Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002

Lịch Vạn Niên 2002 (Lịch âm 2002 Nhâm Ngọ) có thời gian bắt đầu từ 12/2/2002 đến 31/01/2003 dương lịch, âm lịch từ 1/1/2002 đến 29/12/2002. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2002, các ngày rằm, mùng 1 hàng tháng, xem ngày tốt xấu năm 2002, và đặc biệt là xem Lịch âm hôm nay rất chi tiết.
  • Năm Nhâm Ngọ 2002 là năm Con Ngựa.
  • Năm 2002 có bao nhiêu ngày? Năm dương lịch là 365 ngày, năm âm lịch có tổng cộng là 353 ngày.
  • Lịch năm 2020
  • Lịch năm 2021
  • Lịch năm 2022
  • Lịch năm 2023
CÀI ĐẶT HIỂN THỊ THEO CÁCH CỦA BẠN
Hiển thị ngày Can Chi
Hiển thị ngày Mùng 1 và ngày Rằm
Hiển thị mô tả của tháng
Hiển thị ngày tốt xấu năm 2002
Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2002
Nghỉ Tết DL 2002, Nghỉ Tết ÂL 2002, Quốc Khánh 2-9-2002,...

Xem chi tiết 12 tháng trong năm 2002

Lịch tháng 1 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
18/11
Kỷ Tỵ
2
19
Canh Ngọ
3
20
Tân Mùi
4
21
Nhâm Thân
5
22
Quý Dậu
6
23
Giáp Tuất
7
24
Ất Hợi
8
25
Bính Tý
9
26
Đinh Sửu
10
27
Mậu Dần
11
28
Kỷ Mão
12
29
Canh Thìn
13
1/12
Tân Tỵ
14
2
Nhâm Ngọ
15
3
Quý Mùi
16
4
Giáp Thân
17
5
Ất Dậu
18
6
Bính Tuất
19
7
Đinh Hợi
20
8
Mậu Tý
21
9
Kỷ Sửu
22
10
Canh Dần
23
11
Tân Mão
24
12
Nhâm Thìn
25
13
Quý Tỵ
26
14
Giáp Ngọ
27
15
Ất Mùi
28
16
Bính Thân
29
17
Đinh Dậu
30
18
Mậu Tuất
31
19
Kỷ Hợi
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Canh Tý (Con Chuột). Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ 2002, Bính Ngọ 1966, Giáp Thân 2004, Giáp Dần 1974
Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là Janus word - những từ có 2 nghĩa đối lập.

Lịch tháng 2 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
20/12
Canh Tý
2
21
Tân Sửu
3
22
Nhâm Dần
4 *
23
Quý Mão
5
24
Giáp Thìn
6
25
Ất Tỵ
7
26
Bính Ngọ
8
27
Đinh Mùi
9
28
Mậu Thân
10
29
Kỷ Dậu
11
30
Canh Tuất
12 *
1/1
Tân Hợi
13
2
Nhâm Tý
14
3
Quý Sửu
15
4
Giáp Dần
16
5
Ất Mão
17
6
Bính Thìn
18
7
Đinh Tỵ
19
8
Mậu Ngọ
20
9
Kỷ Mùi
21
10
Canh Thân
22
11
Tân Dậu
23
12
Nhâm Tuất
24
13
Quý Hợi
25
14
Giáp Tý
26 *
15
Ất Sửu
27
16
Bính Dần
28
17
Đinh Mão
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Tân Sửu (Con Trâu). Tuổi xung khắc: Quý Mùi 2003, Đinh Mùi 1967, Ất Dậu 2005, ất Mão
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

Lịch tháng 3 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
18/1
Mậu Thìn
2
19
Kỷ Tỵ
3
20
Canh Ngọ
4
21
Tân Mùi
5
22
Nhâm Thân
6
23
Quý Dậu
7
24
Giáp Tuất
8
25
Ất Hợi
9
26
Bính Tý
10
27
Đinh Sửu
11
28
Mậu Dần
12
29
Kỷ Mão
13
30
Canh Thìn
14
1/2
Tân Tỵ
15
2
Nhâm Ngọ
16
3
Quý Mùi
17
4
Giáp Thân
18
5
Ất Dậu
19
6
Bính Tuất
20
7
Đinh Hợi
21
8
Mậu Tý
22
9
Kỷ Sửu
23
10
Canh Dần
24
11
Tân Mão
25
12
Nhâm Thìn
26
13
Quý Tỵ
27
14
Giáp Ngọ
28
15
Ất Mùi
29
16
Bính Thân
30
17
Đinh Dậu
31
18
Mậu Tuất
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Nhâm Dần (Con Hổ). Tuổi xung khắc: Canh Thân 1980, Bính Thân 1956, Bính Dần 1986
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

Lịch tháng 4 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
19/2
Kỷ Hợi
2
20
Canh Tý
3
21
Tân Sửu
4
22
Nhâm Dần
5
23
Quý Mão
6
24
Giáp Thìn
7
25
Ất Tỵ
8
26
Bính Ngọ
9
27
Đinh Mùi
10
28
Mậu Thân
11
29
Kỷ Dậu
12
30
Canh Tuất
13
1/3
Tân Hợi
14
2
Nhâm Tý
15 *
3
Quý Sửu
16
4
Giáp Dần
17
5
Ất Mão
18
6
Bính Thìn
19
7
Đinh Tỵ
20
8
Mậu Ngọ
21
9
Kỷ Mùi
22 *
10
Canh Thân
23
11
Tân Dậu
24
12
Nhâm Tuất
25
13
Quý Hợi
26
14
Giáp Tý
27
15
Ất Sửu
28
16
Bính Dần
29
17
Đinh Mão
30
18
Mậu Thìn
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Quý Mão (Con Mèo). Tuổi xung khắc: Tân Dậu 1981, Đinh Dậu 1957, Đinh Mão 1987
Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

Lịch tháng 5 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
19/3
Kỷ Tỵ
2
20
Canh Ngọ
3
21
Tân Mùi
4
22
Nhâm Thân
5
23
Quý Dậu
6
24
Giáp Tuất
7
25
Ất Hợi
8
26
Bính Tý
9
27
Đinh Sửu
10
28
Mậu Dần
11
29
Kỷ Mão
12
1/4
Canh Thìn
13
2
Tân Tỵ
14
3
Nhâm Ngọ
15
4
Quý Mùi
16
5
Giáp Thân
17
6
Ất Dậu
18
7
Bính Tuất
19
8
Đinh Hợi
20
9
Mậu Tý
21
10
Kỷ Sửu
22
11
Canh Dần
23
12
Tân Mão
24
13
Nhâm Thìn
25 *
14
Quý Tỵ
26 *
15
Giáp Ngọ
27
16
Ất Mùi
28
17
Bính Thân
29
18
Đinh Dậu
30
19
Mậu Tuất
31
20
Kỷ Hợi
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Giáp Thìn (Con Rồng). Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất 1982, Canh Tuất 1970, Canh Thìn 2000
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

Lịch tháng 6 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
21/4
Canh Tý
2
22
Tân Sửu
3
23
Nhâm Dần
4
24
Quý Mão
5
25
Giáp Thìn
6
26
Ất Tỵ
7
27
Bính Ngọ
8
28
Đinh Mùi
9
29
Mậu Thân
10
30
Kỷ Dậu
11
1/5
Canh Tuất
12
2
Tân Hợi
13
3
Nhâm Tý
14
4
Quý Sửu
15 *
5
Giáp Dần
16
6
Ất Mão
17
7
Bính Thìn
18
8
Đinh Tỵ
19
9
Mậu Ngọ
20
10
Kỷ Mùi
21
11
Canh Thân
22
12
Tân Dậu
23
13
Nhâm Tuất
24
14
Quý Hợi
25
15
Giáp Tý
26
16
Ất Sửu
27
17
Bính Dần
28
18
Đinh Mão
29
19
Mậu Thìn
30
20
Kỷ Tỵ
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Ất Tỵ (Con Rắn). Tuổi xung khắc: Quý Hợi 1983, Tân Hợi 1971, Tân Tỵ 2001
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

Lịch tháng 7 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
21/5
Canh Ngọ
2
22
Tân Mùi
3
23
Nhâm Thân
4
24
Quý Dậu
5
25
Giáp Tuất
6
26
Ất Hợi
7
27
Bính Tý
8
28
Đinh Sửu
9
29
Mậu Dần
10
1/6
Kỷ Mão
11
2
Canh Thìn
12
3
Tân Tỵ
13
4
Nhâm Ngọ
14
5
Quý Mùi
15
6
Giáp Thân
16
7
Ất Dậu
17
8
Bính Tuất
18
9
Đinh Hợi
19
10
Mậu Tý
20
11
Kỷ Sửu
21
12
Canh Dần
22
13
Tân Mão
23
14
Nhâm Thìn
24
15
Quý Tỵ
25
16
Giáp Ngọ
26
17
Ất Mùi
27
18
Bính Thân
28
19
Đinh Dậu
29
20
Mậu Tuất
30
21
Kỷ Hợi
31
22
Canh Tý
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Bính Ngọ (Con Ngựa). Tuổi xung khắc: Mậu Tý 2008, Canh Tý 1960
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa ngũ phân vị).

Lịch tháng 8 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
23/6
Tân Sửu
2
24
Nhâm Dần
3
25
Quý Mão
4
26
Giáp Thìn
5
27
Ất Tỵ
6
28
Bính Ngọ
7
29
Đinh Mùi
8
30
Mậu Thân
9
1/7
Kỷ Dậu
10
2
Canh Tuất
11
3
Tân Hợi
12
4
Nhâm Tý
13
5
Quý Sửu
14
6
Giáp Dần
15
7
Ất Mão
16
8
Bính Thìn
17
9
Đinh Tỵ
18
10
Mậu Ngọ
19
11
Kỷ Mùi
20
12
Canh Thân
21
13
Tân Dậu
22
14
Nhâm Tuất
23 *
15
Quý Hợi
24
16
Giáp Tý
25
17
Ất Sửu
26
18
Bính Dần
27
19
Đinh Mão
28
20
Mậu Thìn
29
21
Kỷ Tỵ
30
22
Canh Ngọ
31
23
Tân Mùi
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Đinh Mùi (Con Dê). Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu 2009, Tân Sửu 1961
Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa đáng tôn kính.

Lịch tháng 9 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
24/7
Nhâm Thân
2
25
Quý Dậu
3
26
Giáp Tuất
4
27
Ất Hợi
5
28
Bính Tý
6
29
Đinh Sửu
7 *
1/8
Mậu Dần
8
2
Kỷ Mão
9
3
Canh Thìn
10
4
Tân Tỵ
11
5
Nhâm Ngọ
12
6
Quý Mùi
13
7
Giáp Thân
14
8
Ất Dậu
15
9
Bính Tuất
16
10
Đinh Hợi
17
11
Mậu Tý
18
12
Kỷ Sửu
19
13
Canh Dần
20
14
Tân Mão
21 *
15
Nhâm Thìn
22
16
Quý Tỵ
23
17
Giáp Ngọ
24
18
Ất Mùi
25
19
Bính Thân
26
20
Đinh Dậu
27
21
Mậu Tuất
28
22
Kỷ Hợi
29
23
Canh Tý
30
24
Tân Sửu
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Mậu Thân (Con Khỉ). Tuổi xung khắc: Canh Dần 2010, Giáp Dần 1974
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

Lịch tháng 10 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
25/8
Nhâm Dần
2
26
Quý Mão
3
27
Giáp Thìn
4
28
Ất Tỵ
5
29
Bính Ngọ
6
1/9
Đinh Mùi
7
2
Mậu Thân
8
3
Kỷ Dậu
9
4
Canh Tuất
10
5
Tân Hợi
11
6
Nhâm Tý
12
7
Quý Sửu
13
8
Giáp Dần
14 *
9
Ất Mão
15
10
Bính Thìn
16
11
Đinh Tỵ
17
12
Mậu Ngọ
18
13
Kỷ Mùi
19
14
Canh Thân
20
15
Tân Dậu
21
16
Nhâm Tuất
22
17
Quý Hợi
23
18
Giáp Tý
24
19
Ất Sửu
25
20
Bính Dần
26
21
Đinh Mão
27
22
Mậu Thìn
28
23
Kỷ Tỵ
29
24
Canh Ngọ
30
25
Tân Mùi
31
26
Nhâm Thân
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Kỷ Dậu (Con Gà). Tuổi xung khắc: Tân Mão 1951, ất Mão
Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
Từ Latin Octo có nghĩa là thứ 8, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Lịch tháng 11 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
27/9
Quý Dậu
2
28
Giáp Tuất
3
29
Ất Hợi
4
30
Bính Tý
5
1/10
Đinh Sửu
6
2
Mậu Dần
7
3
Kỷ Mão
8
4
Canh Thìn
9
5
Tân Tỵ
10
6
Nhâm Ngọ
11
7
Quý Mùi
12
8
Giáp Thân
13
9
Ất Dậu
14 *
10
Bính Tuất
15
11
Đinh Hợi
16
12
Mậu Tý
17
13
Kỷ Sửu
18
14
Canh Dần
19
15
Tân Mão
20
16
Nhâm Thìn
21
17
Quý Tỵ
22
18
Giáp Ngọ
23
19
Ất Mùi
24
20
Bính Thân
25
21
Đinh Dậu
26
22
Mậu Tuất
27
23
Kỷ Hợi
28
24
Canh Tý
29
25
Tân Sửu
30
26
Nhâm Dần
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Canh Tuất (Con Chó). Tuổi xung khắc: Giáp Thìn 1964, Mậu Thìn 1988, Giáp Tuất 1994, Giáp Thìn 1964
Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

Lịch tháng 12 Năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
27/10
Quý Mão
2
28
Giáp Thìn
3
29
Ất Tỵ
4
1/11
Bính Ngọ
5
2
Đinh Mùi
6
3
Mậu Thân
7
4
Kỷ Dậu
8
5
Canh Tuất
9
6
Tân Hợi
10
7
Nhâm Tý
11
8
Quý Sửu
12
9
Giáp Dần
13
10
Ất Mão
14
11
Bính Thìn
15
12
Đinh Tỵ
16
13
Mậu Ngọ
17
14
Kỷ Mùi
18
15
Canh Thân
19
16
Tân Dậu
20
17
Nhâm Tuất
21
18
Quý Hợi
22
19
Giáp Tý
23
20
Ất Sửu
24
21
Bính Dần
25
22
Đinh Mão
26
23
Mậu Thìn
27
24
Kỷ Tỵ
28
25
Canh Ngọ
29
26
Tân Mùi
30
27
Nhâm Thân
31
28
Quý Dậu
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Tân Hợi (Con Lợn). Tuổi xung khắc: Ất Tỵ 1965, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Ất Tỵ 1965
Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
  • Lịch âm 2018
  • Lịch âm 2019
  • Lịch âm 2020
  • Lịch âm 2021
  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm 2023
  • Lịch âm 2024
  • Lịch âm 2025

Đổi lịch âm dương

Dương Lịch

123456789101112131415161718192021222324252627282930311234567891011121950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100

Tháng 1

Show

19

Thứ Tư

Năm 2022

Âm Lịch

1234567891011121314151617181920212223242526272829301234567891011121950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100

Tháng 12

17

Thứ Tư

Năm 2021

SỰ KIỆN TRONG NĂM 2002

Ngày lễ dương lịch năm 2002

Dương lịch / Âm lịch Tên ngày
1/1/2002
- 18/11/2001
- Thứ Ba
Tết Dương lịch - (Xem)

Tết Dương lịch 2002

Dương Lịch

Tháng 1

1

Thứ Ba

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 11

18

Thứ Ba

Năm 2001

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Tỵ, Tiết: Đông chí

Ngày: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

9/1/2002
- 26/11/2001
- Thứ Tư
Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - (Xem)

Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 1

9

Thứ Tư

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 11

26

Thứ Tư

Năm 2001

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Tỵ, Tiết: Tiểu Hàn

Ngày: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

3/2/2002
- 22/12/2001
- Chủ Nhật
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - (Xem)

Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 2

3

Chủ Nhật

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 12

22

Chủ Nhật

Năm 2001

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Tỵ, Tiết: Đại hàn

Ngày: Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

14/2/2002
- 3/1/2002
- Thứ Năm
Ngày lễ tình nhân (Valentine) - (Xem)

Ngày lễ tình nhân (Valentine) 2002

Dương Lịch

Tháng 2

14

Thứ Năm

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 1

3

Thứ Năm

Năm 2002

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Xuân

Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

27/2/2002
- 16/1/2002
- Thứ Tư
Ngày thầy thuốc Việt Nam - (Xem)

Ngày thầy thuốc Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 2

27

Thứ Tư

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 1

16

Thứ Tư

Năm 2002

Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Vũ thủy

Ngày: Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

8/3/2002
- 25/1/2002
- Thứ Sáu
Ngày Quốc tế Phụ nữ - (Xem)

Ngày Quốc tế Phụ nữ 2002

Dương Lịch

Tháng 3

8

Thứ Sáu

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 1

25

Thứ Sáu

Năm 2002

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Kinh Trập

Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

20/3/2002
- 7/2/2002
- Thứ Tư
Ngày Quốc Tế hạnh phúc - (Xem)

Ngày Quốc Tế hạnh phúc 2002

Dương Lịch

Tháng 3

20

Thứ Tư

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 2

7

Thứ Tư

Năm 2002

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Kinh Trập

Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

22/3/2002
- 9/2/2002
- Thứ Sáu
Ngày Nước sạch Thế giới - (Xem)

Ngày Nước sạch Thế giới 2002

Dương Lịch

Tháng 3

22

Thứ Sáu

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 2

9

Thứ Sáu

Năm 2002

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân

Ngày: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

26/3/2002
- 13/2/2002
- Thứ Ba
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - (Xem)

Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 2002

Dương Lịch

Tháng 3

26

Thứ Ba

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 2

13

Thứ Ba

Năm 2002

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân

Ngày: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

27/3/2002
- 14/2/2002
- Thứ Tư
Ngày Thể Thao Việt Nam - (Xem)

Ngày Thể Thao Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 3

27

Thứ Tư

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 2

14

Thứ Tư

Năm 2002

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân

Ngày: Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

1/4/2002
- 19/2/2002
- Thứ Hai
Ngày Cá tháng Tư - (Xem)

Ngày Cá tháng Tư 2002

Dương Lịch

Tháng 4

1

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 2

19

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân

Ngày: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

5/4/2002
- 23/2/2002
- Thứ Sáu
Tết Thanh minh - (Xem)

Tết Thanh minh 2002

Dương Lịch

Tháng 4

5

Thứ Sáu

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 2

23

Thứ Sáu

Năm 2002

Ngày: Quý Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Thanh Minh

Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

22/4/2002
- 10/3/2002
- Thứ Hai
Ngày Trái đất - (Xem)

Ngày Trái đất 2002

Dương Lịch

Tháng 4

22

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 3

10

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Cốc vũ

Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

30/4/2002
- 18/3/2002
- Thứ Ba
Ngày giải phóng miền Nam - (Xem)

Ngày giải phóng miền Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 4

30

Thứ Ba

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 3

18

Thứ Ba

Năm 2002

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Cốc vũ

Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

1/5/2002
- 19/3/2002
- Thứ Tư
Ngày Quốc tế Lao động - (Xem)

Ngày Quốc tế Lao động 2002

Dương Lịch

Tháng 5

1

Thứ Tư

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 3

19

Thứ Tư

Năm 2002

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Cốc vũ

Ngày: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

7/5/2002
- 25/3/2002
- Thứ Ba
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - (Xem)

Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 2002

Dương Lịch

Tháng 5

7

Thứ Ba

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 3

25

Thứ Ba

Năm 2002

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Hạ

Ngày: Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

13/5/2002
- 2/4/2002
- Thứ Hai
Ngày của mẹ - (Xem)

Ngày của mẹ 2002

Dương Lịch

Tháng 5

13

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 4

2

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Hạ

Ngày: Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

19/5/2002
- 8/4/2002
- Chủ Nhật
Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - (Xem)

Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 2002

Dương Lịch

Tháng 5

19

Chủ Nhật

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 4

8

Chủ Nhật

Năm 2002

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Hạ

Ngày: Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

1/6/2002
- 21/4/2002
- Thứ bảy
Ngày Quốc tế thiếu nhi - (Xem)

Ngày Quốc tế thiếu nhi 2002

Dương Lịch

Tháng 6

1

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 4

21

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Canh Tý, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu mãn

Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

17/6/2002
- 7/5/2002
- Thứ Hai
Ngày của cha - (Xem)

Ngày của cha 2002

Dương Lịch

Tháng 6

17

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 5

7

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Mang Chủng

Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

21/6/2002
- 11/5/2002
- Thứ Sáu
Ngày báo chí Việt Nam - (Xem)

Ngày báo chí Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 6

21

Thứ Sáu

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 5

11

Thứ Sáu

Năm 2002

Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hạ chí

Ngày: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

28/6/2002
- 18/5/2002
- Thứ Sáu
Ngày gia đình Việt Nam - (Xem)

Ngày gia đình Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 6

28

Thứ Sáu

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 5

18

Thứ Sáu

Năm 2002

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hạ chí

Ngày: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

11/7/2002
- 2/6/2002
- Thứ Năm
Ngày dân số thế giới - (Xem)

Ngày dân số thế giới 2002

Dương Lịch

Tháng 7

11

Thứ Năm

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 6

2

Thứ Năm

Năm 2002

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử

Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

27/7/2002
- 18/6/2002
- Thứ bảy
Ngày Thương binh liệt sĩ - (Xem)

Ngày Thương binh liệt sĩ 2002

Dương Lịch

Tháng 7

27

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 6

18

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại thử

Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

28/7/2002
- 19/6/2002
- Chủ Nhật
Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - (Xem)

Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 7

28

Chủ Nhật

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 6

19

Chủ Nhật

Năm 2002

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại thử

Ngày: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

19/8/2002
- 11/7/2002
- Thứ Hai
Ngày tổng khởi nghĩa - (Xem)

Ngày tổng khởi nghĩa 2002

Dương Lịch

Tháng 8

19

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 7

11

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Thu

Ngày: Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

2/9/2002
- 25/7/2002
- Thứ Hai
Ngày Quốc Khánh - (Xem)

Ngày Quốc Khánh 2002

Dương Lịch

Tháng 9

2

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 7

25

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xử thử

Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

10/9/2002
- 4/8/2002
- Thứ Ba
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - (Xem)

Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 9

10

Thứ Ba

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 8

4

Thứ Ba

Năm 2002

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Bạch Lộ

Ngày: Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

1/10/2002
- 25/8/2002
- Thứ Ba
Ngày quốc tế người cao tuổi - (Xem)

Ngày quốc tế người cao tuổi 2002

Dương Lịch

Tháng 10

1

Thứ Ba

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 8

25

Thứ Ba

Năm 2002

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Thu phân

Ngày: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

10/10/2002
- 5/9/2002
- Thứ Năm
Ngày giải phóng thủ đô - (Xem)

Ngày giải phóng thủ đô 2002

Dương Lịch

Tháng 10

10

Thứ Năm

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 9

5

Thứ Năm

Năm 2002

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hàn Lộ

Ngày: Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

13/10/2002
- 8/9/2002
- Chủ Nhật
Ngày doanh nhân Việt Nam - (Xem)

Ngày doanh nhân Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 10

13

Chủ Nhật

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 9

8

Chủ Nhật

Năm 2002

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hàn Lộ

Ngày: Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

20/10/2002
- 15/9/2002
- Chủ Nhật
Ngày Phụ nữ Việt Nam - (Xem)

Ngày Phụ nữ Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 10

20

Chủ Nhật

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 9

15

Chủ Nhật

Năm 2002

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hàn Lộ

Ngày: Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

31/10/2002
- 26/9/2002
- Thứ Năm
Ngày Hallowen - (Xem)

Ngày Hallowen 2002

Dương Lịch

Tháng 10

31

Thứ Năm

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 9

26

Thứ Năm

Năm 2002

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Sương giáng

Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

9/11/2002
- 5/10/2002
- Thứ bảy
Ngày pháp luật Việt Nam - (Xem)

Ngày pháp luật Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 11

9

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 10

5

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Đông

Ngày: Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

20/11/2002
- 16/10/2002
- Thứ Tư
Ngày Nhà giáo Việt Nam - (Xem)

Ngày Nhà giáo Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 11

20

Thứ Tư

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 10

16

Thứ Tư

Năm 2002

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Đông

Ngày: Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

23/11/2002
- 19/10/2002
- Thứ bảy
Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - (Xem)

Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 11

23

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 10

19

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu tuyết

Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

1/12/2002
- 27/10/2002
- Chủ Nhật
Ngày thế giới phòng chống AIDS - (Xem)

Ngày thế giới phòng chống AIDS 2002

Dương Lịch

Tháng 12

1

Chủ Nhật

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 10

27

Chủ Nhật

Năm 2002

Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu tuyết

Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

19/12/2002
- 16/11/2002
- Thứ Năm
Ngày toàn quốc kháng chiến - (Xem)

Ngày toàn quốc kháng chiến 2002

Dương Lịch

Tháng 12

19

Thứ Năm

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 11

16

Thứ Năm

Năm 2002

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại Tuyết

Ngày: Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

22/12/2002
- 19/11/2002
- Chủ Nhật
Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - (Xem)

Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2002

Dương Lịch

Tháng 12

22

Chủ Nhật

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 11

19

Chủ Nhật

Năm 2002

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đông chí

Ngày: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

24/12/2002
- 21/11/2002
- Thứ Ba
Lễ Giáng sinh - (Xem)

Lễ Giáng sinh 2002

Dương Lịch

Tháng 12

24

Thứ Ba

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 11

21

Thứ Ba

Năm 2002

Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đông chí

Ngày: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

Ngày lễ âm lịch năm 2002

Dương lịch / Âm lịch Tên ngày
1/1/2002
- 12/2/2002
- Thứ Ba
Tết Nguyên Đán - (Xem)

Tết Nguyên Đán 2002

Dương Lịch

Tháng 2

12

Thứ Ba

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 1

1

Thứ Ba

Năm 2002

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Xuân

Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

13/1/2002
- 24/2/2002
- Chủ Nhật
Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh) - (Xem)

Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh) 2002

Dương Lịch

Tháng 2

24

Chủ Nhật

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 1

13

Chủ Nhật

Năm 2002

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Vũ thủy

Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

15/1/2002
- 26/2/2002
- Thứ Ba
Tết Nguyên tiêu - (Xem)

Tết Nguyên tiêu 2002

Dương Lịch

Tháng 2

26

Thứ Ba

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 1

15

Thứ Ba

Năm 2002

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Vũ thủy

Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

2/2/2002
- 15/3/2002
- Thứ Sáu
Lễ hội Chùa Trầm - (Xem)

Lễ hội Chùa Trầm 2002

Dương Lịch

Tháng 3

15

Thứ Sáu

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 2

2

Thứ Sáu

Năm 2002

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Kinh Trập

Ngày: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

15/2/2002
- 28/3/2002
- Thứ Năm
Lễ hội Tây Thiên - (Xem)

Lễ hội Tây Thiên 2002

Dương Lịch

Tháng 3

28

Thứ Năm

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 2

15

Thứ Năm

Năm 2002

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân

Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

19/2/2002
- 1/4/2002
- Thứ Hai
Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng) - (Xem)

Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng) 2002

Dương Lịch

Tháng 4

1

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 2

19

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân

Ngày: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

10/3/2002
- 22/4/2002
- Thứ Hai
Giỗ tổ Hùng Vương - (Xem)

Giỗ tổ Hùng Vương 2002

Dương Lịch

Tháng 4

22

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 3

10

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Cốc vũ

Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

3/3/2002
- 15/4/2002
- Thứ Hai
Tết Hàn thực - (Xem)

Tết Hàn thực 2002

Dương Lịch

Tháng 4

15

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 3

3

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Thanh Minh

Ngày: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

14/4/2002
- 25/5/2002
- Thứ bảy
Tết Dân tộc Khmer - (Xem)

Tết Dân tộc Khmer 2002

Dương Lịch

Tháng 5

25

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 4

14

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu mãn

Ngày: Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

15/4/2002
- 26/5/2002
- Chủ Nhật
Lễ Phật Đản - (Xem)

Lễ Phật Đản 2002

Dương Lịch

Tháng 5

26

Chủ Nhật

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 4

15

Chủ Nhật

Năm 2002

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu mãn

Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

5/5/2002
- 15/6/2002
- Thứ bảy
Tết Đoan Ngọ - (Xem)

Tết Đoan Ngọ 2002

Dương Lịch

Tháng 6

15

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 5

5

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Mang Chủng

Ngày: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

3/6/2002
- 12/7/2002
- Thứ Sáu
Lễ hội đình Châu Phú (An Giang) - (Xem)

Lễ hội đình Châu Phú (An Giang) 2002

Dương Lịch

Tháng 7

12

Thứ Sáu

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 6

3

Thứ Sáu

Năm 2002

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử

Ngày: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

4/6/2002
- 13/7/2002
- Thứ bảy
Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh) - (Xem)

Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh) 2002

Dương Lịch

Tháng 7

13

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 6

4

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử

Ngày: Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

8/6/2002
- 17/7/2002
- Thứ Tư
Lễ hội đình đền Chèm (Hà Nội) - (Xem)

Lễ hội đình đền Chèm (Hà Nội) 2002

Dương Lịch

Tháng 7

17

Thứ Tư

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 6

8

Thứ Tư

Năm 2002

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử

Ngày: Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

9/6/2002
- 18/7/2002
- Thứ Năm
Hội chùa Hàm Long (Hà Nội) - (Xem)

Hội chùa Hàm Long (Hà Nội) 2002

Dương Lịch

Tháng 7

18

Thứ Năm

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 6

9

Thứ Năm

Năm 2002

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử

Ngày: Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

23/6/2002
- 1/8/2002
- Thứ Năm
Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh) - (Xem)

Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh) 2002

Dương Lịch

Tháng 8

1

Thứ Năm

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 6

23

Thứ Năm

Năm 2002

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại thử

Ngày: Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

10/6/2002
- 19/7/2002
- Thứ Sáu
Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng) - (Xem)

Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng) 2002

Dương Lịch

Tháng 7

19

Thứ Sáu

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 6

10

Thứ Sáu

Năm 2002

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử

Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

15/7/2002
- 23/8/2002
- Thứ Sáu
Vu Lan - (Xem)

Vu Lan 2002

Dương Lịch

Tháng 8

23

Thứ Sáu

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 7

15

Thứ Sáu

Năm 2002

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xử thử

Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

1/8/2002
- 7/9/2002
- Thứ bảy
Tết Katê - (Xem)

Tết Katê 2002

Dương Lịch

Tháng 9

7

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 8

1

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xử thử

Ngày: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

15/8/2002
- 21/9/2002
- Thứ bảy
Tết Trung Thu - (Xem)

Tết Trung Thu 2002

Dương Lịch

Tháng 9

21

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 8

15

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Bạch Lộ

Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

9/9/2002
- 14/10/2002
- Thứ Hai
Tết Trùng Cửu - (Xem)

Tết Trùng Cửu 2002

Dương Lịch

Tháng 10

14

Thứ Hai

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 9

9

Thứ Hai

Năm 2002

Ngày: Ất Mão, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hàn Lộ

Ngày: Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

10/10/2002
- 14/11/2002
- Thứ Năm
Tết Trùng Thập - (Xem)

Tết Trùng Thập 2002

Dương Lịch

Tháng 11

14

Thứ Năm

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 10

10

Thứ Năm

Năm 2002

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Đông

Ngày: Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

15/11/2002
- 18/12/2002
- Thứ Tư
Hội Đình Phường Bông (Nam Định) - (Xem)

Hội Đình Phường Bông (Nam Định) 2002

Dương Lịch

Tháng 12

18

Thứ Tư

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 11

15

Thứ Tư

Năm 2002

Ngày: Canh Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại Tuyết

Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

25/11/2002
- 28/12/2002
- Thứ bảy
Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) - (Xem)

Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) 2002

Dương Lịch

Tháng 12

28

Thứ bảy

Năm 2002

Âm Lịch

Tháng 11

25

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đông chí

Ngày: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ Hoàng Đạo: (23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

23/12/2002
- 25/1/2003
- Thứ bảy
Ông Táo chầu trời - (Xem)

Ông Táo chầu trời 2003

Dương Lịch

Tháng 1

25

Thứ bảy

Năm 2003

Âm Lịch

Tháng 12

23

Thứ bảy

Năm 2002

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại hàn

Ngày: Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

Sự kiện lịch sử năm 2002

Dương lịch Tên ngày
06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương
11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO
27/01/1973 Ký hiệp định Paris
03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam
08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ
11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ
18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
01/05/1886 Ngày quốc tế lao động
07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ
09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh
05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam
28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam
02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi Không có gì quý hơn độc lập, tự do
01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
19/08/1945 Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
02/09/1945 Ngày Quốc khánh
10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh
20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến
27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn
01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi
10/10/1954 Giải phóng thủ đô
20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam
15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ
23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến
22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn
Xem lịch vạn niên các năm khác
  • Lịch năm 1999
  • Lịch năm 2000
  • Lịch năm 2001
  • Lịch năm 2002
  • Lịch năm 2003
  • Lịch năm 2004
  • Lịch năm 2005
  • Lịch năm 2006
  • Lịch năm 2007
  • Lịch năm 2008
  • Lịch năm 2009
  • Lịch năm 2010
  • Lịch năm 2011
  • Lịch năm 2012
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Tý năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Sửu năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Dần năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Mão năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Thìn năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Tỵ năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Ngọ năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Mùi năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Thân năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Dậu năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Tuất năm 2021
Đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2002
Tuổi Hợi năm 2021
Quan tâm nhiều nhất
  • Lịch âm 2022
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 1
  • Mắt phải giật
  • Nháy mắt trái
  • Hắt Xì Hơi
  • Bói nốt ruồi
  • Tử vi hôm nay
  • Thứ 6 ngày 13
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
  • 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
  • Lịch vạn niên
  • Lịch âm
  • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày tốt
  • Tử vi hàng ngày
  • Xem giờ

Thiết lập lịch âm 2002

x
Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2002
Hiển thị ngày Mùng 1 và ngày Rằm
Hiển thị mô tả của tháng
Hiển thị ngày Can Chi
Hiển thị ngày tốt xấu năm 2002