Công thức toán thi thpt quốc gia 2023 pdf năm 2024

CÔNG THỨC TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. CÔNG THỨC TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2023 1. GIẢI TÍCH TỔ HỢP, Xác suất − Số hoán vị! ( 1)( 2)...3.2.1nP n n n n= = − − − Số chỉnh hợp( ) ( ) ! 0 ! k n n A k n n k \=   − − Xác suất( ) ( ) ( ) A n A P A n  \= =   − Số tổ hợp( ) ! ! ! k n n C n k k \= − 2. Cấp số cộng a/ Định nghĩa:1n nu u d−= + b/ Số hạng thứ n:1 ( 1)nu u n d= + − c/ Tổng n số hạng đầu :1 1 ( ) [2 ( ) ] 2 2 n n n n S u u u n d= + = + − 3. Cấp số nhân a/ Định nghĩa:1.n nu u q−= b/ Số hạng thứ n:1 1. n nu u q − \= c/ Tổng của n số hạng đầu tiên:1 1 ( 1) 1 n n q S u q q − \=  − 4. Xét chiều biến thiên của hàm số y = f(x), – Lập bảng bảng biến thiên.’ 0y  hàm đồng biến,’ 0y  hàm nghịch biến 5. Tìm cực trị của hàm số – Xét dấu y . đổi dấu từ (+) sang (-) qua x0 Thì x0 là điểm cực đại, đổi (-) sang (+) là cực tiểu 6. Tìm GTLN, GTNN của hàm số • Xét dấu f (x) và lập bảng biến thiên. • Dựa vào bảng biến thiên để kết luận. 8. Số cực trị hàm( )y f x= m là số cực trị hàm( ) ( ) y f x C= n là số giao điểm (không tính điểm tiếp xúc của( ) C với Ox suy ra( )y f x= cóm n+ cực trị f 7. Hàm có trị tuyệt đối Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số( )y f x= . + Giữ nguyên đồ thị( ) ( ) y f x C= phía trên Ox + Lấy đối xứng đồ thị của( ) C dưới trục Ox qua Ox Dạng 2: Vẽ đồ thị của hàm số( ) y f x= . +Bỏ phần bên trái trục tung. +Lấy đối xứng phần bên phải trục tung qua trục tun 8. Số cực trị hàm( ) f x m là số cực trị dương của hàm( ) y f x= suy ra( ) y f x= có2 1m + cực trị 10. Hàm hợp ) ' . ( )f u u f u =   9. Sự biến thiên hàm( )y f x= ;( ). '( )f x f x y y  = . đồng biến trênK ( ) ( ) ( ) 0, ; min 0 ( ) 0, ; max 0 K K f x X K f x f x X K f x              Chương 2: HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT

  1. Hàm số logaritlogay x= (a > 0, a  1) • Tập xác định: D = (0; +). • Tập giá trị: T = R. • a > 1 hàm số đồng biến, 0 < a < 1 nghịch biến. • Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.( ) 1 log lna x x a  = ;( ) log lna u u u a  = ;( ) 1 ln x x  =( ) ln u u u  = 4. Hàm sốy x  \=( ) 1 ( 0)x x x− =     ;( ) 1.u u u− =   
  2. Hàm số mũx y a= (a > 0, a  1). • Tập xác định: D = R. • Tập giá trị: T = (0; +). • a > 1 hàm số đồng biến, • 0 < a < 1 hàm số nghịch biến. • Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.( ) lnx x a a a  = ;( ) ln .u u a a a u  =  ;( ) x x e e  = ;( ) .u u e e u  =  ; 5. LOGARIT •log ( , 0; 1)a b b a a b a   \=  =   •log 1 0;log 1;a a a= = •log ( ) log loga a abc b c= + •log log loga a a b b c c   = −    •log loga ab b=   6. Phương trình, bất phương trìnhlog ; 0x aa b x b b=  = log b a x b x a=  =; 1 ;0 1 u v u v a a a u v a        0 ; 1 log log 0 ; 0 1 a a u v a u v u v a           •log log log a b a c c b \= haylog .log loga b ab c c= •1 log loga b b a \=1 log log ( 0)aa c c=    ( ) ( ) ( ) ( ).log ( , 0, 1)f x g x aa b f x g x b a b a=  =   NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN 1.Định nghĩa Hàm số F là nguyên hàm của f( ) ( )F x f x = ,( ) ( )f x dx F x C= + • F(x), G(x) là nguyên hàm của f(x)( ) ( ) G x F x C= + 2. Tính chất của tích phân'( ) ( )f x dx f x C= +  ( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx =    3. Nguyên hàn cơ bản •0dx C= •dx x C= + •1 , 1 x x dx C    + \= + + •1 lndx x C x = + •x x e dx e C= + •(0 1) ln x x a a dx C a a \= +   •cos sinxdx x C= + •sin cosxdx x C= − + •2 1 tan cos dx x C x = + •2 1 cot sin dx x C x = − + 4. Phương pháp tính nguyên hàm
  3. Phương pháp đổi biến số
  4. Nguyên hàm từng phầnudv uv vdu= −  Tìm( ) ( ) . u dv u x f x dx như sau ) ( ) ( ) ( ) u u x du u x dx dv f x dx v f x dx =  =  =  = ( ) ( ) . .u x f x dx v v vdu = −  1.Định nghĩa • Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì ) ( ) ( ) b a f x dx F b F a= − 2. Tính chất của tích phân0 0 ( ) 0f x dx =( ) ( ) b b a a kf x dx k f x dx=   ( ) ( ) ( ) ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx =   ( ) ( ) ( ) b c b a a c f x dx f x dx f x dx= +   3. Phương pháp tính tích phân
  5. Phương pháp đổi biến số( ) ( ) ( ). b a f u x u x dx( ) ( ) ( )u u x du du x u x dx=  = = Đổi cận( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ). ( ) u bb a u a x a u u a f u x u x dx f u du x b u u b \=  =  = =  =  
  6. Tích phân từng phầnb b b a a a udv uv vdu= −  ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN • Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường: – Đồ thị (C) của hàm số y = f(x) liên – Trục hoành. – Hai đường thẳng x = a, x = b.( ) b a S f x dx=  • Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường: – Đồ thị của y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a; b]. – Hai đường thẳng x = a, x = b.( ) ( ) b a S f x g x dx= − Thể tích vật thể B là phần vật thể giới hạn bởi hai mp, .x a x b= = S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (a  x  b). Thể tích của B là ) b a V S x dx=  • Thể tích của khối tròn xoay: hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C): y = f(x), trục hoành, x = a, x = b (a < b) sinh ra khi quay quanh trục Ox ) 2 b a V f x dx  \=  SỐ PHỨC HÌNH HỌC KHÔNG GIAN THUẦN TÚY 1. Khái niệm số phức • Số phức (dạng đại số) :; ,z a bi a b= +  (a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1) • z là số thực  b = 0 z là thuần ảo  (a = 0) • Hai số phức bằng nhau:' ’ ’ ( , , ', ' ) ' a a a bi a b i a b a b R b b  = + = +   = 2. Biểu diễn hình học : điểm M(a; b) 3. Cộng và trừ số phức( ) ( ) ( ) ( ) ’ ’ ’ ’a bi a b i a a b b i+ + + = + + +( ) ( ) ( ) ( ) ’ ’ ’ ’a bi a b i a a b b i+ − + = − + − • Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi •M biểu diễn z,N biểu diễn z' thì'MN z z= − 4. Nhân hai số phức( )( ) ( ) ( ) ' ' ’– ’ ’ ’a bi a b i aa bb ab ba i+ + = + + 5. Số phức liên hợp của z = a + bi làz a bi= −1 1 2 2 ; ' ' ; . ' . '; z z z z z z z z z z z z z z   \=  =  = =    ;2 2 .z z a b= + 6. Môđun của số phức : z = a + bi( ) ( ) 2 2 ; ;z z a b OM M a b= = + = 7. Chia hai số phức ) 2 2 ( ' ' ). ' ' ' ''. ' a bi a b iz z z z a bz z + − \= = + 8. Phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*)2 4b ac = − •0 2 b z a −  =  = •1 20 ; 2 2 b b z z a a − +  − −     = = phân biệt •1 2 1 . . 0 ; 2 2 b i b i z z z a a − + − − − −    = = = phân biệt Định lý Viet:1 2 1 2; . , b c z z z z a a + = − =  MINH HỌA CÁC DỰNG GÓC VÀ KC từ chân đường cao đến mặt bênd' d Q P A Dựng;AH BC AK SH⊥ ⊥( ) ( )( ) ( )( ); ; ;SHA SBC ABC AK d A SBC= = 1. Thể tích khối chóp:1 . 3 ñ V h S Cho hình chóp có đáy là tam giác ABC. Các điểm M, N, P nằm trên cạnh SA, SB, SC. Ta có: 2. Tỷ số thể tích. . . .S MNP S ABC V SM SN SP V SA SB SC \= 3 . Hình lăng trụ ▪ Thể tích:. ñ V h S . ▪ Hình lăng trụ đứng cạnh bên vuông góc với đáy  Lăng trụ tam giác đều: Là lăng trụ đứng và có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau. 4. HÌNH NÓN ▪ Thể tích:đ 21 1 . . . 3 3 V h S h r  \= = ▪ Diện tích xung quanh:.xqS rl  \= ▪ Diện tích toàn phần:2 .tp xqS S S rl r   \= + = +đ 4. HÌNH TRỤ ▪ Thể tích khối trụ:2 . .V h S h r  \= =đ . ▪ Diện tích xung quanh:2 . .xqS r h  \= ▪ Diện tích toàn phần:2 2 . 2 .tpS r h r 5. MẶT CẦU ▪ Diện tích mặt cầu:2 4S R  \= . ▪ Thể tích khối cầu:3 4 3 R V  \= . 6. GÓC (kí hiệu (.....)) ▪( ) / / , / / ; ( ; )a a b b a b a b    = ▪( ) ( ) ;( ) ; 'a P a a= vớia là hình chiếu của a lên (P) ▪( ) ( ) ( ) ;( ) ;P Q a b= ;( ) ; ; ,a P b Q a b  ⊥ giao tuyến của( ) ( ) &P Q 7. GÓC (kí hiệu d(.....)) ▪( ) ; ;d a b MN MN= là đoạn⊥ chung của;a b ▪( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ; ; ; ; / /d a b d a P b P P a=  ▪( ) ( ) ( ) ;( ) ;d a P d A a P= ( ) ( ) ( ) ( ) ;( ) ;( )d P Q d A P Q=  ▪( ) ;( ) ;d A P AH H= là hình chiếu củaA trên( ) P ▪( ) ( ) ;( ) ;( ) ;d A P d B P AB= song song với( ) PB S A C H TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Tích có hướng của hai vectơ ) 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1, ; ;a b a b a b a b a b a b a b  = − − −  với1 2 3( , , )a a a a= ,1 2 3( , , )b b b b= ▪ Diện tích hình bình hành ABCD:, .ABCDS AB AD =   ▪ Diện tích tam giác ABC:1 , . 2 ABCS AB AC  =   ▪ Thể tích khối hộp:. ' ' ' ' [ , ]. ' .ABCD A B C DV AB AD AA= ▪ Thể tích tứ diện:1 , . 6 ABCDV AB AC AD =   . 2. Phương trình mặt cầu: Dạng 1:2 2 2 2 ( ) : ( ) ( ) ( )S x a y b z c R− + − + − =2 ( ; ; );tâm I a b c R R Dạng 2:2 2 2 ( ) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + − − − + =2 2 2 ( ; ; );tâm I a b c R a b c d  Phương trình2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d+ + − − − + = là phương trình mặt cầu2 2 2 0a b c d + + −  . 3. Phương trình mặt phẳng:0 0 0qua ( ; ; ) ( ) ( ; ; ) M x y z P VTPT n a b c= phương trình0 0 0( ) : ( ) ( ) ( ) 0P a x x b y y c z z− + − + − =( ) ( ) ( )( ) : 0 (1;0;0), ( ) : 0 (0;1;0), ( ) : 0 (0;0;1)VTPT VTPT VTPT Oyz Oxz OxyMp Oyz x n mp Oxz y n mp Oxy z n= ⎯⎯⎯→ = = ⎯⎯⎯→ = = ⎯⎯⎯→ = 4. Phương trình đường thẳng: Đường thẳngqua ( ; ; ) VTCP ( ; ; ) A A AA x y z d u a b c= .Phương trình tham số : ; ;A A Ad x x at y y bt z z ct= + = + = + Phương trình chính tắc: A A Ax x y y z z d a b c − − − \= = . Lưu ý:a d b d  ⊥  ⊥ thìd có VTCP là:,du a b =   . 5. Ví trị tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu( )S có tâmI và bán kính R. ▪ Trường hợp 1 ) ,( )d I P R ( )P và( )S không có điểm chung. ▪ Trường hợp 2 ) ,( )d I P R= ( )P và( )S có một điểm chung. Khi đó ta nói( )P tiếp xúc( )S ▪ TH3 ) ,( )d I P R ( )P cắt( )S theo giao tuyến là một đường tròn tâm H (là trung điểm AB), bán kính2 2 r R IH= − với( ) ,( ) .IH d I P= 6. KHOẢNG CÁCH,GÓC 1. Góc giữa 2 đường thẳng: Cho1 2,d d lần lượt có VTCP là1 2,u u . Ta có ) 1 2 1 2 1 2 . cos , . u u d d u u \= 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ) . sin , ( ) . u n d P u n \= . (u vtcp của d,n vtpt của (P)) 3. Góc giữa hai mặt phẳng1 1 1 1 2 2 2 2 ( ) : 0 ( ) : 0 P a x b y c z d Q a x b y c z d + + + =  + + + = . 4. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (*) 0 0 0( ; ; ); ( ) : 0M x y z mp P ax by cz d+ + + = . Khi đó ) 0 0 0 2 2 2 , ( ) ax by cz d d M P a b c + + + \= + + 5. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng: Bước 1: Chọn điểmA d và một VTCPdu . Bước 2 ) , , d d u AM d M d u     \= . 6. Khoảng cách giữa1 2, .d d chéo nhau( ) 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 . cos ( ), ( ) . . P Q P Q n n a a b b c c P Q n n a b c a b c + + \= = + + + + Bước 1 ) ( ) 1 1 ... ... qua A d VTCP u = ,( ) ( ) 2 2 ... ... qua B d VTCP u = . Bước 2: Tính ) 1 2 1 2

THẦY CÔ ,CÁC EM TẢI NHÉ!