Cửa sổ window tin học

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng 11: Phần Windows XP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.55 KB, 19 trang )

1. Phần mở rộng của tệp thường được thể hiện cho:
a. Kích thước của tệp;
b. Kiểu tệp
c. Ngày/ giờ thay đổi tệp;
d. Tên thư mục
chứa tệp.
[
]
2. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? Hãy chọn câu trả lời đúng.
a. Ha ?noi.TXT;
b. Le-lan.doc;
c. Popye\Oliver.PAS;
d. Pop_3.EXE;
[
]
3. Hệ quản lí tệp cho phép tồn tại đồng thời hai tệp với các đường dẫn như sau (Chọn phương
án SAI)
a. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1;
b. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1;
c. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1;
d. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1.
[
]
4. Khi xóa một tệp/ thư mục (File → Delete, nhấn phím Delete hoặc nháy nút lệnh
)
a. Tệp hoặc thư mục bị xóa vật lí (bị xóa hoàn toàn);
b. Nội dung của tệp hoặc thư mục được lưu giữ trong Recycle Bin (sọt rác);
c. Nội dung của tệp hoặc thư mục được lưu giữ vĩnh viễn trong Recycle Bin (sọt rác);
d. Tất cả đều sai.
[
]
5. Để xóa vật lí (không lưu vào thùng rác−RecycleBin), khi thực hiện thao tác xóa ta ấn tổ hợp
phím?
a. Shift
b. Ctrl

c. Alt
d. ESC
[
]
6. Các hệ điều hành hiện nay được lưu trữ ở:
a. CPU;
b. RAM;
c. ROM;
d. Bộ nhớ ngoài.
[
]
7. Thứ tự ghép đúng các biểu tượng trong hệ điều hành Windows ở cột A với từng ý nghĩa tương
ứng ở cột B trong bảng dưới đây là:
A
B
1
2
3
4
5
a. A−B−C−D−E
[
]
8. Hệ điều hành là:

A Hiển thị cửa sổ dưới dạng hai ngăn
B Di chuyển (cắt) tệp, thư mục
C Sao chép tệp, thư mục
D Chứa các tệp và thư mục đã xoá
E Xoá tệp, thư mục được chọn
b. D−A−C−E−B

c. D−B−C−E−A d. A−D−E−C−B

a. Phần mềm hệ thống;
c. Phần mềm văn phòng;

b. Phần mềm ứng dụng;
d. Không thuộc loại nào trong các loại trên.

[
]
9. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự?
a. 8;
b. 11;
c. 12;
d. 255.
[
]
10. Trong bảng chọn Start (hoặc trong Windows), lệnh nào trong các lệnh sau dùng để mở nhanh
một tài liệu đã mở trước đó?
a. Search…;

b. Run…

c. My recent documents;

d. Programs.

[
]
11. Trong bảng chọn Start, để tìm một tệp hay thư mục ta chọn:
a. Start, Find
b. Start, Look for
c. Start, Search

d. Không thể
thực hiện
[
]
12. Control Panel cho phép: (Hãy chọn phương án SAI)
a. Thiết đặt các thông số khu vực;
b. Thay đổi các thiết lập về thời
gian;
c. Chạy bất kì một chương trình nào được cài trên máy;
d. Đặt chế độ cho màn hình.
[
]
13. Trong các HĐH sau, HĐH nào đơn nhiệm?
a. Windows XP
b. Winows Vista
c. Windows 95
d.
MS
DOS
[
]
14. Phát biểu nào đúng khi nói về HĐH:
a. Hệ điều hành là một chương trình ứng dụng;
b. Hệ điều hành được sử dụng với mục đích quản lí mọi hoạt động của máy tính;
c. HĐH là tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống;
d. Cả a và b đều đúng.
[
]
15. Trong Windows Explorer, để tìm tệp hay thư mục, ta nhấn?
a. F1

b. F2

c. F3

d. F4

[
]
16. Câu nào sau đây đề cập đến HĐH?
a. Đơn nhiệm một người sử dụng;
b. Đa nhiệm một người sử dụng;
c. Đa nhiệm nhiều người sử dụng;
d. cả a, b, c.
[
]
17. Hệ thống quản lí tệp cho phép người sử dụng thực hiện một số phép xử lí như:
a. Xem nội dung tập tin;
b. Định dạng (format) đĩa;
c. Tạo mới, xóa, đổi tên tệp/ thư mục;
d. cả a, b, c đều đúng.
[
]
18. Thư mục có thể chứa:

a. Các thư mục con;

b. Các tập tin; c. Chứa nội dung tập tin;
tin.

d. Các thư mục con và các tập

[
]
19. Các thao tác có thể thực hiện của người sử dụng với thư mục:
a. Tạo mới và xóa;
b. Đổi tên;

c. Sao chép, di chuyển;
d. Tất cả các thao tác đã
nêu.
[
]
20. Trong thư mục A có chứa ba thư mục con. Một người muốn tạo mới một thư mục trong
thư mục A nhưng không tạo được (người dùng đó có toàn quyền trên thư mục đó). Những lí
do nào sau đây có thể là đúng.
a. Tên thư mục mới vừa tạo trùng với một trong ba thư mục đã có;
b. Tên thư mục mới bị
rỗng;
c. Tên thư mục có chứa kí tự đặc biệt;
d. Có thể là một trong ba nguyên nhân đã nêu.
[
]
21. Tệp tin có phần mở rộng DOC thường là:
a. Tệp chương trình nguồn của ngôn ngữ lập trình Pascal;
b. Tệp chương trình bảng tính Excel;
c. Tệp chương trình do phần mềm MS Word tạo ra.
d. Tất cả đều sai.
[
]
22. Để tạo mới một thư mục trong ổ đĩa C, ta làm như sau:
a. Mở ổ đĩa C; Nháy chuột phải chọn New → Folder;
b. Mở ổ đĩa C; Chọn File →
Folder;
c. Mở ổ đĩa C; Nháy chuột phải chọn New → Shortcut;
d. Mở ổ đĩa C; Chọn View →
Icon.
[
]
23. Cách nào sau đây dùng để đổi tên tệp/ thư mục?
a. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename;
b. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn

Delete;
c. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut;
d. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn
Copy.
[
]
24. Cách nào sau đây dùng để xóa tệp/ thư mục?
a. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename;
b. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn
Delete;
c. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut;
d. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn
Copy.
[
]
25. Cách nào sau đây dùng để sao chép tệp/ thư mục?
a. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename;
b. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Delete;
c. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut;
d. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Copy.
[
]

26. Cách nào sau đây dùng để di chuyển tệp/ thư mục?
a. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename;
b. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Delete;
c. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut;
d. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Copy.
[
]
27. Việc nào trong các việc sau đây không thể làm khi tệp đang được mở?
a. Xem nội dung tệp; b. Xóa, đổi tên, di chuyển tệp;
c. Sao chép tệp

d. Xem
thông tin
[
]
28. Trong HĐH MS−DOS, phần tên tệp dài:
a. Không quá 6 kí tự;
b. Không quá 8 kí tự;
c. Không quá 255 kí tự;
d. Không quá 16 kí tự.
[
]
29. Chọn cách đúng nhất khi tắt máy an toàn khi không sử dụng nữa.
a. Nhấn nút Power trên máy; b. Nhấn chọn Start →Turn Off Computer →Turn off;
c. Nhấn chọn Start →Turn off computer→Restart d. Nhấn chọn Start →Turn Off Computer
→Shutdown
[
]
30. Máy tính giao tiếp với con người thông qua:
a. Các lệnh được nhập từ bàn phím;
b. Sử dụng chuột để chọn các lệnh từ bảng chọn (Menu);
c. Cả a và b đều đúng;
d. Cả a và b đều sai.
[
]
31. Trong các chương trình sau, chương trình nào không do HĐH Windows cung cấp?
a. Internet Explorer;
b. Vietkey;
c. MS Paint;
d.
Calculator.
[
]
32. Bằng cách nào để mở một thư mục?
a. Chọn thư mục, nhấn chuột phải rồi chọn Rename;
b. Nhấn chuột trái vào thư mục cần mở;

c. Nháy đúp vào thư mục cần mở;
d. Nhấn chuột phải vào thư mục rồi chọn
Delete.
[
]
33. Tìm câu SAI trong các câu dưới đây
a. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
b. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
c. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó;
d. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ.
[
]
34. Tìm câu SAI trong các câu sau đây:
a. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng xem nội dung thư mục;
b. Hệ QL tệp cho phép người dùng tạo thư mục, đổi tên, xoá thư mục, di chuyển thư mục;
c. Hệ quản lí tệp quản lí những người dùng là chủ sở hữu các tệp và thư mục;

d. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng sao chép, xoá, đổi tên tệp.
[
]
35. Hệ điều hành được khởi động:
a. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
b. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
c. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
[
]
36. Muốn thay đổi các thuộc tính của màn hình nền ta có thể thực hiện:
a. Nháy chuột phải trên màn hình nền, chọn Properties
b. Chọn Start; Setting; Control Panel; Properties
c. Nháy chuột phải trên màn hình nền, chọn Setting
d. Không thể thay đổi được
[
]

37. Để kết thúc một chương trình bị treo cách tốt nhất là:
a. Chọn Start →Help →Accessories →Application Shutdown;
b. Tắt nguồn máy tính;
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del rồi kết thúc chương trình tương ứng;
d. Nháy nút phải chuột vào của sổ chương trình, rồi chọn Close.
[
]
38. Biểu tượng “Sọt rác−Recycle Bin
” trên màn hình nền thường chứa:
a. Địa chỉ các trang Web đã xem;
b. Các tệp và thư mục đã xoá;
c. Danh sách các chương trình có thể được sử dụng lại;
d. Các chương trình cài đặt không thành
công.
[
]
39. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
a. Họ và tên người dùng và mật khẩu;
b. Tên máy tính và mật khẩu;
c. Họ tên người dùng và tên máy tính;
d. Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tài
khoản).
[
]
40. Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang dược kích hoạt, ta:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4;
b. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4;
c. Nhấn tổ hợp phím Shilf+F;
d. Nhấn tổ hợp phím Tab+F4.
[
]
41. Để chọn nhiều đối tượng liên tục ta:
a. Nhấn giữ phím Alt và nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;
b. Nháy chuột lên đối tượng đầu tiên, giữ phím Shift và nháy chuột lên đối tượng cuối cùng

trong danh sách liên tục;
c. Nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;
d. Nhấn giữ Ctrl và nháy chuột vào những đối tượng muốn chọn.
[
]
42. Để chọn nhiều đối tượng không liên tục ta:
a. Nhấn giữ phím Alt và nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;

b. Nháy chuột lên đối tượng đầu tiên, giữ phím Shift và nháy chuột lên đối tượng cuối cùng
trong danh sách liên tục.;
c. Nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;
d. Nhấn giữ Ctrl và nháy chuột vào những đối tượng muốn chọn.
[
]
43. Để quản lí tệp, thư mục trong hệ điều hành Windows ta dùng chương trình:
a. Internet Explorer;
b. Windows Explorer;
c. Microsoft Word;
d. Microsoft
Excel.
[
]
44. Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau:
a. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống;
b. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ;
c. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm;
d. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.
[
]
45. Một hệ điều hành mạng cần có những tính chất nào sau đây?
a. Đa nhiệm
b. Bảo mật;
c. Cho phép chia sẻ tài nguyên trên mạng;

d. Cả 3 yêu cầu.
[
]
46. Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
a. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?
b. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ
RAM?
c. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?
d. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
[
]
47. Trong Windows XP, để tìm tệp hay thư mục, ta nhấn?
a. Windows+S

b. F3

c. Windows+F3

d. Windows+F

[
]
48. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn
file hoặc folder đó (không lưu vào Recycle Bin) ta bấm tổ hợp phím ?
a. Shift+Del
b. Alt+Del
c. Ctrl+Del
d. Cả 3 câu đều sai
[
]
49. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a. Control Windows
b. Control Panel
c. Control System

d.
Control
Desktop
[
]
50. Ta sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a. Microsoft Office
b. Accessories
c. Control Panel
d. Windows
Explorer
[
]
51. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a. File → Search
b. Windows → Search
c. Start → Search
d.
Tools

Search

[
]
52. Trong windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau
trong một danh sách ?
a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
[
]
53. Nút RESET trên máy tính dùng để :

a. Tắt máy
b. Khởi động lại máy
c. Tăng tốc độ của máy
d. Tất cả
đều sai
[
]
54. Hệ điều hành là :
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm hệ thống
c. Phần mềm tiện ích
d. Tất cả đều đúng
[
]
55. Trong chương trình Control Panel, muốn định dạng ngày tháng chọn trình?
a. System;
b. Fonts;
c. Date and Time;
d.
Regional
and
language option
[
]
56. Để chuyển đổi cửa sổ làm việc ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:
a. Nháy vào biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc;
b. Nháy vào vị trí bất kì của cửa sổ muốn kích hoạt;
c. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt−Tab nhiều lần.
d. Tất cả đều đúng.
[
]
57. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a. Excel
b. Calculator

c. MS Word
d. Notepad
[
]
58. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh đến một đối tượng
b. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c. Đóng các cửa sổ đang mở
d. Tất cả đều sai
[
]
59. Trong Windows, phím tắt nào giúp em truy cập nhanh menu Start?
a. Alt+Esc
b. Ctrl+Esc
c. Ctrl+Alt+Esc
d. Tất cả đều sai.
[
]
60. Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục?
a. View, Tiles
b. View, Icons
c. View, Refresh
d. View, List
[
]

61. Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
[
]
62. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa đã và chưa được sử dụng, ta thực hiện

a. Trong Windows không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
b. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
c. Cả 2 câu đều sai
d. Cả 2 câu đều đúng
[
]
63. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b. Bắt buộc không được có phần mở
rộng
c. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d. Bắt buộc phải có phần mở rộng
[
]
64. Trong Windows Explorer, theo em tiêu chí nào sau đây không được dùng để sắp xếp các
tệp và thư mục?
a. Tên tệp
b. Tần suất sử dụng
c. Kích thước tệp
d. Kiểu tệp
[
]
65. Có bao nhiêu thao tác với chuột?
a. 3;

b. 4;

c. 5;

d. 6.

[
]
66. Trong hệ nhị phân 10112 đổi sang hệ thập phân là:

a.11

b.12

c.13

d.14

[
]
67. Để khởi động Windows Explorer, ta có thể
a. Nhấp chuột phải vào biểu tượng My Computer, chọn Explorer
b. Nhấp chuột phải vào nút lệnh Start chọn Explorer
c. Ấn tổ hợp phím Windows + E
d. Cả ba cách trên đều được
[
]
68. Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị thông tin về ổ đĩa, đối tượng hiện hành bằng cách
chọn:
a. File →Properties

b. File → New c. File → Create shortcut

[
]
69. Một hệ máy tính có thể có tối đa:

d. File → Rename

a. 2 ổ đĩa mềm
b. 1 ổ đĩa mềm
c. Tuỳ theo sự lắp đặt

d. Không
có ổ đĩa mềm
[
]
70. Một máy tính muốn làm việc được bắt buộc phải sử dụng hệ điều hành:
a. Windows Vista
b. Windows XP c. Tuỳ theo yêu cầu người sử dụngd. Windows 2000
[
]
71. Thiết bị được xem là thiết bị nhập và cũng là thiết bị xuất:
a. Máy Scan
b. Máy in
c. Bàn phím
d. Modem
[
]
72. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là:
a. Đĩa từ
b. Bàn phím
c. Con chuột
d. Tất cả sai
[
]
73. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:
a. Bàn phím
b. Máy in
c. Đĩa từ
d. Màn hình
[
]
74. Biểu tượng của các lối tắt (Shortcut) giúp bạn truy cập nhanh đến đối tượng nào dưới đây
a. Chương trình
b. Ổ đĩa
c. Tập tin tư liệu
d. Tất cả đúng

[
]
75. Muốn đóng cửa sổ hiện hành, thao tác nào dưới đây đúng:
a. Chọn menu File; Exit
b. Nháy chuột vào nút Close hoặc bấm tổ hợp phím ALT+F4 hoặc Chọn menu File; Exit
c. Nháy chuột vào biểu tượng nút Close
d. Bấm tổ hợp phím ALT+F4
[
]
76. Muốn phóng lớn cửa sổ ra toàn màn hình thì Nháy vào biểu tượng nút nào dưới đây:
a. Nút có biểu tượng Minimize
b. Nút có biểu tượng Close
c. Nút có biểu tượng Maximize
d. Nút có biểu tượng Restore window
[
]
77. Muốn thu nhỏ kích thước cửa sổ thành biểu tượng trên thanh Taskbar, dùng chuột Nháy
vào nút nào dưới đây:
a. Nút có biểu tượng Close
b. Nút có biểu tượng Minimize
c. Nút có biểu tượng Restore window
d. Nút có biểu tượng Maximize
[
]
78. Muốn di chuyển một cửa sổ thì thao tác nào dưới đây là đúng:
a. Nháy chuột phải, chọn lệnh Move
b. Chọn Menu Windows; Move
c. Tất cả đúng
d. Trỏ chuột vào thanh tiêu đề (Title bar) và kéo đến vị
trí mới
[
]
79. Muốn thay đổi các thuộc tính của màn hình nền ta có thể thực hiện:
a. Nháy chuột phải trên màn hình nền, chọn Display b. Chọn Start; Setting; Control Panel;
Display

c. Nháy chuột phải trên màn hình nền, chọn Setting d. Không thể thay đổi được
[
]
80. Đơn vị thông tin cơ sở của máy tính là:
a. Bit
b. Mb
c. Byte
d. Kb
[
]

81. Đơn vị đo thông tin cơ bản của máy tính là:
a. Bit
b. Mb
c. Byte
d. Kb
[
]
82. Trong cửa sổ My computer, chế độ nào xem thông tin chi tiết về đối tượng (file, folder) trong
bảng chọn View là gì?:
a. Details
b. Titles
c. List
d. Icons
[
]
83. Theo cách tổ chức thư mục và tệp trong HĐH Windows, không cho phép:
a. Trong một thư mục chứa cả tệp và thư mục con
b. Một ổ đĩa cứng vật lí được phân chia thành nhiều ổ logic
c. Tạo thư mục có tên là \
d. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau
[
]
84. Các phần mềm gõ tiếng Việt (như Vietkey, VietWare, Unikey) dùng để:

a. Hỗ trợ tiếng Việt cho các phần mền ứng dụng khác b. Xem các văn bản bằng tiếng Việt
c. Chỉnh sửa các văn bản đã soạn thảo bằng tiếng Việt d. Soạn thảo các văn bản bằng tiếng
Việt
[
]
85. Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run… dùng để ?
a. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng
b. Hiển thị cây thư mục
c. Khởi động máy tính
d. Tắt máy tính
[
]
86. Để khởi động một chương trình, bạn chọn cách nào dưới đây:
a. Khởi động từ menu start: Nháy chọn Start; Program; [Tên nhóm]; tên chương trình ứng
dụng
b. Nháy đúp vào biểu tượng Shortcut của chương trình
c. Khởi động từ tập tin tư liệu của ứng dụng đó
d. Cả 3 cách trên đều đúng
[
]
87. Cách nào dưới đây dùng để thoát khỏi chương trình ứng dụng :
a. Bấm tổ hợp phím ALT + F4
b. Nhấp chọn biểu tượng nút Minimize
c. Nhấp chọn biểu tượng bất kỳ
d. Không thể thoát được
[
]
88. Trong bảng chọn Start, lệnh nào trong các lệnh sau dùng để mở một tài liệu mới mở gần
đây?
a. Search…;

b. Run…

c. My recent documents;

d. Programs.

[
]
89. Hệ thống phần mềm có chức năng đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính, cung cấp
phương tiện, dịch vụ, quản lí chặt chẽ tài nguyên của máy tính gọi là gì?
a. Phần mềm tiện ích;

b. Phần mềm bảng tính điện tử;

c. Phần mềm soạn thảo văn bản;

d. Hệ điều hành.

[
]

90. Trong cửa sổ My computer, sao chép đối tượng (file hoặc folder) đã được chọn ra đĩa Flash
(USB) ta thực hiện tổ hợp phím lệnh gì?
a. Ctrl+A;
(USB);

b. Nháy chuột phải vào các đối tượng đã chọn, chọn lệnh Send to, Chọn đĩa Flash

c. Ctrl+C;

d. Nháy chuột phải vào tệp đã chọn, nháy Send to, Desktop.

[
]
91. Trong Windows, cài đặt các thông số khu vực (quy cách ngày tháng, số,…) ta thực hiện?

a. Nháy Start-Settings-Control panel-Properties;
b. Nháy Start-Settings-Control panel-Display;
c. Nháy Start-Settings-Control panel-Printer and faxes;
d. Nháy Start-Settings-Control panel-Regional and language options;
[
]
92. Trong các HĐH sau, HĐH nào Đa nhiệm, một người dùng?
a. Windows 95

b. MS DOS

c. Ubuntu

d. Windows 7

[
]
93. Trong các HĐH sau, HĐH nào không là Đa nhiệm, nhiều người dùng?
a. Windows XP

b. MS DOS

c. Ubuntu

d. Windows 7

[
]
94. Trong các HĐH sau, HĐH nào dành cho máy chủ?
a. Windows 95

b. MS DOS
c. Windows server 2003

Windows 7

d.

[
]
95. Thứ tự ghép đúng các biểu tượng trong hệ điều hành Windows ở cột A với từng ý nghĩa
tương ứng ở cột B trong bảng dưới đây là:
1
2
3
4
5
6
a. A−B−C−D−E−F
[
]

A Chuyển về thư mục trước đó một cấp
B Dán tệp, thư mục
C Thay đổi hình thức hiển thị trong Windows Explorer.
D Hiển thị các biểu tượng của ổ đĩa
E Tìm kiếm tệp, thư mục
F Chứa các tài liệu đã tạo.
b. D−A−C−E−B−F

c. D−A−F−E−B−C

d. A−D−E−C−B−F

96. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành?

a. Word

b. Excel

c. Windows

d. PowerPoint

[
]
97. Hệ điều hành Windows có thể khởi động từ thiết bị:
a. RAMb. ROM

c. Đĩa mềm

d. Đĩa cứng

[
]
98. Màn hình nền (Desktop) có thể chứa:
a. Shortcut

b. Nội dung tập tin

c. Nội dung chương trình

d. Nội dung thư mục gốc

[
]
99. Ở màn hình Desktop, muốn xem thông tin về đĩa cứng chọn Icon:
a. Internet

b. My Computer

c. My Documents

d. Rycycbin

[
]
100. Màn hình nền (Desktop) có thể chứa:
a. Folder

b. Nội dung bảng tính

c. Nội dung văn bản

d. Nội dung tập tin đồ

họa
[
]
101. Ở của sổ làm việc của Windows, để kích hoạt menu chính dùng phím:
a. F1

b. F9

c. F10

d. F2

[
]
102. Trong Windows, để đổi tên cho đối tượng đã được chọn, dùng phím:
a. F1

b. F9

c. F10

d. F2

[
]
103. Trong Windows, để chọn tất cả các đối tượng dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + A

b. Ctrl + C

c. Ctrl + V

d. Ctrl + Z

[
]
104. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm hệ thống:
a. Linux

b. MS-DOS

c. Internet Explorer

d. Windows

[
]
105. Phần mềm nào sau đây là chương trình ứng dụng:
a. Microsoft Excel

[
]

b. Ubuntu

c. DOS

d. Windows

106. Trong Windows, đối tượng có thể chứa thư mục con, tập tin gọi là:
a. Control Panel

b. Folder

c. Internet Explorer

d. Word

[
]
107. Trong cửa sổ Windows Explorer, che một cấp thư mục chọn kí hiệu:
a. -

b. +

c. *

d. /

[
]
108. Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị một cấp thư mục chọn kí hiệu:

a. -

b. +

c. *

d. /

[
]
109. Windows quản lý tài nguyên trên máy tính dưới dạng:
a. Cây thư mục

b. Trang dữ liệu;

c. Ngăn xếp

d. Không xác định được

[
]
110. Cách viết nào sau đây sẽ đại diện cho tất cả các file: BT1.TXT, BT2.TXT, BTA.DOC, BT1.WRI?
a. BT?.*

b. BT*.DOC

c. B*.WRI

d. BT?.TXT

[
]
111. Ở màn hình Desktop, muốn xem thông tin về đĩa cứng chọn biểu tượng:

a. Internet

b. My Computer

c. My Documents

d. Recycle bin

[
]
112. Trong Windows, đối tượng có thể chứa thư mục con, tập tin gọi là:
a. Control Panel

b. Folder

c. Internet Explorer

d. Word

[
]
113. Tập tin chương trình có phần mở rộng là?
a. TXT

b. DOC

c. EXE

d. XLS

[
]
114. Trong hệ đếm nhị phân các kí hiệu nào được sử dụng?

a. Từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F

b. Chỉ hai chỉ số là 0 và 1

c. Từ 0 đến 9

d. Tất cả đều sai

[
]
115. Trong Windows, trong các phát biểu về chức năng của Shutdown, phát biểu nào đúng?
a. Nạp lại hệ điều hành

b. Chuyển từ hệ điều hành Windows sang hệ điều hành khác

c. Tạm ngừng máy

d. Tắt máy

[
]
116. Trong My Computer, các thao tác chép tệp, thư mục là:
1. Nháy Edit, Copy
2. Mở thư mục hoặc ổ đĩa ta muốn đặt bản sao
3. Nháy Edit, Paste
4. Chọn tệp hoặc thư mục cần sao chép
Thao tác thực hiện đúng?
a. 1, 2, 3, 4

b. 4, 1, 2, 3

c. 4, 2, 1, 3

d. 2, 3, 4, 1

[
]
117. Trong My Computer, ý nghĩa nút Folder?
a. Tìm kiếm file và folder

b. Đóng/mở cửa sổ cây thư mục

c. Mở tệp đang chọn

d. Về cửa sổ trước

[
]
118. Thao tác nào sau đây không thực hiện được việc tìm một tệp hay thư mục?
a. Nháy bảng chọn Start, Search
Search
c. Mở My Computer nháy chọn Start, Search
tượng

b. Nháy chuộc phải vào bảng chọn Start,
d. Mở cửa sổ ổ đĩa nháy vào biểu

[
]
119. Trong Windows, phát biểu nào ĐÚNG?
a. Ổ đĩa chứ thư mục và tệp nên được gọi là tệp

b. Tệp có thể chưa tệp và thư mục con

c. Thư mục có thể chứa tệp và thư mục con
thông tin

d. Thư mục là thành phần nhỏ nhất chứa

[
]
120. Trong My Computer, trong cửa sổ thư mục có tệp 1, tệp 2, tệp 3 sắp xếp liên tiếp nhau. Để
chọn chỉ tệp 1 và tệp 3, thực hiện?
a. Nháy hai lần vào tệp 1 và tệp 3

b. Nhấn giữ phím Shift, nháy vào tệp 1 và tệp 3

c. Nhấn giữ phím Ctrl, nháy vào tệp 1 và tệp 3

d. Nháy vào tệp 1 và tệp 3

[
]
121. Trong Windows, tìm tệp, thư mục dùng lệnh Search, phát biểu nào đúng?
a. Tìm các tệp tồn tại trên đĩa

b. Chỉ tìm tệp văn bản

c. Chỉ tìm tệp bảng tính

d. Tìm tệp đã bị xoá

[
]
122. Trong My Computer, thực hiện lần lượt các thao tác sau đây, phát biểu nào đúng?
- Chọn tệp trong thư mục My Documents

- Nháy Edit, Cut
- Mở đĩa USB (đĩa Flash), nháy Edit, Paste
a. Sao chép tệp

b. Đổi tên tệp

c. Di chuyển tệp

d. Phục hồi tệp

[
]
123. Trong Windows, Display Properties dùng thay đổi thuộc tính màn hình, trang Screen Saver
có chức năng?
a. Đặt trạng thái bảo vệ màn hình

b. Thiết lập chương trình diệt virus

c. Thiết lập chế độ màu màn hình

d. Thiết lập màn hình nền

[
]
124. Trong Windows, để hiển thị được ngày theo mẫu sau 30/09/2012 (ngày/tháng/năm), định
dạng ngày (Date) trong Regional and Language Options của Control Panel chọn dạng?
a. mm/dd/yy

b. dd/MM/yyyy

c. mm/dd/yyyy

d. dd/MM/yy

[
]
125. Trong Windows, để làm sạch sọt rác (Recycle Bin), thực hiện thao tác?
a. Mở Recycle Bin, chọn Delete.

b. Mở Recycle Bin, chọn Remove.

c. Mở Recycle Bin, chọn Restore all items.

d. Mở Recycle Bin, nháy Empty the Recycle Bin.

[
]
126. Trong Windows, tệp hoặc thư mục bị xóa được lưu trữ trong Recycle Bin khi thực hiện thao
tác?
a. Chọn tệp hoặc thư mục, nhấn phím Ctrl.
b. Chọn tệp hoặc thư mục, nhấn phím Delete.
c. Chọn tệp hoặc thư mục, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete.
d. Chọn tệp hoặc thư mục, nhấn tổ hợp phím Shift + Delete.
[
]
127. Trong Windows, khi di chuyển cửa sổ, sử dụng thao tác chuột nào trên thanh tiêu đề của
cửa sổ?
a. Right click

b. Double click.

c. Drag and drop.

d. Click.

[
]
128. Trong Windows, gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã được cài đặt, thực hiện?

a. Start, Settings, Control Panel, Appearance and Themes
b. Start, Settings, Control Panel, Add or Remove Programs
c. Start, Settings, Control Panel, User Accounts
d. Start, Settings, Control Panel, Accessibility Options
[
]
129. Trong Windows, ở cửa sổ Windows Explorer, thực hiện thao tác “Nháy chuột vào đối
tượng đầu tiên, nhấn giữ Shift và nháy chuột vào đối tượng cuối cùng” để?
a. Loại bỏ kết quả chọn đối tượng
nhau

b. Chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp

c. Chọn một đối tượng duy nhất

d. Chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau

[
]
130. Trong Windows, thao tác để khởi động một chương trình ứng dụng có biểu tượng trên
màn hình Desktop?
a. Nháy chuột vào biểu tượng
c. Nháy đúp chuột vào biểu tượng

b. Nháy chuột phải vào biểu tượng
d. Kéo thả chuột

[
]

131. Trong My Computer, ý nghĩa của nút lệnh
a. Phục hồi lại thư mục vừa bị xoá

b. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện

c. Hiển thị lại thư mục vừa xem nội dung trước đó
thời

d. Xem thư mục cha của thư mục hiện

[
]
132. Trong Windows, cửa sổ Windows Explorer đang mở, nếu nhấn tổ hợp phím Alt + F4 thì sẽ
có tác dụng gì?
a. Cửa sổ Windows Explorer sẽ đóng lại
b. Cửa sổ Windows Explorer được thu nhỏ lại dưới thanh công việc
c. Không tác động gì đến cửa sổ Windows Explorer
d. Phóng to cửa sổ Windows Explorer đầy màn hình
[
]
133. Trong Windows, ở cửa sổ Windows Explorer, thực hiện thao tác “Nháy chuột vào đối
tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào đối tượng cuối cùng” để:
a. Loại bỏ kết quả chọn đối tượng

b. Chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp nhau

c. Chọn 1 đối tượng duy nhất

d. Chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau

[
]

134. Trong Windows, thao tác để khởi động một chương trình ứng dụng có biểu tượng trên
màn hình Desktop (màn hình nền)?
a. Nháy chuột vào biểu tượng

b. Nháy chuột phải vào biểu tượng

c. Nháy đúp chuột vào biểu tượng

d. Kéo thả chuột

[
]
133. Trong Windows, thay đổi hình ảnh cho màn hình nền Desktop, thực hiện:
a. Start, Settings, Computer

b. Start, Setting, Control Panel

c. Start, Setting, Control Panel, Display

d. Start, Setting, Taskbar

[
]
134. Trong Windows, thao tác “Nháy Start, Printers and faxes, Add a printer, Local printer
attached to this computer” được sử dụng để?
a. Cài đặt máy in mạng

b. Chon máy in ngầm định

c. Thay đổi thông số máy in đã được cài đặt

d. Cài đặt máy in nối trực tiếp vào máy tính

[
]
135. Trong Windows, để hiển thị được ngày theo mẫu sau 21/09/2014 (ngày/tháng/năm), thực
hiện thao tác: Start, Settings, Control panel, Regional and language options, nháy vào nút
Customize…, sau đó chọn tiếp thẻ?
a. Numbers

b. Time

c. Currency

d. Date

[
]
136. Trong Windows, ổ đĩa D: có thư mục THI2014. Với các thao tác sau đây, nêu trình tự thực
hiện để xoá hẳn thư mục THI2014 không còn lưu trong Recycle Bin?
(1) nhấn phím Delete
(2) chọn thư mục THI2014
(3) mở cửa sổ Recycle Bin
(4) mở cửa sổ My computer, mở đĩa D:
a. (2) (1) (3) (2) (1)
c. (4) (2) (1) (3) (2) (1)

b. (3) (2) (1) (4) (2) (1)
d. (2) (1) (4) (2) (1)

[
]
137. Trong Windows, để tạo đường tắt cho phép gọi tệp chương trình ứng dụng chọn thao tác:
a. Nháy chuột phải vào tệp (file) cần tạo đường tắt, New, Folder

b. Nháy chuột vào thư mục có chứa tệp (file) chọn New, Shortcut
c. Nháy chuột phải vào tệp (file) cần tạo đường tắt, chọn New, Shortcut
d. Nháy chuột vào tệp (file) cần tạo đường tắt, New, Folder

[
]
138. Trong My Computer, để sao chép tệp BAITAP.DOC ở thư mục gốc ổ đĩa D: sang ổ đĩa E:,
thực hiện thao tác
a. mở ổ đĩa D:, click chuột phải vào tệp BAITAP.DOC, chọn Copy, mở ổ đĩa E:, click chuột phải, chọn
Paste
b. mở ổ đĩa D:, click chuột phải vào tệp BAITAP.DOC, chọn Copy, mở ổ đĩa E:, chọn Paste
c. mở ổ đĩa D:, click chuột phải vào tệp BAITAP.DOC, chọn Cut, mở ổ đĩa E:, chọn Paste
d. mở ổ đĩa D:, click chuột phải vào tệp BAITAP.DOC, chọn Cut, mở ổ đĩa E:, click chuột phải, chọn
Paste
[
]
139. Trong Windows, thao tác “Nháy Start, Settings, Control Panel, Display” được sử dụng để?
a. Cài đặt các thông số khu vực.

b. Cài đặt máy in.

c. Thay đổi thuộc tính màn hình nền.

d. Cài đặt hiển thị ngày, giờ

[
]
140. Trong Windows, nháy chuột lần lượt vào các menu lệnh: File, New, Folder là cần để thự hiện
lệnh gì?
a. Xoá tập tin

b. Tạo tập tin mới

c. Tạo thư mục mới

d. Xoá thư mục

[
]
141. Trong My Computer, sắp xếp thứ tự các thao tác thự hiện để chép tệp THI.XLS từ thư mục
gốc ổ đĩa D: sang thư mục E:\BAITAP
a – Mở đĩa E:, mở thư mục BAITAP

b – mở đĩa D:

c – Nháy lệnh Paste
Copy

d – Nháy chuột phải vào tên tệp THI.XLS, chọn lệnh

a. a, d, b, c

b. a, d, c, b

c. b, d, c, a

d. b, d, a, c

[
]
142. Trong Windows, cửa sổ Windows Explorer đang mở, nếu nhấn tổ hợp phím Alt + F4 thì cửa sổ
Windows Explorer sẽ thế nào?
a. Cửa sổ Windows Explorer được mở đầy màn hình
b. cửa sổ Windows Explorer sẽ được đóng lại

c. cửa sổ Windows Explorer được mở ra
d. cửa sổ Windows Explorer được thu nhỏ lại dưới thanh trạng thái
[
]
143. Trong Windows Explorer, trong một thư mục có 4 tệp như hình bên, để chọn đồng thời hai tệp
BT1.txt và BT4.txt, thực hiện:

A. Nháy chuột vào tệp BT1.txt, giữ phím Ctrl và nháy chuột vào tệp BT4.txt
B. Nháy chuột vào tệp BT1.txt, giữ phím Shift và nháy chuột vào tệp BT4.txt
C. Lần lượt nháy chuột lên các tệp BT1.txt và BT4.txt
D. Nháy chuột vào tệp BT1.txt, giữ phím Alt và nháy chuột vào tệp BT4.txt

220 câu hỏi tin học ôn thi công chức có đáp án đầy đủ

  • doc
  • 53 trang

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Phục vụ thi tuyển công chức, viên chức)
I. Phần : Windows- Internet
Câu 1 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
A. Desktop của Control Panel.
B. System của Control Panel.
C. Regional Settings của Control Panel.
D. Fonts của Control Panel.
Câu 2 : 1MB (Mega byte) bằng :
A. 1024 GB
B. 1024 KB
C. 1000 KB
D. 1000B
Câu 3 : Có thể hồi phục (restore) các tập tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng
cách:
A. Mở Recycle Bin
B. Mở Internet Explorer
C. Mở My Computer
D. Mở My Documents
Câu 4 : Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A. Phá hoại
B. Lây lan
C. Tự nhân bản
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 5 : Để chọn cửa sổ của chương trình cần làm việc trong Windows ta chọn:
A. Nhấn chọn biểu tượng chương trình trên thanh Taskbar.
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình.
C. (A) và (B) đúng
D. (A) và (B) sai
Câu 6 : Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:

A. Chọn menu View
B. Ch
C. Ch
D. Ch
Câu 7 : Để tạo biểu tượng (Shotcut) của chương trình lên màn hình Desktop, bấm
chuột phải vào tập tin cần tạo shortcut và chọn:
A. New\ Folder
C. Copy

B. Creat Shortcut
D. Cả B, C đều đúng

Câu 8 : Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là :
A Byte

B. Kilobite

C. Bit

D.Megabyte

Câu 9 : Hệ điều hành Windows là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ họa
C. Đa nhiệm

B. Màn hình động
D.Các ý trên đều đúng
1

Câu 10 : Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất:
A. ROM

B. CPU

C. RAM

D. Đĩa cứng

Câu 11 : Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây:
A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By..
B. Nhấp chuột phải trên My Computer, chọn Arrange Icons By...
C. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut...
D. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By...
Câu 12 : Khi tìm kiếm tập tin, thư mục ký tự " * " dùng để:
A. Không thể thay thế cho ký tự
C. Thay thế cho dấu cách

B. Thay thế cho 1 ký tự
D. Thay thế cho 1 số ký tự

Câu 13 : Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel - Date/Time

B. Control Panel - System

C. Control Panel - Display

D. Control Panel - Regional

Options
Câu 14 : Loại thiết bị nào sau đây lưu trữ dữ liệu dưới dạng từ :
A. Đĩa cứng

B. Đĩa CD

C. Cả A, B đúng

D. Cả A, B sai

Câu 15 : Muốn đóng cửa sổ của chương trình ta chọn:
A.Ctrl+X

B. Edit\ Close

C.Alt+F4

D.Cả A, B, C đúng

Câu 16 : Muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D: \ trong Windows, ta đứng tại ổ đĩa D:\
Chọn
A. File\New\Folder

B. File\New\Short cut

C. Edit\New\Folder

D. Insert\New\Folder

Câu 17 : Muốn xóa một chương trình trong Windows ta dùng cách nào sau đâ y :
A. Xóa biểu tượng trên màn hình.
B. Vào Control panel chọn Add Remome Hardward
C. Vào Control panel chọn Add Remome Program…
D. Các câu A và B đều đúng
Câu 18 : Muốn xóa tập tin trong Windows ta thực hiện : chọn tập tin cần xóa & thao
tác:

A. Nhấn phím Delete

B. Nhấn phím Shift-Delete

C. Nhấn chuột phải vào nó \Delete

D. Các câu A,B, C đều đúng

Câu 19 : Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa
sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím:
A. F8

B. F7

C. Ctrl-A

D . A,B,C đều sai.

Câu 20 : Trong Windows, để đổi tên Folder/File, ta thực hiện:
A. Chọn Folder/File -> File/Rename -> gõ tên mới -> enter
B. Kích nút phải chuột tại Folder/ File -> Delete -> gõ tên mới -> Enter
C. Chọn Folder/ File -> Edit/Rename ->gõ tên mới -> enter
D. Chọn Folder/ File -> File/new/folder -> gõ tên mới ->enter
Câu 21 : Trong Windows, một tệp :
A. Có thể chứa một folder
C. Cả hai câu a,b đúng

C. Có thể chứa một tệp khác
D. Cả hai câu a,b sai

Câu 22 : Để thay đổi nền màn hình Wind ows ta thực hiện :
2

A. Click phải chọn Properties\Background
B. Click phải chọn Properties\Destop
C. Click phải chọn Properties\Screen Save
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 23 : Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên ta click phải trêndesktop
chọn Arrange Icon và chọn:
A. Name

B. Size

C. Type

D. Modified

Câu 24 : Khi đăng ký một địa chỉ email mới trên mạng internet
A.không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng
B.có thể trùng tên trên cùng một máy chủ
C.có thể trùng tên nhưng khác máy chủ
D.có thể trùng tên
Câu 25 : Để xem thông tin về dung lượng và nhãn của ổ đĩa ta thực hiện:
A.Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem -> chọn properties->Disk CleanUp
B.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn Format
C.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn properties
D.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn Properties->Sharing…
Câu 26 : Trong Windows Explorer để đánh dấu tất cả các đối tượng ta chọn lệnh:
A. Edit->Select all

B. . bấm tổ hợp Ctrl+Z

C. Insert-> Selecte All

D. Tất cả đều sai

Câu 27 : Phím Print Screen có tác dụng gì?
A.Cuộn màn hình
Clipboard

B.Chụp màn hình và lưu vào
C.Tắt /Mở dãy phím số D.Tắt máy

Câu 28 : Trong Windows muốn xóa dữ liệu và không cho phục hồi ta làm:
a.

A. Chọn đối tượng cần xóa và bấm phím Delete.

b.

B. Chọn đối tượng cần xóa -> chuột phải-> Delete.

c.

C. Chọn đối tượng cần xóa -> Ctrl+Delete
D. Chọn đối tượng cần xóa -> Shift+Delete

Câu 29 :
A. Mở cửa sổ My Computer

B. Hiển thị nội dung menu Start của Windows XP
C. Xuất hiện hộp thoại Run
D. Không có tác dụng khi chỉ bấm một phím này.
Câu 30 : Trong hệ điều hành Windows XP, tổ hợp phím Ctrl -Alt-Del có tác dụng :
A. Khởi động lại máy tính
B. Hiển thị hộp thoại Windows task Manager
C. Xuất hiện hộp thoại Run
D. Tổ hợp phím này Không có tác dụng gì.
Câu 31 : Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích thước cực đại
trong hệ điều hành Windows sẽ :
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó.
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ.
D. Đóng cửa sổ đó.
Câu 32 : Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh:
3

Trong hệ điều hành Windows XP phím

có tác dụng :

A. Start->Run

B. Start->Find(Search)

C. Start->Setting

D. Tất cả đều sai.

Câu 33 : Để đổi tên một thư mục hay tập tin ta thực hiện:
A.Nhắp chọn đối tượng -> F2->Gõ tên mới->Enter
B. Nhắp phải vào đối tượng -> Rename-> Gõ tên mới-> Enter
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu 34 : Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,
…)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề án lớn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 35 : Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn
phòng gọi là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Câu 36 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
A. Desktop của Control Panel.
B. System của Control Panel.
C. Regional Settings của Control Panel.
D. Fonts của Control Panel.
Câu 37 : Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị ra của máy tính?
A. Bàn phím.
C. Máy in.

B. Chuột.
D. Máy quét.

Câu 38 : Mọi tính toán trong máy tính đều được thực hiện tại:
A. Bộ nhớ trong

B. Bộ nhớ ngoài

C. Bộ xử lý trung tâm (CPU)

D. Thiết bị vào

Câu 39 : Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con
người:
A. Khi dịch một cuốn sách.
B. Khi chẩn đoán bệnh.
C. Khi phân tích tâm lý một con người.
D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
Câu 40 : Trong Windows, ta có thể chép tập tin hay thư mục bằng cách:
A. Ctrl + C
B. Edit / Copy
C. Ctrl + kéo chuột
D. Tất cả đều đúng
4

Câu 41 : Chỉ ra tên của phần mềm dùng để gõ tiếng Việt trong Windows
A. UNIKEY
B. ABC
C. VIETKEY
D. Tất cả đều đúng
Câu 42 : Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho
phép:
A. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
D. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
Câu 43 : Thao tác nào cho phép xoá một thư mục hay một tệp tin đã được chọn:
A. Nhấp chuột phải và chọn Delete
B. Bấm phím Del
C. Nhấn Shift + Del
D. Tất cả đều đúng
Câu 44 : Để chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở trong Windows, ta
nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
C. Alt + Tab
D. Space + Tab
Câu 45 : Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của W indows, ta có thể dùng
tổ hợp phím:
A. Shift + F4
B. Alt + F4
C. Ctrl + Break
D. Tất cả đều đúng
Câu 46 : Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tập tin hay thư mục trong
Windows, trong khi nhấn chuột trái (Left Click) và ta cần giữ phím:
A. Shift

B. Ctrl
C. Alt
D. Insert
Câu 47 : Để thực thi một chương trình trong Windows ta làm như sau:
A. Nháy kép chuột trái vào File thực thi.

5

B. Bấm chuột phải vào File thực thi, chọn Open.
C. Nháy đơn chuột trái vào File thực thi, bấm phím Enter.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 48 : Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt vào trong máy. Sau khi vào
Start/Settings/Control panel, ta thực hiện như sau :
A. Mở File/Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút
Remove
B. Mở New/ Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn Remove
C. Mở Program/Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút
Remove
D. Mở Add or Remove program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút
Remove
Câu 49 : Để xoá ký tự đứng trước (con trỏ) điểm nháy, ta bấm phím:
A. Page Up.
B. Page Down
C. Delete
D. Backspace
Câu 50 : Chương trình Windows Explore dùng để:
A. Quản lý văn bản
B. Quản lý thư mục
C. Quản lý tập tin, thư mục
D. Chọn nền văn bản
Câu 51 : Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
C. Người sử dụng không thể tự tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet
hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet
Câu 52 : Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows nhưng không nhấn đồng thời phím
Shift thì:
A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin

B. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa
mạng.
C. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới đượ c đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì
không.
D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.
6

Câu 53 : Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang, ta
click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
A. Cascade Windows
B. Tile Windows Horizontally.
C. Tile Windows Vertically
D. Show the Desktop
Câu 54 : Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:
A. Decimal symbol.
B. Digit grouping symbol
C. Negative sign symbol
D. List sepatator
Câu 55 : Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ

B. Mạng diện rộng

C. Mạng toàn cầu

D. Một ý nghĩa khác

Câu 56 : Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị
nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in
C. Webcam

B.
Micro
D.
Màn
hình
7

II. Phần : WORD
Câu 57 : Chức năng chính của Microft Word là gì?
A. Sọan thảo văn bản

B. Tạo các tập tin đồ họa

C. Chạy các chương trình ứng dụng khác. D. Tính toán và lập bảng
Câu 58 : Chức năng của nút lệnh

trên thanh công cụ MS Word là:

A. Định khỏang cách giữa các đọan B. Thu nhỏ văn bản
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản

D. Định cỡ chữ

Câu 59 : Để lưu một tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo trong Mcrosoft Word ta
nhấn chọn:
A.Ctrl+S

B. Edit\Save

C. Alt+X

D. Cả A,B,C đều

đúng
Câu 60 : Để lưu tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo với một tên mới hay một
đường dẫn mới trong Microsoft Word, ta chọn:
A.File\Save

B.Ctrl+S

C.File\Save As

D.Cả A,B,C

đều sai
Câu 61 : Để thoát khỏi MS Word, ta chọn thao tác nào sao đây :
A. Atl-F4

B. File\Exit

C. Cả A,B đều đúng

D.Cả A,B

đều sai
Câu 62 : Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím :
A. Del.

B. End.

C. Back space. D. Space

Câu 63 : Font Unicode cho phép gõ tiếng Việt theo kiểu :
A. VNI

B. TELEX

C. Cả A,B đều đúng

D.Cả A,B

đều sai
Câu 64 : Sử dụng Font Unicode để gõ tiếng Việt ta sử dụng Font nào sau đây hiển thị
được tiếng Việt :
A. .VnTime

B. Times New Roman

C. VNI Times

D. Cả A,B,C đều đươc

Câu 65 : Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện
thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl - X

B. Ctrl - Y

C. Ctrl - Z

D. Ctrl - V

Câu 66 : Khi nhấp chọn nút trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A. Trang hiện thời sẽ in ra

B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra

C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in
ra
Câu 67 : Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Microsolf word, trong văn bản ta có
thể có:
A. Sử dụng nhiều font cùng một bảng mã
B. Sử dụng nhiều font trong nhiều bảng mã khác nhau
C. Cả hai câu a, b sai
D. Cả hai câu a,b đúng
Câu 68 : Microsoft Word là:
A. Một hệ điều hành

B. Chương trình

dùng để Xử lý bảng tính

C. Chương trình dùng để vẽ D.

Chương trình dùng để soạn thảo văn bản.
Câu 69 : Để mở một file đã tồn tại trên đĩa ,trong chương trình Microsoft Word ta
8

Câu 78 :

Câu 70 :
Câu 79 :

Câu 80 :
Câu 71 :

Câu 72 :
Câu 81 :

Câu 73 :
Câu 74 :

Câu 75 :
Câu 76 :

Câu 77 :

việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí
nhất khi sọan thảo văn bản:
A. Định dạng-Gõ văn bản-In-Chỉnh sửa B. Chỉnh sửa-Định dạng-Gõ văn
bản-In

chọn :
A. File\Open
Ctrl O

B.

C. Cả

A,B đều đúng

Trong MS Word, để định dạng Font chữ ta chọn :
Trong quá trình soạn thảo văn bản, muốn về đầu văn bản ta dùng tổ hợp

đều sai
Muốn gõ được từ
“Trường” bằng
cách gõ Telex, cách
gõ nào sau đây là
đúng
B.Truwowngf C.
Trwowngsf D.
Cả A,B,C đều
đúng
Muốn hiển thị hoặc
che dấu một số
thanh công cụ của
Word, việc đầu
tiên
cần thực hiện là
nhấn chuột vào
thanh thực đơn
lệnh nào?
A. Tools

phím:
A.Ctrl+Page Up B.Ctrl+Page Down

C.Ctrl+Home

D.Ctrl+Down
Trong Word để lưu lại tệp đang sử dụng ta thực hiện:
A.File\Save

B.Ctrl-S

. Cả A,B đều đúng D.Cả A,B đều sai

Trong Word thanh công cụ chứa các công cụ : New, Open, Save là thanh :

A.Trwowngf

Insert

sửa
A.Format\Font B.Ctrl-Shift-S C.Ctrl-shift-F D.Cả A,B,C đều sai

D.Cả A,B

File

C. Gõ văn bản -Định dạng-Chỉnh sửa–In D. Gõ văn bản -Định dạng-In-Chỉnh

B.
C.
D.

View
Trong các cách sắp
xếp trình tự công

A. Formating

B. Standard

C. Drawing

D. Tables and

Border
Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong MS – Word ta chọn:
A. Toolbar->View->Ruler
B. Insert-> Toolbar->Ruler
C. View->Ruler
D. Tất cả đều sai.
Chức năng Drop Cap dùng để thể hiện:
A. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
cho toàn bộ đoạn văn bản

B. Chữ hoa đầu từ

C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn D.

Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn.
Công cụ AutoShapes được dùng để:
A. Chèn hình ảnh
C. Chèn kí tự đặc biệt

B. Tạo chữ nghệ thuật
D. Vẽ một số hình đặc biệt.

Để chèn ký tự đặc biệt trong Word, thực hiện như sau:
A.Mở menu Edit / Chọn Symbol

B.Mở menu File/ Chọn Symbol

C.Mở menu Insert / Chọn Field

D.Mở menu Insert / Chọn

Symbol
Để ghép nhiều ô của bảng trong word thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và
dùng menu:

A. Table,
Merge Cells
B. Table, Sum
Cells
C. Table,
Split Cells
D. Table,
Split Table
9

Câu 82 : Để thực hiện thao tác bắt đầu gõ chữ trên hình vẽ dạng AutoShapes, ta
thực hiện:
A. Chọn Format\ AutoShapes \ gõ chữ trong hình vẽ
B. Nhấp phải chuột vào hình vẽ chọn Grouping \ gõ chữ trong hình vẽ
C. Nhấp phải chuột vào hình vẽ \chọn Add Text\ gõ chữ trong hình vẽ
D. Nhấp phải chuột vào hình vẽ\ chọn Font Color \ gõ chữ trong hình vẽ
Câu 83 : Để thực hiện thao tác chèn dòng mới trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh :
A. Insert Cell
C. Insert Colums

B. Insert Rows
D. Insert Table

Câu 84 : Để thực hiện thao tác chèn kí tự đặc biệt trong Microsoft Word, sử dụng
lệnh:
A. Insert\Symbol

B. Insert\Picture

C. Insert\Page Numbers

D. Insert - WordArt.

Câu 85 : Để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh:
A. Delete Cells
C. Split Cells

B. Merge Cells
D. Delete Table

Câu 86 : Để thực hiện thao tác trộn ô trong bảng biểu, ta sử dụng lênh:
A.Delete Cells

B. Merge Cells

C. Split Cells

D. Delete Table

Câu 87 : Để thực hiện việc chèn hình ảnh vào văn bản , ta chọn :
A. Insert/Picture/ WordArt

B. Insert/Picture /Clip Art

C. Insert/Picture/Insert/ From File D. Insert/WordArt
Câu 88 : Để thực hiện việc thể hiện chữ nghệ thuật trong văn bản, ta thực hiện:
A. Menu Insert/Picture/ WordArt B.Menu Insert/Picture
C. Menu Insert/Picture/Insert/ WordArt

D. Menu

Insert/WordArt.
Câu 89 : Để xóa một cột của bảng trong MS Word, cách làm nào sau đây là đúng?
A. Chọn cột cần xóa, gõ phím Delete.
B. Chọn cột cần xóa, chọn Edit / Delete
C. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Rows.
D. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Columns.
Câu 90 : Dùng lệnh nào để thực hiện tìm kiếm và thay thế nội dung trong văn bản :

Tải về bản full

Chủ đề