Đại học điện lực tp hcm điểm chuẩn năm 2022

Trong kỳ tuyển sinh 2022, Đại học Điện lực nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức này từ 15/2 đến 20/6. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba năm học THPT của ba môn trong tổ hợp cộng điểm ưu tiên.

Bà Phạm Thu Hương cho biết việc đa dạng hóa phương thức tuyển sinh là để phù hợp với các chương trình đào tạo, đồng thời cũng không đi ngược nguyên tắc kép của trường.

Với phương thức dựa vào học bạ THPT, nhà trường tuyển 25% tổng chỉ tiêu, tương đương hơn 900 sinh viên, giảm khoảng 500 so với năm ngoái; do tổng chỉ tiêu giảm hơn 300 và trường có thêm một phương thức xét tuyển. Các tổ hợp xét tuyển bao gồm A00 (Toán, Lý, Hoá), A01 (Toán, Lý, Anh), D07 (Toán, Hoá, Anh) và D01 (Toán, Văn, Anh).

Đại học Điện lực nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức này từ 15/2 đến 20/6. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba năm học THPT của ba môn trong tổ hợp cộng điểm ưu tiên. Thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 18 trở lên sẽ đủ điều kiện nộp hồ sơ.

Kết quả sơ tuyển được thông báo trên trang web tuyển sinh của trường trước 5/7. Các thí sinh qua sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT. Những em tốt nghiệp các năm trước có thể làm thủ tục nhập học ngay khi có kết quả sơ tuyển.

Với phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, các tổ hợp vẫn giữ nguyên như với xét học bạ. Gần 2.100 chỉ tiêu (chiếm 65%) sẽ được xét tuyển theo phương thức này. Thời gian đăng ký và điều kiện xét tuyển sẽ được nhà trường thông báo sau, dựa vào hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đại học Điện lực dành 10% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội. Đây là phương thức xét tuyển mới so với năm ngoái. Thí sinh có điểm đánh giá năng lực đạt từ 80/150 sẽ đủ điều kiện xét tuyển. Điểm này được quy về thang 30 theo công thức:

Điểm xét tuyển = Điểm Đánh giá năng lực * 30/150 + Điểm ưu tiên.

Trường nhận hồ sơ từ ngày 1/3 đến 20/6. Ngoài ra, trường cũng xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chỉ tiêu cụ thể như sau:


Chỉ tiêu tuyển sinh 2022 của trường Đại học Điện Lực

Đại học Điện lực cũng đã công bố học phí năm học 2022-2023, với khối kỹ thuật là 1.595.000 đồng một tháng và khối kinh tế là 1.430.000 đồng. Mức này giữ nguyên so với năm 2021-2022. Năm tiếp theo nếu có thay đổi thì mức thay đổi không quá 10% so với năm trước.

Năm ngoái, điểm trúng tuyển vào trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là từ 16 đến 24,25. Công nghệ thông tin lấy cao nhất, tăng 4,25 điểm so với năm trước nữa.

> Phương án tuyển sinh 2021 của trường Đại học Điện Lực

> Điểm chuẩn học bạ năm 2021 của Đại học Điện Lực phổ biến từ 18 đến 20

Theo VnExpress

TAGS: tuyển sinh 2022 thi thpt 2022 Đại học điện lực

Cập nhật 17/03/2022 bởi Pin Toàn

Đại học Điện lực là cơ sở giáo dục đại học công lập chịu sự quản lý của Bộ Công thương, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo học khối ngành khoa học và công nghệ. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Điện lực nhé!

Giới thiệu chung về Đại học Điện lực

Đây là ngôi trường đại học có bề dày lịch sử lâu năm với tiền thân là Trường Kỹ nghệ thực hành Hà Nội được Pháp thành lập. Năm 1954, Nhà nước cho phép trường được tách ra thành trường Kỹ thuật I và Kỹ thuật II. Ngày 19/5/2006, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định thành lập Đại học Điện lực dựa trên cơ sở nâng cấp Cao đẳng Điện lực.

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022

Dự kiến năm 2022, Đại học Điện lực sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 02 – 04 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Điện lực đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2020

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn các ngành năm vừa qua:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
Quản lý công nghiệp 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Kỹ thuật nhiệt 15
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 17
Quản lý năng lượng 15
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
Công nghệ thông tin 20
Kế toán 17
Quản trị kinh doanh 17
Tài chính – Ngân hàng 16
Kiểm toán 15
Thương mại điện tử 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Điện lực không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Điện Lực - điểm chuẩn EPU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHĐL năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Điện Lực năm 2022

Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất

Điểm chuẩn đại học Điện Lực 2021

Trường đại học Điện Lực (mã trường DDL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Điện Lực 2021 (Xét theo điểm thi)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Điện Lực năm 2021 được lấy từ 16 đến 24.25 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

Điểm sàn đại học Điện Lực 2021

Ngày 5/8, trường đại học Điện Lực đã chính thức công điểm sàn dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:

STT  

Mã ngành 

Ngành 

Các tổ hợp môn xét tuyển 

Điểm nhận HSXT 

1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

- Hệ thống điện

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Tự động hóa Hệ thống điện

- Lưới điện thông min

A00, A01, D01, D07

18,00

2

74802021

Công nghệ thông tin

- Công nghệ phần mềm

- Quản trị và an ninh mạng

- Hệ thống thương mại điện tử

- Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

A00, A01, D01, D07

18,00

3

7340101

Quản trị kinh doanh

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị du lịch, khách sạn

A00, A01, D01, D07

18,00

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển

- Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp 

- Tin học cho điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, D07

17,00

5

7340301

Kế toán

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán và kiểm soát

A00, A01, D01, D07

16,00

6

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử viễn thông

- Kỹ thuật điện tử

- Điện tử và kỹ thuật máy tính

- Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo

- Thiết bị điện tử y tế

- Các hệ thống thông minh và IoT

- Mạng viễn thông và máy tính

A00, A01, D01, D07

16,00

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

16,00

8

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí chế tạo máy

- Công nghệ chế tạo thiết bị điện

- Cơ khí ô tô

A00, A01, D01, D07

16,00

9

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

16,00

10

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

- Quản lý dự án và công trình xây dựng

- Xây dựng công trình điện

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 

- Cơ điện công trình

A00, A01, D01, D07

15,00

11

7340122

Thương mại điện tử

- Kinh doanh thương mại trực tuyến

A00, A01, D01, D07

16,00

12

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

16,00

13

7510601

Quản lý công nghiệp

- Quản lý sản xuất và tác nghiệp 

- Quản lý bảo dưỡng công nghiệp

- Quản lý dự trữ và kho hàng

A00, A01, D01, D07

15,00

14

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

16,00

15

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

16,00

16

7510602

Quản lý năng lượng

- Kiểm toán năng lượng

- Thị trường điện

- Quản lý năng lượng tòa nhà

A00, A01, D01, D07

16,00

17

7520115

Kỹ thuật nhiệt

- Nhiệt điện

- Điện lạnh 

- Nhiệt công nghiệp

A00, A01, D01, D07

16,00

18

7510403

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

- Năng lượng tái tạo

A00, A01, D01, D07

15,00

19

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng

- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

A00, A01, D01, D07

15,00

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Điện lực 2021 (Đợt 1)

Dưới đây là điểm trúng sơ tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Các thí sinh sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT). Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.25 điểm.

Điểm chuẩn đại học Điện Lực 2021 xét theo học bạ (Đợt 1)

Điểm chuẩn đại học Điện Lực 2020 

Trường đại học Điện Lực (mã trường DDL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2020

Điểm chuẩn vào đại học Điện Lực năm 2020 được update mới nhất tại đây:

Điểm chuẩn đại học Điện Lực xét tuyển bổ sung đợt 2

Trường Đại học Điện lực cũng ra thông báo Kế hoạch tuyển sinh đợt bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2020 như sau:

Các em học sinh lưu ý:

- Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt bổ sung vào Đại học hệ chính quy năm 2020 của trường Đại học Điện lực nói dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết quả học tập THPT (học bạ). Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung từ ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 16/10/2020 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh).

- Hồ sơ xét tuyển nộp trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh của trường Đại học Điện lực, phòng Đào tạo, trường Đại học Điện lực số 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

Đại học điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2020

Theo thông báo của hội đồng tuyển sinh, năm nay mức điểm chuẩn xét theo học bạ nằm trong khoảng 18-19 điểm. Trong đó, 3 ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin và Quản trị kinh doanh với số điểm trúng tuyển là 19 điểm. Cụ thể như sau:

Danh sách điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực năm 2020 xét theo học bạ

Xem điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Điện Lực như sau:

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 15 điểm

Mã ngành 7340101_CLC - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7340122     - Thương mại điện tử - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 15 điểm

Mã ngành 7340201_CLC - Tài chính – Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01, D07: 15 điểm

Mã ngành 7340301_CLC - Kế toán - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7340302 - Kiểm toán - A00, A01, D01, D07: 15 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 16.5 điểm

Mã ngành 7510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510201 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01, D01, D07: 15 điểm

Mã ngành 7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, D01, D07: 15 điểm

Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 16 điểm

Mã ngành 7510301_CLC - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510302 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, D01, D07: 15 điểm

Mã ngành 7510302_CLC - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510303 - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00, A01, D01, D07: 15 điểm

Mã ngành 7510303_CLC - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510403 - Công nghệ kỹ thuật năng lượng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510407 - Công nghệ kỹ thuật hạt nhân - A00, A01, C01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510601 - Quản lý công nghiệp - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510601_CLC - Quản lý công nghiệp - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510602 - Quản lý năng lượng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Mã ngành 7520115 - Kỹ thuật nhiệt - A00, A01, D01, D07: 14 điểm

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Điện Lực 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của Đại học Điện Lực được thống kê chi tiết năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Xem điểm chuẩn đại học trường ĐH Điện Lực năm 2018 

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường Điện Lực năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:

→ Xem Điểm Chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội Năm 2021 Mới Nhất

Video liên quan

Chủ đề