.5 | 17.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 | ||
Lịch sử | 14.25 | 15 | |
Văn học | 15 | 15 | |
Văn hóa học | 14 | 15 | 15.0 |
Chính trị học | 14.5 | 15 | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15 | 15.5 |
Tâm lý học | 14 | 15 | 15.0 |
Địa lý học | 14 | 15 | |
Quốc tế học | 14.25 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 16 | 17.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 15 | 16.5 |
Kế toán | 16.5 | 15.5 | 17.5 |
Luật | 16.5 | 15.5 | 17.5 |
Công nghệ sinh học | 15.0 | ||
Sinh học ứng dụng | 14.25 | ||
Vật lý học | 15 | ||
Hoá học | 14.5 | 15 | 15.0 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | |
Toán học | 15 | 15.0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 | 16.0 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 18.0 |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.5 | 15.5 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 14.75 | 15 | |
Kiến trúc | 14 | 15 | 15.0 |
Thiết kế đồ họa | 14 | 15 | 16.0 |
Kỹ nghệ gỗ | 15.0 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị | 14.75 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15.0 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15.0 |
Toán kinh tế | 15 | ||
Du lịch | 15 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 18.0 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15.0 | |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 15 | 15.0 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 15.0 | |
Dinh dưỡng | 15.0 | ||
Quản lý đô thị | 15 | 15.0 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15.0 | |
Mỹ thuật | 15 | 15.0 | |
Âm nhạc | 15 | 15.0 | |
Truyền thông đa phương tiện | 17.0 | ||
Quan hệ quốc tế | 15.0 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15.0 | ||
Hóa học | 15.0 |