Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

Tuyển tập 60+ những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày có phiên âm

Tuyển tập 60+ những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày có phiên âm

Bởi                  07/05/2020                 11944                 0                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    Rate this post

Show

Với sự ảnh hưởng của làn sóng Hallyu, ngày càng nhiều bạn trẻ đã, đang và có nhu cầu học tiếng Hàn. Tuy nhiên không phải bạn nào cũng có điều kiện về thời gian cũng như tiền bạc để tìm học các khóa học này. Vậy bạn có muốn tự học thông quanhững câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngàykhông ạ? Hãy cùng đi tìm hiểu cùng du học Sunny nhé!

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

Nếu bạn muốn có thể tự học tiếng Hàn tại nhà thì đầu tiên hãy trang bị cho bản thân những bộgiáo trình, sáchtài liệu học tiếng Hànphù hợp với mục đích của mình nhất (giao tiếp, phiên dịch, thi topik). Tiếp đó hãy cùng tìm ra phương pháp học phù hợp nhất với bản thân nhé. Trong bài viết này, du học Sunny sẽ hướng dẫn bạn cách học giao tiếp cơ bản thông quanhững câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụnghay sử dụng nhất.

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng

Để học thật tốt bất cứ loại ngôn ngữ nào, điều cần thiết nhất là bạn phải nắm thật vững phần từ vựng. Vì vậy để hiểu hết được ý nghĩa và nội dung của những câuđàm thoại tiếng Hàn hàng ngàynày bạn cần phải nắm thật vữngnhững từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Càng biết nhiều vốn từ vựng thì khả năng giao tiếp tiếng Hàn của bạn càng tốt hơn đấy nhé!

Bảng từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày thông dụngTiếng HànTiếng ViệtTiếng HànTiếng Việt가져가다Mang đi드리다Biếu, tặng보내다Gửi팔다Bán뛰다Chạy날다Bay알다Biết속이다Lừa gạt모르다Không biết내려가다Xuống이해하다Hiểu올라가다Đi lên잊다Quên주다Cho하다Làm가져오다Mang đến씻다Rửa알다Biết자다Ngủ요리하다Nấu(Cơm)초청하다Mời샤 워하다Tắm벗 다Cởi đồ그리다Vẽ입 다Mặc đồ

놀다Chơi노래하다Hát이야기하다Nói chuyện운동하다Tập thể dục아프다Đau그립다 , 보고싶다Nhớ대답하다Trả lời식사하다Ăn앉다Ngồi서다Đứng소리치다Gọi

죽다Chết기다리다Đợi살다Sống찾다Tìm취하다Say대다Sờ욕하다Chửi mắng열다Mở ra마시다Uống닫다Đóng일하다Làm việc가다Đi만나다Gặp오다Đến말하다Nói먹다Ăn사랑하다Yêu공부하다Học듣다Nghe쇼핑하다Đi mua sắm울다Khóc전화하다Gọi điện읽다Đọc보다 Xem(TV)사다Mua신문 을 읽습니다 Đọc báo쓰다Viết운전하다Lái xe이해하다Hiểu찍다Chụp ảnh웃다Cười생각하다Suy nghĩ좋아하다Thích청소하다Dọn dẹp주다Cho세수하다Rửa tay/mặt쉬다Nghỉ ngơi산책하다Đi dạo

Một số từ vựng để hỏi trong tiếng Hàn

Trongnhững câu nói thông dụng trong tiếng Hànthì không thể không kể đến những câu hỏi được. Vậy bạn có biết từtại sao trong tiếng Hàn, cái gì tiếng Hàn, là gì không? Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng để hỏi này nhé!

  • 무엇 /mù-ót/: Cái gì
  • 어디 /o-đi/: Ở đâu
  • 누구/nu-gu/ (누가 = 누구가 ): Ai
  • 언제 /on-chê/: Khi nào
  • 왜 /wê/: Tại sao
  • 어떻게 /o-tto-kê/: Như thế nào?
  • 어느 /ò-nư/: Nào

Trên đây làcác từ tiếng Hàn cơ bảnvà hay dùng nhất trong giao tiếp hàng ngày. Hãy học thật kỹ để có thể vận dụng hiệu quả vàonhững câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngàybạn nhé!

Những câu tiếng hàn thông dụng trong phim

Khi đã nắm vững đượccác từ tiếng Hàn thông dụngrồi thì bạn có thể tự tin là có thể nghe, hiểu đượcmột số câu tiếng Hàn trong phimmột chút rồi đấy ạ. Đây là những câu rất quen thuộc và được xuất hiện rất nhiều ở trong những bộ phim Hàn Quốc.

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

Nếu đã là một mọt phim chân chính thì hẳn bạn sẽ thấymột số câu tiếng Hàn thông dụngrất hay xuất hiện. Dù không biết tiếng Hàn thì khi nghe quá nhiều lần hẳn bạn cũng đã thuộc lòng những câu nói này. Vậy hãy thử xem những câu bạn đang nghĩ có nằm trong danh sáchnhững câu nói tiếng Hàn trong phimmà Sunny liệt kê dưới đây không nhé!

Cừ rế tiếng Hàn là gì?

  • 그래 /cư-rê/: Vâng, phải, thế à, vậy à

Đây là một trongnhững từ tiếng Hàn thông dụnghay xuất hiện trong phim Hàn.

Ô tô kê tiếng hàn nghĩa là gì?

  • 어떡해? /o-to-kê/: Làm sao đây?

Làm sao đây tiếng Hànnày là một trongnhững câu hỏi tiếng Hàn thông dụngmà bạn không chỉ thấy xuất hiện nhiều trong phim ảnh. Hiện nay các bạn trẻ Việt Nam cũng rất hay sử dụng câu nói này như để thể hiện sự gấp gáp, tiếc nuối, khó xử hay đang cần tìm kiếm giải pháp cho một vấn đề nào đó.

Kachima là gì?

  • 가자마/ka-chi-ma/: Đừng đi

Trong100 câu giao tiếp tiếng Hànthì đây là một trong những từ hay xuất hiện trong những bộ phim tình cảm lãng mạn và những bản nhạc trữ tình da diết.

An tuê là gì?

  • 안 돼 /an-tuê/: không được

Đây chắc là một trongnhững câu nói tiếng Hàn trong phimmà được nhiều bạn sử dụng nhất bởi sự dễ nhớ, dễ đọc cũng như dễ thương của câu nói. Hẳn là dù bạn đang khéo léo từ chối thì đối phương cũng không lỡ giận bạn đâu nhỉ?

Hwaiting là gì?

  • 화이팅 /hoa-i-ting/: Cố lên

Cố lên tiếng Hànlà một câu cổ vũ đơn giản và thường thấy nhất trong tiếng Hàn Quốc. Để biết thêm về những câu cổ vũ trong tiếng Hàn bạn có thể tham khảo thêm bài viết Cố lên tiếng Hàn Quốc là gì? Tổng hợp 40 câu nói khích lệ bằng tiếng Hàn hay nhất

Chìn chá tiếng Hàn nghĩa là gì?

  • 진짜?/chin-cha/: Thật hả, thật không

Mẫu câuthậtkhông tiếng Hànnày là cách nói thể hiện sự nghi vấn, không thấy tin tưởng vào thông tin của đối phương. Với cách phát âm dễ thương nên được các bạn trẻ Việt Nam hay sử dụng.

Nê tiếng hàn nghĩa là gì?

  • 네 /nê/: Vâng

Bạn có thể sử dụng từvâng tiếng Hànnày để đáp lại hoặc biểu hiện đồng ý kiến với đối phương. Nếu không đồng ý thì bạn cũng có thể sử dụng câu trả lờikhông trong tiếng Hàn. Bạn có biết không thích tiếng Hàn là gì không?. Bạn cũng có thể sử dụng mẫu câu này nữa nhé!

  • 아니요 /a-ni-yô/: không
  • 싫다: ghét, không thích

Daebak là gì?

  • 대박 (dae-bak) : Đỉnh quá, tuyệt vời

Trongmột số từ tiếng Hàn thông dụngthì Deabak không chỉ quen thuộc không chỉ với các tín đồ phim Hàn mà còn dễ dàng bắt gặp trong các chương trình thực tế, trong các video, comments,về Kpop nói chung và các Idol nói riêng. Deabak là một từ dùng để chỉ sự vật hay sự việc tốt, tuyệt vời, thành công, Không chỉ vậy Deabak còn được biết đến như là câu cảm thán để chỉ thái độ rất thích thú đối với sự vật hay sự việc nào đó.

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

Ngoàinhững câu nói tiếng Hàn dễ thương,những câu chửi bằng tiếng Hànhay thấy trên phim thìmột số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụngkhác thường xuất hiện là:

  • 사랑해요 /sa-rang-he-yo/:Anh yêu em tiếng Hàn
  • 죄송합니다 /chuy-sông-ham-ni-ta /: Xin thứ lỗi
  • 미안해요 /mi-an-he-yo/: Anh xin lỗi
  • 보고싶어요 /bo-go-sip-po-yo/: Anh nhớ em
  • 감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/: Cảm ơn
  • 가자 /ka-cha/: Đi thôi
  • 잘생겼다 /chal-seng-kyeoss-ta/: Đẹp trai quá
  • 귀여워요 /kwi-yo-wua-yo/: Đáng yêu quá
  • 걱정하지마요 /kot-chong-ha-chi-ma-yo/: Đừng lo lắng
  • 괜찮아요 /kwoen-chan-na-yo/: Không sao đâu
  • 한 잔 할래요? /han-chan-hal-re-yo/: Đi uống rượu không?
  • 조심해요 /chô-sim-hae-yo/: Cẩn thận nhé
  • 빨리빨리 /ppal-li-ppal-li/:Nhanh lên tiếng Hàn
  • 어디가요? /o-ti-ka-yo]/: Đi đâu đấy?
  • 무슨일이야? /mu-sưn-i-ri-ya/:Có chuyện gì vậy?
  • 도와주세요 /đô-oa-chu-sê-yo/: Giúp tôi với

Thông quanhững mẫu câu tiếng Hàn thông dụngmà Sunny gửi đến bạn, hãy thử xem phim và nghe lại xem bạn có nhận ra câu nào không nhé!

Xem thêm: 6 cách xưng hô trong tiếng Hàn thông dụng nhất

Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng

Nếu chỉ đơn giản là họcnhững câu thông dụng tiếng Hànqua phim ảnh thì bạn không thể nào biết được đầy đủ nhất những câugiao tiếp bằng tiếng Hànhàng ngày được. Vì vậy hãy cùng theo chân du học Sunny để cùng tìm hiểu vàhọc tiếng Hàn giao tiếp cơ bảntrong nội dung bài dưới đây.

Các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng

Để có thể tự tinhọc tiếng Hàn giao tiếp hàng ngàythì ngoài việc nắm thật vững phần từ vựng thì bạn cần phải thường xuyên luyện tập bằng cách nghe nghe và nói nhiều. Nếu chưa từng học qua khóa học tiếng Hàn nào thì hẳn khả năng đọc cũng như nhìn mặt chữ của bạn còn chưa tốt. Vì vậy hãy cùng theo dõinhững câu tiếng Hàn thông dụng có phiên âm tiếng Việt dưới đây các bạn nhé!

Xin chào tiếng Hàn

  • 안녕하새요! /An-yong-ha-se-yo/: Xin chào
  • 안녕하십니까? /An-yong-ha-sim-ni-kka?/: Xin chào
  • 만나서 반갑습니다 /man-na-so-ban-kap-sưm-ni-ta/: Rất vui được gặp bạn

Đây lànhững câu chào hỏi tiếng Hàn thông dụngđược sử dụng nhiều nhất trong đời sống hàng ngày của người Hàn Quốc. Để biết thêm thông tin bạn có thể đón đọc bài viếtTạm biệt, Xin chào tiếng Hàn là gì? Khám phá ngay 40 cách chào hỏi tiếng Hàn hay dùng nhất

Tạm biệt tiếng Hàn

  • 안녕히게세요 /an-nyong-hi-kê-sê-yo/: Tạm biệt
  • 안녕히가세요 /an-nyong-hi-ka-sê-yo/: Tạm biệt

Cảm ơn tiếng Hàn

  • 감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/: Cảm ơn

Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn

  • 잘지냈어요? /chal-chi-nek-so-yo/: Bạn có khỏe không?
  • 저는 잘지내요 /cho-nưn-chal-chi-nê-yo/: Cảm ơn, tôi khỏe

Cũng giống như trong tiếng Anh thì một trong những câutiếng Hàn giao tiếp thông dụngsẽ là hỏi thăm sức khỏe.

Bạn đang làm gì tiếng Hàn

  • 뭘 하고 있어요?/muool-ha-kô-it-so-yo/: Bạn đang làm gì?

Bạn bao nhiêu tuổi tiếng Hàn

  • 몇살 이세요? /myot-sa-ri-sê-yo/: Bạn bao nhiêu tuổi?
  • 저는  살이에요 /cho-nưnsa-ri-ê-yo/: Tôi  tuổi

Bạn tên là gì tiếng Hàn

  • 이름이 무엇이에요? /i-rư-mi-mu-ot-si-ê-yo/: Tên bạn là gì?
  • 제이름은  에요 /chê-i-rư-mưnê-yo/: Tên tôi là

Tôi biết rồi tiếng Hàn

  • 알겠어요 /al-ket-so-yo/: Tôi biết rồi
  • 모르겠어요 /mu-rư-ket-so-yo/: Tôi không biết

Bao nhiêu tiền tiếng Hàn

  • 얼마예요?/ol-ma-ê-yo/: Bao nhiêu tiền

Khi nào tiếng Hàn

  • 언제 예요?/ol-chê-ê-yo/: Bao giờ

Có chuyện gì tiếng Hàn

  • 무슨일이 있어요?/mu-sưn-i-ri-it-so-yo/: Có chuyện gì thế?
  • 길을 잃었어요 /ki-ruwl-il-rot-so-yo/: Tôi bị lạc đường
  • 지갑을 잃어 버렸어요 /chi-ka-pưl-i-ro-bo-ryot-so-yo/: Tôi bị mất ví tiền

Không sao đâu tiếng Hàn, tôi ổn tiếng Hàn

  • 괜찮아요 /kwoen-chan-na-yo/: Không sao đâu

Bạn đang ở đâu tiếng Hàn

  • 지금 어디예요? /chi-cưm-o-đi-ê-yo/: Bây giờ bạn đang ở đâu?
  • 집은 어디예요?/chi-pưn-o-đi-ê-yo/: Nhà bạn ở đâu?
  • 어디서 오셧어요?/o-đi-so-ô-syo-so-yo/: Bạn ở đâu đến?

Ai đó tiếng Hàn

  • 누구예요?/nu-cu-ê-yo/: Ai đó

Câu chúc tiếng Hàn

  • 안영히 주무새요! /an-nyong-hi-chu-mu-sê-yo/: Chúc bạn ngủ ngon
  • 생일죽아합니다 /seng-il-chu-ka-ham-ni-ta/: Chúc mừng sinh nhật
  • 즐겁게보내새요! /chưl-kop-ke-bô-lê-sê-yo/: Chúc bạn vui vẻ

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề

Ngoài những câutiếng Hàn thông dụng hàngngày thì bạn còn có thểhọc tiếng Hàn Quốc giao tiếpqua những chủ đề riêng biệt như sau:

Các câu tiếng Hàn thông dụng chủ đề hỏi đường

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì
  • 여기는 어디에요? /yo-ki-nưn-o-đi-ê-yo/: Chỗ này là ở đâu?
  • 어디에서 댁시를 타요? /o-di-ê-so-đêt-si-rư-tha-yo/: Bắt taxi ở đâu?
  • 버스정류장이 어디세요? /bo-sư-chang-ryu-cha-ngi-o-đi-sê-yo/: Trạm xe buýt ở đâu?
  • 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? /ka-kka-un-ưn-he-ngi-o-đi-it-nưn-chi-a-sê-yo/: Ngân hàng gần nhất ở đâu?
  • 가장 가까운 경찰서가 어디에요? /ka-chang-ka-kka-kyong-chan-so-ka-o-đi-ê-yo/: Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?
  • 대사관이 어디에 있어요? /đê-sa-koa-ni-o-di-ê-it-so-yo/: Đại sứ quán ở đâu?
  • 이곳으로 가주세요 /i-côt-ư-rô-ka-chu-sê-yo/: Hãy đưa tôi đến địa chỉ này.

Các câu nói tiếng Hàn thông dụng chủ đề mua sắm

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì
  • 이거 얼마나예요 /i-ko-ol-ma-na-ê-yo/: Cái này bao nhiêu tiền
  • 이걸로 주세요 /i-kol-rô-chu-sê-yo/: Tôi lấy cái này
  • 입어봐도 되나요? /i-po-boa-đô-đuê-na-yo/: Tôi mặc thử được không?
  • 조금만 깎아주세요? /chô-cưm-man-kat-ka-chu-sê-yo/: Có thể giảm giá một chút không?
  • 영수증 주세요? /yong-chu-chưng-chu-sê-yo/: Lấy hóa đơn được không?
  • 신용카트 되나요? /sil-yông-kha-thư-đuy-la-yo/: Có thẻ tín dụng không?

Các câu tiếng Hàn Quốc thông dụng chủ đề nhà hàng

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì
  • 메뉴 좀 보여주세요? /me-nyu-chôm-bô-yo-chu-sê-yo/: Cho tôi xem thực đơn được không?
  • 이것과 같은 걸로 주세요 /i-kot-koa-kat-thưn-ko-no-chu-sê-yo/: Cho tôi món này.
  • 물 좀 주세요 /mul-chôm-chu-sê-yo/: Cho tôi xin chút nước
  • 추천해주실 만한거 있어요? /chu-chon-hê-chu-sil-man-han-ko-it-so-yo/: Giới thiệu vài món cho tôi được không?
  • 맵지안게 해주세요 /mêp-chi-an-ke-hê-chu-sê-yo/: Đừng nấu cay quá nhé!
  • 계산서 주세요 /kye-san-so-chu-sê-yo/: Thanh toán cho tôi

Trên đây làcác câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, những câu nói hay trong phim Hàn Quốccũng như những câutiếng Hàn thông dụng hàng ngàytrong giao tiếp mà Sunny muốn gửi đến cho các bạn. Hi vọng qua bài viết này các bạn có thể bổ sung cho bản thân thêm kiến thức, có thể nói cũng như hiểu thêm về tiếng Hàn nhé!

Đọc thêm: 3 cách đặt tên tiếng Hàn và 50+ gợi ý tên tiếng Hàn cho nam nữ hay nhất

* Bài viết liên quan:

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

Thông Báo: Khai Giảng Lớp Tiếng Hàn Cấp Tốc Tháng 10

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

Khai giảng lớp tiếng Hàn cấp tốc tháng 9

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

Khai Giảng Lớp Tiếng Hàn Cấp Tốc Tháng 8.2021

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

5 cách nói tiếng Hàn lưu loát như người bản xứ không phải ai cũng biết

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

Thông Báo: Khai Giảng Lớp Tiếng Hàn Cấp Tốc Tháng 7

Cư đê tiếng Hàn nghĩa là gì

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe bạn cần biết

Thông Báo: Khai Giảng Lớp Tiếng Hàn Cấp Tốc Tháng 10

Khai giảng lớp tiếng Hàn cấp tốc tháng 9

Khai Giảng Lớp Tiếng Hàn Cấp Tốc Tháng 8.2021

5 cách nói tiếng Hàn lưu loát như người bản xứ không phải ai cũng biết

Thông Báo: Khai Giảng Lớp Tiếng Hàn Cấp Tốc Tháng 7

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe bạn cần biết