Công ty hóa chất mỏ thái bình ban lãnh đạo năm 2024

Company: VINACOMIN - MINING CHEMICAL INDUSTRY HOLDING CORPORATION LIMITED Xếp hạng VNR500: 185(B1/2016) Mã số thuế: 0100101072 Mã chứng khoán: Chưa niêm yết Trụ sở chính: Ngõ 1 Phan Đình Giót - Phường Phương Liệt - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội Tel: 024-38642778 Fax: 024-38642777 E-mail: [email protected] Website: http://micco.com.vn/ Năm thành lập: 01/01/1995

Giới thiệu

Ngành hóa chất mỏ được thành lập năm 1965. Đến năm 1995, Công ty Hóa chất Mỏ ra đời và đổi tên thành Công ty TNHH MTV Vật liệu nổ Công nghiệp vào năm 2003. Năm 2006, Công ty TNHH MTV Vật liệu nổ Công nghiệp chuyển thành Công ty TNHH MTV Công nghiệp Hóa chất Mỏ. Ngày 23/11/2010, Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ-Vinacomin được thành lập và ngày 20/12/2010, thành lập công ty mẹ-Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ-Vinacomin, chính thức đi vào hoạt động từ 01/01/2011. Với lịch sử gần 55 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất vật liệu nổ và thiết kế mỏ, Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ-Vinacomin được đánh giá là một trong những doanh nghiệp hoạt động hiệu quả nhất trong ngành. Với cơ cấu gồm 14 đơn vị thành viên trực thuộc trên địa bàn rộng khắp cả nước và hệ thống kho chứa vật liệu nổ hợp chuẩn có sức chứa 6.000 tấn thuốc nổ. công ty luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu vật liệu nổ của các hộ sử dụng trong cả nước. Hiện tại, công ty có 2 dây chuyền sản xuất thuốc nổ với các sản phẩm thuốc nổ lộ thiên hoặc nổ ngầm được đánh giá là ít gây nguy hại cho con người cũng như môi trường, được sử dụng trong quá trình thi công các công trình xây dựng quan trọng trong cả nước. Hàng năm, công ty luôn duy trì đạt tổng doanh thu năm sau cao hơn năm trước, nộp ngân sách nhà nước hàng trăm tỷ đồng mỗi năm.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ Trần Xuân Hòa Chủ tịch HĐQT Nguyễn Văn Sáng Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Nguyễn Văn Sáng Nguyên quán

Quá trình học tập

Quá trình công tác

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Quy mô công ty

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ) A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sơ hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ) E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh Thu (tỷ VNĐ)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ) R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người) L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Các chỉ số cụ thể của ngành G46

n = 8 m(ROA) = 577 m(ROE) = 1045

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Khai khoáng khác và kinh doanh các sản phẩm khác từ khai khoáng