Lịch Vạn Niên 2002 (Lịch âm 2002 Nhâm Ngọ) có thời gian bắt đầu từ 12/2/2002 đến 31/01/2003 dương lịch, âm lịch từ 1/1/2002 đến 29/12/2002. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2002, các ngày rằm, mùng 1 hàng tháng, xem ngày tốt xấu năm 2002, và đặc biệt là xem Lịch âm hôm nay rất chi tiết.
- Năm Nhâm Ngọ 2002 là năm Con Ngựa.
- Năm 2002 có bao nhiêu ngày? Năm dương lịch là 365 ngày, năm âm lịch có tổng cộng là 353 ngày.
- Lịch năm 2020
- Lịch năm 2021
- Lịch năm 2022
- Lịch năm 2023
CÀI ĐẶT HIỂN THỊ THEO CÁCH CỦA BẠN
Hiển thị ngày Mùng 1 và ngày Rằm
Hiển thị ngày tốt xấu năm 2002
Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2002
Nghỉ Tết DL 2002, Nghỉ Tết ÂL 2002, Quốc Khánh 2-9-2002,...
Xem chi tiết 12 tháng trong năm 2002
Lịch tháng 1 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | 1 18/11 Kỷ Tỵ | 2 19 Canh Ngọ | 3 20 Tân Mùi | 4 21 Nhâm Thân | 5 22 Quý Dậu | 6 23 Giáp Tuất | 7 24 Ất Hợi | 8 25 Bính Tý | 9 26 Đinh Sửu | 10 27 Mậu Dần | 11 28 Kỷ Mão | 12 29 Canh Thìn | 13 1/12 Tân Tỵ | 14 2 Nhâm Ngọ | 15 3 Quý Mùi | 16 4 Giáp Thân | 17 5 Ất Dậu | 18 6 Bính Tuất | 19 7 Đinh Hợi | 20 8 Mậu Tý | 21 9 Kỷ Sửu | 22 10 Canh Dần | 23 11 Tân Mão | 24 12 Nhâm Thìn | 25 13 Quý Tỵ | 26 14 Giáp Ngọ | 27 15 Ất Mùi | 28 16 Bính Thân | 29 17 Đinh Dậu | 30 18 Mậu Tuất | 31 19 Kỷ Hợi | | | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Canh Tý (Con Chuột). Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ 2002, Bính Ngọ 1966, Giáp Thân 2004, Giáp Dần 1974Tháng 1 Dương lịch gọi là January. Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là Janus word - những từ có 2 nghĩa đối lập. Lịch tháng 2 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | | | | 1 20/12 Canh Tý | 2 21 Tân Sửu | 3 22 Nhâm Dần | 4 * 23 Quý Mão | 5 24 Giáp Thìn | 6 25 Ất Tỵ | 7 26 Bính Ngọ | 8 27 Đinh Mùi | 9 28 Mậu Thân | 10 29 Kỷ Dậu | 11 30 Canh Tuất | 12 * 1/1 Tân Hợi | 13 2 Nhâm Tý | 14 3 Quý Sửu | 15 4 Giáp Dần | 16 5 Ất Mão | 17 6 Bính Thìn | 18 7 Đinh Tỵ | 19 8 Mậu Ngọ | 20 9 Kỷ Mùi | 21 10 Canh Thân | 22 11 Tân Dậu | 23 12 Nhâm Tuất | 24 13 Quý Hợi | 25 14 Giáp Tý | 26 * 15 Ất Sửu | 27 16 Bính Dần | 28 17 Đinh Mão | | | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Tân Sửu (Con Trâu). Tuổi xung khắc: Quý Mùi 2003, Đinh Mùi 1967, Ất Dậu 2005, ất MãoTháng 2 Dương lịch gọi là February. February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt. Lịch tháng 3 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | | | | 1 18/1 Mậu Thìn | 2 19 Kỷ Tỵ | 3 20 Canh Ngọ | 4 21 Tân Mùi | 5 22 Nhâm Thân | 6 23 Quý Dậu | 7 24 Giáp Tuất | 8 25 Ất Hợi | 9 26 Bính Tý | 10 27 Đinh Sửu | 11 28 Mậu Dần | 12 29 Kỷ Mão | 13 30 Canh Thìn | 14 1/2 Tân Tỵ | 15 2 Nhâm Ngọ | 16 3 Quý Mùi | 17 4 Giáp Thân | 18 5 Ất Dậu | 19 6 Bính Tuất | 20 7 Đinh Hợi | 21 8 Mậu Tý | 22 9 Kỷ Sửu | 23 10 Canh Dần | 24 11 Tân Mão | 25 12 Nhâm Thìn | 26 13 Quý Tỵ | 27 14 Giáp Ngọ | 28 15 Ất Mùi | 29 16 Bính Thân | 30 17 Đinh Dậu | 31 18 Mậu Tuất |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Nhâm Dần (Con Hổ). Tuổi xung khắc: Canh Thân 1980, Bính Thân 1956, Bính Dần 1986Tháng 3 Dương lịch gọi là March. Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới. Lịch tháng 4 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 1 19/2 Kỷ Hợi | 2 20 Canh Tý | 3 21 Tân Sửu | 4 22 Nhâm Dần | 5 23 Quý Mão | 6 24 Giáp Thìn | 7 25 Ất Tỵ | 8 26 Bính Ngọ | 9 27 Đinh Mùi | 10 28 Mậu Thân | 11 29 Kỷ Dậu | 12 30 Canh Tuất | 13 1/3 Tân Hợi | 14 2 Nhâm Tý | 15 * 3 Quý Sửu | 16 4 Giáp Dần | 17 5 Ất Mão | 18 6 Bính Thìn | 19 7 Đinh Tỵ | 20 8 Mậu Ngọ | 21 9 Kỷ Mùi | 22 * 10 Canh Thân | 23 11 Tân Dậu | 24 12 Nhâm Tuất | 25 13 Quý Hợi | 26 14 Giáp Tý | 27 15 Ất Sửu | 28 16 Bính Dần | 29 17 Đinh Mão | 30 18 Mậu Thìn | | | | | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Quý Mão (Con Mèo). Tuổi xung khắc: Tân Dậu 1981, Đinh Dậu 1957, Đinh Mão 1987Tháng 4 Dương lịch gọi là April. Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo). Lịch tháng 5 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | | 1 19/3 Kỷ Tỵ | 2 20 Canh Ngọ | 3 21 Tân Mùi | 4 22 Nhâm Thân | 5 23 Quý Dậu | 6 24 Giáp Tuất | 7 25 Ất Hợi | 8 26 Bính Tý | 9 27 Đinh Sửu | 10 28 Mậu Dần | 11 29 Kỷ Mão | 12 1/4 Canh Thìn | 13 2 Tân Tỵ | 14 3 Nhâm Ngọ | 15 4 Quý Mùi | 16 5 Giáp Thân | 17 6 Ất Dậu | 18 7 Bính Tuất | 19 8 Đinh Hợi | 20 9 Mậu Tý | 21 10 Kỷ Sửu | 22 11 Canh Dần | 23 12 Tân Mão | 24 13 Nhâm Thìn | 25 * 14 Quý Tỵ | 26 * 15 Giáp Ngọ | 27 16 Ất Mùi | 28 17 Bính Thân | 29 18 Đinh Dậu | 30 19 Mậu Tuất | 31 20 Kỷ Hợi | | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Giáp Thìn (Con Rồng). Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất 1982, Canh Tuất 1970, Canh Thìn 2000Tháng 5 Dương lịch gọi là May. Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh. Lịch tháng 6 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | | | | | 1 21/4 Canh Tý | 2 22 Tân Sửu | 3 23 Nhâm Dần | 4 24 Quý Mão | 5 25 Giáp Thìn | 6 26 Ất Tỵ | 7 27 Bính Ngọ | 8 28 Đinh Mùi | 9 29 Mậu Thân | 10 30 Kỷ Dậu | 11 1/5 Canh Tuất | 12 2 Tân Hợi | 13 3 Nhâm Tý | 14 4 Quý Sửu | 15 * 5 Giáp Dần | 16 6 Ất Mão | 17 7 Bính Thìn | 18 8 Đinh Tỵ | 19 9 Mậu Ngọ | 20 10 Kỷ Mùi | 21 11 Canh Thân | 22 12 Tân Dậu | 23 13 Nhâm Tuất | 24 14 Quý Hợi | 25 15 Giáp Tý | 26 16 Ất Sửu | 27 17 Bính Dần | 28 18 Đinh Mão | 29 19 Mậu Thìn | 30 20 Kỷ Tỵ |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Ất Tỵ (Con Rắn). Tuổi xung khắc: Quý Hợi 1983, Tân Hợi 1971, Tân Tỵ 2001Tháng 6 Dương lịch gọi là June. June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch tháng 7 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 1 21/5 Canh Ngọ | 2 22 Tân Mùi | 3 23 Nhâm Thân | 4 24 Quý Dậu | 5 25 Giáp Tuất | 6 26 Ất Hợi | 7 27 Bính Tý | 8 28 Đinh Sửu | 9 29 Mậu Dần | 10 1/6 Kỷ Mão | 11 2 Canh Thìn | 12 3 Tân Tỵ | 13 4 Nhâm Ngọ | 14 5 Quý Mùi | 15 6 Giáp Thân | 16 7 Ất Dậu | 17 8 Bính Tuất | 18 9 Đinh Hợi | 19 10 Mậu Tý | 20 11 Kỷ Sửu | 21 12 Canh Dần | 22 13 Tân Mão | 23 14 Nhâm Thìn | 24 15 Quý Tỵ | 25 16 Giáp Ngọ | 26 17 Ất Mùi | 27 18 Bính Thân | 28 19 Đinh Dậu | 29 20 Mậu Tuất | 30 21 Kỷ Hợi | 31 22 Canh Tý | | | | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Bính Ngọ (Con Ngựa). Tuổi xung khắc: Mậu Tý 2008, Canh Tý 1960Tháng 7 Dương lịch gọi là July. July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa ngũ phân vị). Lịch tháng 8 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | | | 1 23/6 Tân Sửu | 2 24 Nhâm Dần | 3 25 Quý Mão | 4 26 Giáp Thìn | 5 27 Ất Tỵ | 6 28 Bính Ngọ | 7 29 Đinh Mùi | 8 30 Mậu Thân | 9 1/7 Kỷ Dậu | 10 2 Canh Tuất | 11 3 Tân Hợi | 12 4 Nhâm Tý | 13 5 Quý Sửu | 14 6 Giáp Dần | 15 7 Ất Mão | 16 8 Bính Thìn | 17 9 Đinh Tỵ | 18 10 Mậu Ngọ | 19 11 Kỷ Mùi | 20 12 Canh Thân | 21 13 Tân Dậu | 22 14 Nhâm Tuất | 23 * 15 Quý Hợi | 24 16 Giáp Tý | 25 17 Ất Sửu | 26 18 Bính Dần | 27 19 Đinh Mão | 28 20 Mậu Thìn | 29 21 Kỷ Tỵ | 30 22 Canh Ngọ | 31 23 Tân Mùi | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Đinh Mùi (Con Dê). Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu 2009, Tân Sửu 1961Tháng 8 Dương lịch gọi là August. Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa đáng tôn kính. Lịch tháng 9 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | | | | | | 1 24/7 Nhâm Thân | 2 25 Quý Dậu | 3 26 Giáp Tuất | 4 27 Ất Hợi | 5 28 Bính Tý | 6 29 Đinh Sửu | 7 * 1/8 Mậu Dần | 8 2 Kỷ Mão | 9 3 Canh Thìn | 10 4 Tân Tỵ | 11 5 Nhâm Ngọ | 12 6 Quý Mùi | 13 7 Giáp Thân | 14 8 Ất Dậu | 15 9 Bính Tuất | 16 10 Đinh Hợi | 17 11 Mậu Tý | 18 12 Kỷ Sửu | 19 13 Canh Dần | 20 14 Tân Mão | 21 * 15 Nhâm Thìn | 22 16 Quý Tỵ | 23 17 Giáp Ngọ | 24 18 Ất Mùi | 25 19 Bính Thân | 26 20 Đinh Dậu | 27 21 Mậu Tuất | 28 22 Kỷ Hợi | 29 23 Canh Tý | 30 24 Tân Sửu | | | | | | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Mậu Thân (Con Khỉ). Tuổi xung khắc: Canh Dần 2010, Giáp Dần 1974Tháng 9 Dương Lịch gọi là September. Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3). Lịch tháng 10 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | 1 25/8 Nhâm Dần | 2 26 Quý Mão | 3 27 Giáp Thìn | 4 28 Ất Tỵ | 5 29 Bính Ngọ | 6 1/9 Đinh Mùi | 7 2 Mậu Thân | 8 3 Kỷ Dậu | 9 4 Canh Tuất | 10 5 Tân Hợi | 11 6 Nhâm Tý | 12 7 Quý Sửu | 13 8 Giáp Dần | 14 * 9 Ất Mão | 15 10 Bính Thìn | 16 11 Đinh Tỵ | 17 12 Mậu Ngọ | 18 13 Kỷ Mùi | 19 14 Canh Thân | 20 15 Tân Dậu | 21 16 Nhâm Tuất | 22 17 Quý Hợi | 23 18 Giáp Tý | 24 19 Ất Sửu | 25 20 Bính Dần | 26 21 Đinh Mão | 27 22 Mậu Thìn | 28 23 Kỷ Tỵ | 29 24 Canh Ngọ | 30 25 Tân Mùi | 31 26 Nhâm Thân | | | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Kỷ Dậu (Con Gà). Tuổi xung khắc: Tân Mão 1951, ất MãoTháng 10 Dương lịch gọi là October. Từ Latin Octo có nghĩa là thứ 8, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới. Lịch tháng 11 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | | | | 1 27/9 Quý Dậu | 2 28 Giáp Tuất | 3 29 Ất Hợi | 4 30 Bính Tý | 5 1/10 Đinh Sửu | 6 2 Mậu Dần | 7 3 Kỷ Mão | 8 4 Canh Thìn | 9 5 Tân Tỵ | 10 6 Nhâm Ngọ | 11 7 Quý Mùi | 12 8 Giáp Thân | 13 9 Ất Dậu | 14 * 10 Bính Tuất | 15 11 Đinh Hợi | 16 12 Mậu Tý | 17 13 Kỷ Sửu | 18 14 Canh Dần | 19 15 Tân Mão | 20 16 Nhâm Thìn | 21 17 Quý Tỵ | 22 18 Giáp Ngọ | 23 19 Ất Mùi | 24 20 Bính Thân | 25 21 Đinh Dậu | 26 22 Mậu Tuất | 27 23 Kỷ Hợi | 28 24 Canh Tý | 29 25 Tân Sửu | 30 26 Nhâm Dần | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Canh Tuất (Con Chó). Tuổi xung khắc: Giáp Thìn 1964, Mậu Thìn 1988, Giáp Tuất 1994, Giáp Thìn 1964Tháng 11 Dương lịch gọi là November. Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này. Lịch tháng 12 Năm 2002 | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | | | | | | | 1 27/10 Quý Mão | 2 28 Giáp Thìn | 3 29 Ất Tỵ | 4 1/11 Bính Ngọ | 5 2 Đinh Mùi | 6 3 Mậu Thân | 7 4 Kỷ Dậu | 8 5 Canh Tuất | 9 6 Tân Hợi | 10 7 Nhâm Tý | 11 8 Quý Sửu | 12 9 Giáp Dần | 13 10 Ất Mão | 14 11 Bính Thìn | 15 12 Đinh Tỵ | 16 13 Mậu Ngọ | 17 14 Kỷ Mùi | 18 15 Canh Thân | 19 16 Tân Dậu | 20 17 Nhâm Tuất | 21 18 Quý Hợi | 22 19 Giáp Tý | 23 20 Ất Sửu | 24 21 Bính Dần | 25 22 Đinh Mão | 26 23 Mậu Thìn | 27 24 Kỷ Tỵ | 28 25 Canh Ngọ | 29 26 Tân Mùi | 30 27 Nhâm Thân | 31 28 Quý Dậu | | | | | |
ngaydep.com
Tháng âm lịch: Tân Hợi (Con Lợn). Tuổi xung khắc: Ất Tỵ 1965, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Ất Tỵ 1965Tháng 12 Dương lịch gọi là December. Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
- Lịch âm 2018
- Lịch âm 2019
- Lịch âm 2020
- Lịch âm 2021
- Lịch âm 2022
- Lịch âm 2023
- Lịch âm 2024
- Lịch âm 2025
Đổi lịch âm dương
Dương Lịch
123456789101112131415161718192021222324252627282930311234567891011121950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100
Tháng 1
19
Thứ Tư
Năm 2022
Âm Lịch
1234567891011121314151617181920212223242526272829301234567891011121950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100
Tháng 12
17
Thứ Tư
Năm 2021
Xem ngày 19 tháng 1 năm 2022
Xem ngày mai - 20 tháng 1 năm 2022
SỰ KIỆN TRONG NĂM 2002
Ngày lễ dương lịch năm 2002
Dương lịch / Âm lịch |
Tên ngày |
1/1/2002 - 18/11/2001 - Thứ Ba
|
Tết Dương lịch - (Xem)
Tết Dương lịch 2002
Dương Lịch
Tháng 1
1
Thứ Ba
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 11
18
Thứ Ba
Năm 2001
Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Tỵ, Tiết: Đông chí
Ngày: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
9/1/2002 - 26/11/2001 - Thứ Tư
|
Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - (Xem)
Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 1
9
Thứ Tư
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 11
26
Thứ Tư
Năm 2001
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Tỵ, Tiết: Tiểu Hàn
Ngày: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
3/2/2002 - 22/12/2001 - Chủ Nhật
|
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - (Xem)
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 2
3
Chủ Nhật
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 12
22
Chủ Nhật
Năm 2001
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Tỵ, Tiết: Đại hàn
Ngày: Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
14/2/2002 - 3/1/2002 - Thứ Năm
|
Ngày lễ tình nhân (Valentine) - (Xem)
Ngày lễ tình nhân (Valentine) 2002
Dương Lịch
Tháng 2
14
Thứ Năm
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 1
3
Thứ Năm
Năm 2002
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Xuân
Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
27/2/2002 - 16/1/2002 - Thứ Tư
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam - (Xem)
Ngày thầy thuốc Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 2
27
Thứ Tư
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 1
16
Thứ Tư
Năm 2002
Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Vũ thủy
Ngày: Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
8/3/2002 - 25/1/2002 - Thứ Sáu
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ - (Xem)
Ngày Quốc tế Phụ nữ 2002
Dương Lịch
Tháng 3
8
Thứ Sáu
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 1
25
Thứ Sáu
Năm 2002
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Kinh Trập
Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
20/3/2002 - 7/2/2002 - Thứ Tư
|
Ngày Quốc Tế hạnh phúc - (Xem)
Ngày Quốc Tế hạnh phúc 2002
Dương Lịch
Tháng 3
20
Thứ Tư
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 2
7
Thứ Tư
Năm 2002
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Kinh Trập
Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
22/3/2002 - 9/2/2002 - Thứ Sáu
|
Ngày Nước sạch Thế giới - (Xem)
Ngày Nước sạch Thế giới 2002
Dương Lịch
Tháng 3
22
Thứ Sáu
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 2
9
Thứ Sáu
Năm 2002
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân
Ngày: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
26/3/2002 - 13/2/2002 - Thứ Ba
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - (Xem)
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 2002
Dương Lịch
Tháng 3
26
Thứ Ba
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 2
13
Thứ Ba
Năm 2002
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân
Ngày: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
27/3/2002 - 14/2/2002 - Thứ Tư
|
Ngày Thể Thao Việt Nam - (Xem)
Ngày Thể Thao Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 3
27
Thứ Tư
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 2
14
Thứ Tư
Năm 2002
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân
Ngày: Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
|
1/4/2002 - 19/2/2002 - Thứ Hai
|
Ngày Cá tháng Tư - (Xem)
Ngày Cá tháng Tư 2002
Dương Lịch
Tháng 4
1
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 2
19
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân
Ngày: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
5/4/2002 - 23/2/2002 - Thứ Sáu
|
Tết Thanh minh - (Xem)
Tết Thanh minh 2002
Dương Lịch
Tháng 4
5
Thứ Sáu
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 2
23
Thứ Sáu
Năm 2002
Ngày: Quý Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Thanh Minh
Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
|
22/4/2002 - 10/3/2002 - Thứ Hai
|
Ngày Trái đất - (Xem)
Ngày Trái đất 2002
Dương Lịch
Tháng 4
22
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 3
10
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Cốc vũ
Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
30/4/2002 - 18/3/2002 - Thứ Ba
|
Ngày giải phóng miền Nam - (Xem)
Ngày giải phóng miền Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 4
30
Thứ Ba
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 3
18
Thứ Ba
Năm 2002
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Cốc vũ
Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
|
1/5/2002 - 19/3/2002 - Thứ Tư
|
Ngày Quốc tế Lao động - (Xem)
Ngày Quốc tế Lao động 2002
Dương Lịch
Tháng 5
1
Thứ Tư
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 3
19
Thứ Tư
Năm 2002
Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Cốc vũ
Ngày: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
7/5/2002 - 25/3/2002 - Thứ Ba
|
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - (Xem)
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 2002
Dương Lịch
Tháng 5
7
Thứ Ba
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 3
25
Thứ Ba
Năm 2002
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Hạ
Ngày: Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
13/5/2002 - 2/4/2002 - Thứ Hai
|
Ngày của mẹ - (Xem)
Ngày của mẹ 2002
Dương Lịch
Tháng 5
13
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 4
2
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Hạ
Ngày: Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
19/5/2002 - 8/4/2002 - Chủ Nhật
|
Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - (Xem)
Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 2002
Dương Lịch
Tháng 5
19
Chủ Nhật
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 4
8
Chủ Nhật
Năm 2002
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Hạ
Ngày: Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
1/6/2002 - 21/4/2002 - Thứ bảy
|
Ngày Quốc tế thiếu nhi - (Xem)
Ngày Quốc tế thiếu nhi 2002
Dương Lịch
Tháng 6
1
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 4
21
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Canh Tý, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu mãn
Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
|
17/6/2002 - 7/5/2002 - Thứ Hai
|
Ngày của cha - (Xem)
Ngày của cha 2002
Dương Lịch
Tháng 6
17
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 5
7
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Mang Chủng
Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
|
21/6/2002 - 11/5/2002 - Thứ Sáu
|
Ngày báo chí Việt Nam - (Xem)
Ngày báo chí Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 6
21
Thứ Sáu
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 5
11
Thứ Sáu
Năm 2002
Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hạ chí
Ngày: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
28/6/2002 - 18/5/2002 - Thứ Sáu
|
Ngày gia đình Việt Nam - (Xem)
Ngày gia đình Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 6
28
Thứ Sáu
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 5
18
Thứ Sáu
Năm 2002
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hạ chí
Ngày: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
|
11/7/2002 - 2/6/2002 - Thứ Năm
|
Ngày dân số thế giới - (Xem)
Ngày dân số thế giới 2002
Dương Lịch
Tháng 7
11
Thứ Năm
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 6
2
Thứ Năm
Năm 2002
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử
Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
|
27/7/2002 - 18/6/2002 - Thứ bảy
|
Ngày Thương binh liệt sĩ - (Xem)
Ngày Thương binh liệt sĩ 2002
Dương Lịch
Tháng 7
27
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 6
18
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại thử
Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
28/7/2002 - 19/6/2002 - Chủ Nhật
|
Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - (Xem)
Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 7
28
Chủ Nhật
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 6
19
Chủ Nhật
Năm 2002
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại thử
Ngày: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
|
19/8/2002 - 11/7/2002 - Thứ Hai
|
Ngày tổng khởi nghĩa - (Xem)
Ngày tổng khởi nghĩa 2002
Dương Lịch
Tháng 8
19
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 7
11
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Thu
Ngày: Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
2/9/2002 - 25/7/2002 - Thứ Hai
|
Ngày Quốc Khánh - (Xem)
Ngày Quốc Khánh 2002
Dương Lịch
Tháng 9
2
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 7
25
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xử thử
Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
|
10/9/2002 - 4/8/2002 - Thứ Ba
|
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - (Xem)
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 9
10
Thứ Ba
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 8
4
Thứ Ba
Năm 2002
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Bạch Lộ
Ngày: Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
1/10/2002 - 25/8/2002 - Thứ Ba
|
Ngày quốc tế người cao tuổi - (Xem)
Ngày quốc tế người cao tuổi 2002
Dương Lịch
Tháng 10
1
Thứ Ba
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 8
25
Thứ Ba
Năm 2002
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Thu phân
Ngày: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
10/10/2002 - 5/9/2002 - Thứ Năm
|
Ngày giải phóng thủ đô - (Xem)
Ngày giải phóng thủ đô 2002
Dương Lịch
Tháng 10
10
Thứ Năm
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 9
5
Thứ Năm
Năm 2002
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hàn Lộ
Ngày: Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
13/10/2002 - 8/9/2002 - Chủ Nhật
|
Ngày doanh nhân Việt Nam - (Xem)
Ngày doanh nhân Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 10
13
Chủ Nhật
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 9
8
Chủ Nhật
Năm 2002
Ngày: Giáp Dần, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hàn Lộ
Ngày: Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
20/10/2002 - 15/9/2002 - Chủ Nhật
|
Ngày Phụ nữ Việt Nam - (Xem)
Ngày Phụ nữ Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 10
20
Chủ Nhật
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 9
15
Chủ Nhật
Năm 2002
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hàn Lộ
Ngày: Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
|
31/10/2002 - 26/9/2002 - Thứ Năm
|
Ngày Hallowen - (Xem)
Ngày Hallowen 2002
Dương Lịch
Tháng 10
31
Thứ Năm
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 9
26
Thứ Năm
Năm 2002
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Sương giáng
Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
9/11/2002 - 5/10/2002 - Thứ bảy
|
Ngày pháp luật Việt Nam - (Xem)
Ngày pháp luật Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 11
9
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 10
5
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Đông
Ngày: Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
20/11/2002 - 16/10/2002 - Thứ Tư
|
Ngày Nhà giáo Việt Nam - (Xem)
Ngày Nhà giáo Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 11
20
Thứ Tư
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 10
16
Thứ Tư
Năm 2002
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Đông
Ngày: Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
|
23/11/2002 - 19/10/2002 - Thứ bảy
|
Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - (Xem)
Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 11
23
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 10
19
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu tuyết
Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
1/12/2002 - 27/10/2002 - Chủ Nhật
|
Ngày thế giới phòng chống AIDS - (Xem)
Ngày thế giới phòng chống AIDS 2002
Dương Lịch
Tháng 12
1
Chủ Nhật
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 10
27
Chủ Nhật
Năm 2002
Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu tuyết
Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
|
19/12/2002 - 16/11/2002 - Thứ Năm
|
Ngày toàn quốc kháng chiến - (Xem)
Ngày toàn quốc kháng chiến 2002
Dương Lịch
Tháng 12
19
Thứ Năm
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 11
16
Thứ Năm
Năm 2002
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại Tuyết
Ngày: Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
|
22/12/2002 - 19/11/2002 - Chủ Nhật
|
Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - (Xem)
Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2002
Dương Lịch
Tháng 12
22
Chủ Nhật
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 11
19
Chủ Nhật
Năm 2002
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đông chí
Ngày: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
|
24/12/2002 - 21/11/2002 - Thứ Ba
|
Lễ Giáng sinh - (Xem)
Lễ Giáng sinh 2002
Dương Lịch
Tháng 12
24
Thứ Ba
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 11
21
Thứ Ba
Năm 2002
Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đông chí
Ngày: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
Ngày lễ âm lịch năm 2002
Dương lịch / Âm lịch |
Tên ngày |
1/1/2002 - 12/2/2002 - Thứ Ba
|
Tết Nguyên Đán - (Xem)
Tết Nguyên Đán 2002
Dương Lịch
Tháng 2
12
Thứ Ba
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 1
1
Thứ Ba
Năm 2002
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Xuân
Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
13/1/2002 - 24/2/2002 - Chủ Nhật
|
Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh) - (Xem)
Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh) 2002
Dương Lịch
Tháng 2
24
Chủ Nhật
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 1
13
Chủ Nhật
Năm 2002
Ngày: Quý Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Vũ thủy
Ngày: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
15/1/2002 - 26/2/2002 - Thứ Ba
|
Tết Nguyên tiêu - (Xem)
Tết Nguyên tiêu 2002
Dương Lịch
Tháng 2
26
Thứ Ba
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 1
15
Thứ Ba
Năm 2002
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Vũ thủy
Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
2/2/2002 - 15/3/2002 - Thứ Sáu
|
Lễ hội Chùa Trầm - (Xem)
Lễ hội Chùa Trầm 2002
Dương Lịch
Tháng 3
15
Thứ Sáu
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 2
2
Thứ Sáu
Năm 2002
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Kinh Trập
Ngày: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
|
15/2/2002 - 28/3/2002 - Thứ Năm
|
Lễ hội Tây Thiên - (Xem)
Lễ hội Tây Thiên 2002
Dương Lịch
Tháng 3
28
Thứ Năm
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 2
15
Thứ Năm
Năm 2002
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân
Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
19/2/2002 - 1/4/2002 - Thứ Hai
|
Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng) - (Xem)
Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng) 2002
Dương Lịch
Tháng 4
1
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 2
19
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xuân phân
Ngày: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
10/3/2002 - 22/4/2002 - Thứ Hai
|
Giỗ tổ Hùng Vương - (Xem)
Giỗ tổ Hùng Vương 2002
Dương Lịch
Tháng 4
22
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 3
10
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Cốc vũ
Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
3/3/2002 - 15/4/2002 - Thứ Hai
|
Tết Hàn thực - (Xem)
Tết Hàn thực 2002
Dương Lịch
Tháng 4
15
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 3
3
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Thanh Minh
Ngày: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
14/4/2002 - 25/5/2002 - Thứ bảy
|
Tết Dân tộc Khmer - (Xem)
Tết Dân tộc Khmer 2002
Dương Lịch
Tháng 5
25
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 4
14
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu mãn
Ngày: Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
15/4/2002 - 26/5/2002 - Chủ Nhật
|
Lễ Phật Đản - (Xem)
Lễ Phật Đản 2002
Dương Lịch
Tháng 5
26
Chủ Nhật
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 4
15
Chủ Nhật
Năm 2002
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu mãn
Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
|
5/5/2002 - 15/6/2002 - Thứ bảy
|
Tết Đoan Ngọ - (Xem)
Tết Đoan Ngọ 2002
Dương Lịch
Tháng 6
15
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 5
5
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Mang Chủng
Ngày: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
3/6/2002 - 12/7/2002 - Thứ Sáu
|
Lễ hội đình Châu Phú (An Giang) - (Xem)
Lễ hội đình Châu Phú (An Giang) 2002
Dương Lịch
Tháng 7
12
Thứ Sáu
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 6
3
Thứ Sáu
Năm 2002
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử
Ngày: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
4/6/2002 - 13/7/2002 - Thứ bảy
|
Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh) - (Xem)
Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh) 2002
Dương Lịch
Tháng 7
13
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 6
4
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử
Ngày: Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
|
8/6/2002 - 17/7/2002 - Thứ Tư
|
Lễ hội đình đền Chèm (Hà Nội) - (Xem)
Lễ hội đình đền Chèm (Hà Nội) 2002
Dương Lịch
Tháng 7
17
Thứ Tư
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 6
8
Thứ Tư
Năm 2002
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử
Ngày: Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
|
9/6/2002 - 18/7/2002 - Thứ Năm
|
Hội chùa Hàm Long (Hà Nội) - (Xem)
Hội chùa Hàm Long (Hà Nội) 2002
Dương Lịch
Tháng 7
18
Thứ Năm
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 6
9
Thứ Năm
Năm 2002
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử
Ngày: Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
23/6/2002 - 1/8/2002 - Thứ Năm
|
Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh) - (Xem)
Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh) 2002
Dương Lịch
Tháng 8
1
Thứ Năm
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 6
23
Thứ Năm
Năm 2002
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại thử
Ngày: Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
10/6/2002 - 19/7/2002 - Thứ Sáu
|
Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng) - (Xem)
Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng) 2002
Dương Lịch
Tháng 7
19
Thứ Sáu
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 6
10
Thứ Sáu
Năm 2002
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Tiểu Thử
Ngày: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
|
15/7/2002 - 23/8/2002 - Thứ Sáu
|
Vu Lan - (Xem)
Vu Lan 2002
Dương Lịch
Tháng 8
23
Thứ Sáu
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 7
15
Thứ Sáu
Năm 2002
Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xử thử
Ngày: Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo: Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
|
1/8/2002 - 7/9/2002 - Thứ bảy
|
Tết Katê - (Xem)
Tết Katê 2002
Dương Lịch
Tháng 9
7
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 8
1
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Xử thử
Ngày: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
15/8/2002 - 21/9/2002 - Thứ bảy
|
Tết Trung Thu - (Xem)
Tết Trung Thu 2002
Dương Lịch
Tháng 9
21
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 8
15
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Bạch Lộ
Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
|
9/9/2002 - 14/10/2002 - Thứ Hai
|
Tết Trùng Cửu - (Xem)
Tết Trùng Cửu 2002
Dương Lịch
Tháng 10
14
Thứ Hai
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 9
9
Thứ Hai
Năm 2002
Ngày: Ất Mão, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Hàn Lộ
Ngày: Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
|
10/10/2002 - 14/11/2002 - Thứ Năm
|
Tết Trùng Thập - (Xem)
Tết Trùng Thập 2002
Dương Lịch
Tháng 11
14
Thứ Năm
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 10
10
Thứ Năm
Năm 2002
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Lập Đông
Ngày: Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
|
15/11/2002 - 18/12/2002 - Thứ Tư
|
Hội Đình Phường Bông (Nam Định) - (Xem)
Hội Đình Phường Bông (Nam Định) 2002
Dương Lịch
Tháng 12
18
Thứ Tư
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 11
15
Thứ Tư
Năm 2002
Ngày: Canh Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại Tuyết
Ngày: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
|
25/11/2002 - 28/12/2002 - Thứ bảy
|
Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) - (Xem)
Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) 2002
Dương Lịch
Tháng 12
28
Thứ bảy
Năm 2002
Âm Lịch
Tháng 11
25
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đông chí
Ngày: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo: Tý(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
|
23/12/2002 - 25/1/2003 - Thứ bảy
|
Ông Táo chầu trời - (Xem)
Ông Táo chầu trời 2003
Dương Lịch
Tháng 1
25
Thứ bảy
Năm 2003
Âm Lịch
Tháng 12
23
Thứ bảy
Năm 2002
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Ngọ, Tiết: Đại hàn
Ngày: Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo: Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
|
Sự kiện lịch sử năm 2002
Dương lịch |
Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
|
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
|
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
|
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương
|
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO
|
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris
|
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
|
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
|
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam
|
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ
|
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ
|
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
|
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
|
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
|
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động
|
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ
|
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
|
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
|
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh
|
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
|
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam
|
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam
|
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
|
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi Không có gì quý hơn độc lập, tự do
|
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
|
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
|
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
|
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh
|
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
|
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến
|
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn
|
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi
|
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô
|
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam
|
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
|
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ
|
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
|
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến
|
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
|
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook
Twitter
Pinterest
LinkedIn
Xem lịch vạn niên các năm khác
- Lịch năm 1999
- Lịch năm 2000
- Lịch năm 2001
- Lịch năm 2002
- Lịch năm 2003
- Lịch năm 2004
- Lịch năm 2005
- Lịch năm 2006
- Lịch năm 2007
- Lịch năm 2008
- Lịch năm 2009
- Lịch năm 2010
- Lịch năm 2011
- Lịch năm 2012
Tuổi Tý năm 2021
|
Tuổi Sửu năm 2021
|
Tuổi Dần năm 2021
|
Tuổi Mão năm 2021
|
Tuổi Thìn năm 2021
|
Tuổi Tỵ năm 2021
|
Tuổi Ngọ năm 2021
|
Tuổi Mùi năm 2021
|
Tuổi Thân năm 2021
|
Tuổi Dậu năm 2021
|
Tuổi Tuất năm 2021
|
Tuổi Hợi năm 2021
|
Quan tâm nhiều nhất
- Lịch âm 2022
- Tử vi ngày mai
- Ngày tốt tháng 1
- Mắt phải giật
- Nháy mắt trái
- Hắt Xì Hơi
- Bói nốt ruồi
- Tử vi hôm nay
- Thứ 6 ngày 13
- Giải mã giấc mơ
- Màu sắc hợp tuổi
- 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
- Lịch vạn niên
- Lịch âm
- Đổi ngày âm dương
- Xem ngày tốt
- Tử vi hàng ngày
- Xem giờ
Thiết lập lịch âm 2002
x
Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2002
Hiển thị ngày Mùng 1 và ngày Rằm
Hiển thị ngày tốt xấu năm 2002
×
Some text in the Modal..
|