Creep back là gì

Trong Tiếng Việt creep up tịnh tiến thành: loi ngoi . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy creep up ít nhất 43 lần.

Show

creep up

verb

  • (intransitive) To advance with stealth, unnoticed (literally or figuratively).

  • loi ngoi

    verb

Cụm từ tương tự

Unemployment creeps up during the year.

Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng nhanh qua từng năm.

Don't creep up on me like that.

Đừng lẻn theo tôi như vậy.

Sometimes Laura had a feeling that something was watching her, something was creeping up behind her.

Nhiều lúc Laura ngỡ như đang có thứ gì nhòm ngó mình, đang có thứ gì trườn tới sau lưng.

Modifications of the type to date had caused the weight of the aircraft to creep up.

Các cải biến từng thực hiện cho kiểu máy bay này đã làm tăng trọng lượng chiếc máy bay.

Haven't I told you to stop creeping up on people like that before?

Không phải tôi đã bảo cậu không được rình mò người khác như thế rồi mà?

Optimism creeps up; anger continues down.

Sự lạc quan cũng tăng dần lên và sự giận dữ tiếp tục lắng xuống.

The house seemed unaware of my approach, as if I were an intruder creeping up on it.

Hình như ngôi nhà không nhận thấy tôi đang đến gần, như thể tôi là khách không mời đang lẻn vào trong đó.

Crazy underwear Creeping up my butt

Cái quần xì của em Làm mông em sởn gai ốc

I think they're creeping up on this house.

Con nghĩ họ đang bò lên nhà mình.

A thin film will creep up the inside wall, flow over the top and right out the outside.

Một màng phim mỏng sẽ bò lên thành chai từ bên trong, chảy tràn qua miệng chai và trào ra ngoài.

In one way or another, pride can easily creep up on you and corrode your personality.

Bằng cách này hay cách khác, sự tự cao có thể dễ dàng thâm nhập và hủy hoại cá tính bạn.

Creeping up on a bereaved man at a murder scene is not very bright.

Suy đoán dựa trên một người đã chết tại hiện trường án mạng thì không sáng suốt lắm.

We're creeping up on the poverty line.

Ta đang sắp nghèo rớt máng rồi đấy.

When they mate, the male cautiously creeps up on the female, mounts her, and copulates.

Khi chúng giao phối, con đực cẩn thận tiếp cận con cái, leo lên lưng con cái và phóng tinh.

So which one of you creeped up on my computer last night?

Tên nào trong các anh đã xuất hiện trên máy tính của tôi tối qua?

I just don't want him creeping up my back all of a sudden.

Tôi chỉ không muốn anh ta hù tôi sợ từ sau lưng.

And everything comes towards that, and they watch it creeping up, and they own that as it goes along.

Và những thứ khác sẽ đi theo và họ theo dõi tiến độ được đẩy lên và họ sở hữu nó.

And then I creep up to the point that I get a score of 79, which is just below average.

Và khi mà tôi dần đến điểm mà tôi đạt 79 điểm, đây là mức điểm dưới trung bình.

It's like you get this tingling feeling along on your back, and this funny feeling starts creeping up your toes.

Nó giống như cái cảm giác ngứa ran dọc theo lưng mày, rồi cái cảm giác thú vị đó bắt đầu bò xuống ngón chân.

One writer says in a letter to me: “I can see this evil creeping up in so many lives lately.

Một người viết thơ cho tôi có nói: “Gần đây tôi có thể thấy điều tà ác này dần dần đi vào cuộc sống của rất nhiều người.

I guess Parkinson's kind of creeps up over the years, but at a certain point you start seeing the symptoms.

Tôi nghĩ bệnh run tay Parkinson nặng dần theo năm tháng, nhưng ở một thời điểm nào đó anh sẽ bắt đầu thấy rõ triệu chứng.

They worry about what they call premature death, but they dismiss as “natural” the death that creeps up on humans through the aging process.

Người ta lo lắng về điều mà họ gọi là chết sớm, nhưng xem việc già đi và chết là “tự nhiên”.