WEBSITE ĐĂNG KÝ ĐI NHẬT TRỰC TUYẾN
Miền Bắc - TP Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La,
Miền Trung - Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế.
Tư vấn Xuất khẩu lao động đang làm việc tại các tỉnh Nhật Bản
Osaka, Kanagawa, Aichi, Saitama, Chiba, Hokkaido, Tokyo, Hyogo, Fukuoka, Shizuoka, Hiroshima, Toyama, Nagano, Fukushima, Gunma, Fukui, Okayzama, Ibaraki, Kyoto, Tochigi, Gifu, Kumamoto, Aomori, Kagoshima, Iwate, Shiga, Nara, Okinawa, Ishikawa, Shimane
Tư vấn Xuất khẩu lao động Nhật Bản theo ngành nghề
Nông nghiệp, Chế biến thủy sản, Xây dựng, Dệt may, Cơ khí,....
Giải đáp mọi thắc mắc về Xuất khẩu lao động Nhật Bản
Điều kiện XKLĐ Nhật Bản 2022, Quy trình thủ tục về XKLĐ Nhật Bản, Chí phí đi XKLĐ Nhật, Mức lương đi XKLĐ Nhật Bản, Điều kiện sức khỏe đi XKLĐ Nhật Bản, Kinh nghiệm đi XKLĐ Nhật Bản, đơn hàng đi Nhật 1 năm, việc làm thêm tại Nhật Bản, đơn hàng dành cho phụ nữ đi Nhật Bản, đi Nhật diện kỹ sư, chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản, Visa đi Nhật, tỷ giá Yên, tỷ giá Man, Kỹ năng đặc định
Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề nấu nướng.
料理が上手だ ryōri ga jōzuda
nấu ăn giỏi
料理が苦手だ ryōri ga nigateda
nấu ăn tệ
和食を作るのが得意だ washoku o tsukuru no ga tokuida
giỏi làm đồ ăn Nhật
夫と私が交代で食事を作る otto to watashi ga kōtai de shokuji o tsukuru
Vợ chồng tôi thay phiên nhau nấu bữa ăn.
夕食の支度をする yūshoku no shitaku o suru
chuẩn bị bữa tối
夕食を作る yūshoku o tsukuru
nấu bữa tối
和食を作る washoku o tsukuru
làm đồ ăn nhật
昼食用にサンドイッチを作る chūshokuyō ni sandoitchi o tsukuru
làm bánh mì kẹp cho bữa trưa
弁当を自分で作る bentō o jibun de tsukuru
tự nấu bữa trưa
弁当を詰める bentō o tsumeru
gói hộp cơm trưa lại
何を作るか思いつかない nani o tsukuru ka omoitsukanai
không thể nghĩ ra cái gì để nấu
料理は面倒くさい ryōri wa mendōkusai
Nấu ăn thật phiền phức
冷蔵庫にあるものを食べる reizōko ni aru mono o taberu
ăn những gì có trong tủ lạnh
子供に何が食べたいか聞く kodomo ni nani ga tabetai ka kiku
hỏi con tôi xem chúng muốn ăn gì
「何でもいいよ」は最悪の返事だ nani demo ī yo wa saiaku no henjida
“”Mọi việc đều ổn.”” là câu trả lời tồi tệ nhất
自炊する jisui suru
nấu ăn ở nhà
新しいレシピを試す atarashī reshipi o tamesu
thử một công thức mới
出来合いの料理で間に合わせる dekiai no ryōri de maniawa seru
dùng tạm món có sẵn
インスタントのものでごまかす insutanto no mono de gomakasu
gian lận bằng cách sử dụng thực phẩm ăn liền
調理器具の種類 Chōri kigu no shurui
Các loại dụng cụ nhà bếp
包丁 hōchō
con dao bếp
砥石 toishi
đá mài
まな板 manaita
cái thớt
鍋 nabe
cái nồi; cái chảo
中華鍋 chūkanabe
cái chảo
圧力鍋 atsuryoku nabe
nồi áp suất
土鍋 donabe
một chiếc nồi đất
鍋つかみ nabe tsukami
bao tay nhấc nồi
フライパン furaipan
chảo chiên
フライ返し furaikaeshi
xẻng dùng để xúc lật thức ăn
菜箸 saibashi
đũa dài để nấu ăn
トング tongu
kẹp gắp thức ăn
お玉 otama
cái muôi
ボウル bōru
cái bát
泡だて器 awadateki
cây đánh trứng
皮むき器 gawa muki
máy bóc vỏ
キッチンばさみ kicchinbasami
kéo nhà bếp
フードプロセッサー fūdopurosessā
bộ xử lý thực phẩm
ミキサー mikisā
máy xay sinh tố
ミル miru
máy xay
ジューサー jūsā
máy ép trái cây
おろし金 oroshigane
bàn mài
すり鉢 suribachi
cái cối
すりこ木 surikogi
cái chày gỗ
計量カップ keiryō kappu
cốc đo lường
計量スプーン keiryō supūn
muỗng đo lường
大さじ ōsaji
một muỗng canh
小さじ kosaji
một muỗng cà phê
炊飯器 takuhanki
nồi cơm điện
ホットプレート hottopurēto
cái đĩa nóng
トースター tōsutā
lò nướng
オーブントースター ōbuntōsutā
lò nướng bánh
焼き網 yakimō
vỉ nướng
やかん yakan
ấm đun nước
ざる zaru
cái rọ
アイスピック aisupikku
dùi đập đá
レトルト食品をよく利用する Retoruto shokuhin o yoku riyō suru
thường sử dụng thực phẩm đóng gói được tiệt trùng ở áp suất cao
手早く食事を作る tebayaku shokuji o tsukuru
nấu bữa ăn nhanh
残り物で料理を作る nokorimono de ryōri o tsukuru
làm món ăn với đồ ăn thừa
手間をかけて夕食を作る tema o kakete yūshoku o tsukuru
nỗ lực nấu bữa tối
料理の手を抜く ryōri no te o nuku
nấu ăn qua loa
帰り道に惣菜を買う kaerimichi ni sōzai o kau
mua một số món ăn làm sẵn trên đường về nhà
母親が夕食の準備をするのを手伝う hahaoya ga yūshoku no junbi o suru no o tetsudau
giúp mẹ tôi chuẩn bị bữa tối
料理教室に通う ryōri kyōshitsu ni kayou
tham gia lớp học nấu ăn
材料を買いそろえる zairyō o kai soroeru
mua tất cả nguyên liệu
包丁をどく hōchō o doku
mài dao
魚の下ごしらえをする sakana no shitagoshirae o suru
đánh vảy cá
牛肉を自然解凍する gyūniku o shizen kaitō suru
rã đông thịt bò tự nhiên
米をどく kome o doku
vo gạo
水加減する mizukagen suru
cho vào một lượng nước thích hợp
水加減を多めにする mizukagen o ōme ni suru
nấu cơm với lượng nước nhiều hơn bình thường
ご飯を炊く gohan o taku
nấu cơm
ご飯を固めに炊く gohan o katame ni taku
nấu cơm cho đến khi vừa chín tới
無洗米を使う musenmai o tsukau
dùng cơm nấu sẵn
ご飯を蒸らす gohan o murasu
hấp cơm
炊飯器のタイマーを設定する takuhanki no taimā o settei suru
hẹn giờ nồi cơm điện
トースターでパンを焼く tōsutā de pan o yaku
nướng bánh mì trong lò nướng bánh
トーストを焼く Tōsuto o yaku
làm bánh mì nướng; bánh mì nướng
パンを軽くトーストする pan o karuku tōsuto suru
bánh mì nướng nhẹ
トーストを焦がす tōsuto o kogasu
bánh mì nướng cháy
ニンジンを流水で洗う ninjin o ryūsui de arau
rửa cà rốt bằng nước sinh hoạt
ジャガイモの皮をむく jagaimo no kawa o muku
lột vỏ khoai tây
魚のうろこを取る sakana no uroko o toru
lóc vảy cá
魚のはらわたを取る sakana no harawata o toru
lấy ruột cá; làm sạch một con cá
アジを三枚におろす aji o sanmai ni orosu
phi lê cá sòng
卵を割る tamago o waru
đập vỡ 1 quả trứng
レタスをちぎる retasu o chigiru
nhặt rau diếp
ハムを薄く切る hamu o usuku kiru
thái lát giăm bông
パンを切る pan o kiru
cắt bánh mì
野菜を食べやすいサイズに切る yasai o tabe yasui saizu ni kiru
cắt rau củ thành những miếng vừa ăn
ジャガイモを4つに切る jagaimo o yottsu ni kiru
cắt khoai tây làm bốn
ナスを2つに切る nasu o futatsu ni kiru
cắt đôi quả cà tím
ニンジンをさいの目に切る ninjin o sainome ni kiru
cắt khối một củ cà rốt
タマネギをみじん切りにする tamanegi o mijingiri ni suru
băm nhỏ hành tây
ホウレンソウをざく切りにする hōrensō o zakukiri ni suru
xắt nhỏ rau chân vịt
キュウリを薄切りにする kyūri o usugiri ni suru
cắt lát một quả dưa chuột
キャベツを千切りにする kyabetsu o sengiri ni suru
thái nhỏ bắp cải
ダイコンをおろす daikon o orosu
thái nhỏ củ cải nhật
フライパンを前後に揺する furaipan o zengo ni yusuru
lắc chảo rán qua lại
やかんを火にかける yakan o hinikakeru
đặt ấm lên bếp đun
素村に合った調味料を使う moto mura ni atta chōmiryō o awaseru
sử dụng gia vị phù hợp với các nguyên liệu
バットに調味料を合わせる batto ni chōmiryō o awaseru
trộn gia vị trong một cái khay kim loại
バターを混ぜる batā o mazeru
trộn bơ
ミルクを入れる miruku o ireru
cho thêm một ít sữa
生クリームを泡立てる nama kurīmu o awadateru
đánh bông kem tươi
卵白を泡立てる ranpaku o awadateru
đánh lòng trắng trứng
卵黄と卵白を分ける ranō to ranpaku o wakeru
tách lòng đỏ trứng
牛乳を人肌に温める Gyūnyū o hitohada ni atatameru
hâm nóng sữa đến nhiệt độ cơ thể
豚肉に塩こしょうをする butaniku ni shio koshō o suru
cho muối và hạt tiêu vào thịt lợn
砂糖を足す satō o tasu
cho thêm một ít đường
塩を入れ過ぎる shio o ire sugiru
thêm quá nhiều muối
しょうゆを小さじ2枚入れる shōyu o kosaji nimai ireru
cho vào hai muỗng cà phê nước tương
塩を大さじ1枚入れる shio o ōsaji ichimai ireru
cho vào một muỗng canh muối
魚料理にハーブを使う gyoryōri ni hābu o tsukau
nấu cá với rau thơm
魚をホイルで包む sakana o hoiru de tsutsumu
bọc cá trong giấy nhôm
かきフライにレモンを搾る kaki furai ni remon o shiboru
vắt chanh vào hàu chiên
昆布で出汁をとる konbu de dashi o toru
nấu canh với tảo bẹ
カツオのだしの素を入れる katsuo no dashinomoto o ireru
thêm nước dùng làm từ cá bào
味見をする ajimi o suru
nếm thức ăn
鶏のから揚げを作りながら1個2個つまみ食いする torinokaraage o tsukurinagara ikko niko tsumamigui suru
ăn 1, 2 miếng trong lúc làm gà rán
小麦粉300gを量る komugiko 300g o hakaru
đong 300 gam bột mì
ボールに小麦粉を入れる bōru ni komugiko o ireru
cho bột vào tô
小麦粉をふるう komugiko o furū
rây bột
生地をこねる kiji o koneru
nhào bột
生地を丸める kiji o marumeru
vo tròn bột
生地をのばす kiji o nobasu
lăn bột
オーブを150度に予熱する ōbu o 150 do ni yonetsu suru
làm nóng lò trước tới 150*C
鍋を予熱する nabe o yonetsu suru
làm nóng chảo
鍋をこんろにかける nabe o kon ro ni kakeru
đặt chảo lên bếp
鍋に塗をひく nabe ni nuri o hiku
cho dầu vào chảo
火加減を調節する hikagen o chōsetsu suru
điều chỉnh lửa
火を強くする hi o tsuyoku suru
vặn lửa lớn
火を弱くする hi o yowaku suru
vặn lửa nhỏ
中火にする chūbi ni suru
vặn lửa vừa
強火で一煮立ちさせる tsuyobi de hitonitachi saseru
đun sôi bằng lửa lớn
弱火で15分煮る yowabi de 15 fun niru
đun sôi trong 15 phút trên lửa nhỏ
火を止める hi o tomeru
tắt bếp ga
焦げ臭い kogekusai
ngửi thấy mùi khét
火を足す hi o tasu
cho thêm một ít nước
落としぶたをする otoshibuta o suru
đậy nắp vung lên đồ ăn khi nấu
エビを揚げる ebi o ageru
chiên tôm
目玉焼きを作る medamayaki o tsukuru
chiên trứng ốp la
サンマを焼く sanma o yaku
nướng một con cá thu đao
ステーキを焼く sutēki o yaku
nướng bít tết
ケーキを焼く kēki o yaku
nướng bánh
野菜を炒める yasai o itameru
xào một ít rau
バスタを8分茹でる basuta o happun yuderu
luộc mì ống trong 8 phút
カボチャをふかす kabocha o fukasu
hấp bí ngô
野菜の種類
yasai no shurui
じゃが芋 jagaimo
củ khoai tây
さつま芋 satsumaimo
củ khoai lang
里芋 satoimo
củ khoai môn
にんじん ninjin
củ cà rốt
大根 daikon
củ cải nhật bản
ごぼう gobō
củ ngưu bàng
かぶ kabu
củ cải
なす nasu
củ cà tím
トマト tomato
cà chua
ピーマン pīman
ớt xanh
かぼちゃ kabocha
bí ngô
きゅうり kyūri
dưa chuột
ズッキーニ zukkīni
bí ngòi
ゴーヤー gōyā
mướp đắng/ khổ qua
オクラ okura
đậu bắp
とうもろこし tōmorokoshi
bắp ngô
大豆 daizu
đậu tương
枝豆 edamame
đậu tương xanh
あずき azuki
đậu đỏ
さやいんげん sayaingen
đậu cô ve
いんげん豆 ingenmame
đậu thận
えんどう endō
đậu Hà Lan
そら豆 soramame
đậu răng ngựa/ đậu tằm
ごま goma
vừng
もやし moyashi
giá đỗ
キャベツ kyabetsu
bắp cải
レタス retasu
rau diếp
白菜 hakusai
cải thảo
セロリ serori
cần tây
ほうれん草 hōrensō
rau chân vịt
チンゲンサイ chingensai
bok choy (cải thìa)
クレソン kureson
cải xoong
春菊 shungiku
rau tần ô
せり seri
rau mùi tây
にら nira
cây hẹ
パセリ paseri
cây ngò tây
みつば mitsuba
ngò tây Nhật
芽キャベツ mekyabetsu
cải Brussels
ルッコラ rukkora
rau xà lách
ねぎ negi
tỏi tây
わけぎ wakegi
hành lá
玉ねぎ tamanegi
củ hành tây
あさつき asatsuki
hẹ tây
アスパラガス asuparagasu
măng tây
たけのこ takenoko
măng
にんにく ninniku
tỏi
ブロッコリー burokkorī
súp lơ xanh
カリフラワー karifurawā
súp lơ trắng
二十日大根 ni jū nichi daikon
củ cải đỏ
しょうが shōga
gừng
蓮根 renkon
củ sen
茹でたジャガイモをつぶす yude ta jagaimo o tsubusu
nghiền khoai tây luộc
大根を煮る daikon o niru
luộc củ cải nhật
牛肉を煮込む gyūniku o nikomu
hầm thịt bò
サラダにドレッシングをかける sarada ni doresshingu o kakeru
rưới nước sốt lên xà lách
サラダをドレッシングで和える sarada o doresshingu de aeru
trộn xà lách với nước sốt
シチューをかき混ぜる shichū o kakimazeru
khuấy đều món hầm
サバを裏に返す saba o ura ni kaesu
lật cá thu sang mặt khác
カレーを一晚寝かせる karē o hitoban nekaseru
ướp cà ri qua đêm
シチューを作り置きする shichū o tsukuri oki suru
món hầm được nấu sẵn
明日のサンドイッチ用にポテトサラダを分けておく ashita no sandoicchiyō ni potetosarada o wakete oku
dành một ít salad khoai tây cho bánh mì vào ngày mai
肉を小分けにして冷凍する niku o wakete reitō suru
chia nhỏ các phần thịt để làm đông
ご飯をよそう gohanwoyosō
xới cơm vào bát
スープをお玉でよそう sūpu o otama de yosō
múc súp vào bát
トーストにバターを塗る tōsuto ni batā o nuru
phết bơ lên bánh mì nướng; bánh mì nướng bơ
コップにトマトジュースを注ぐ koppu ni tomatojūsu o sosogu
rót nước ép cà chua vào ly
彼のコップに牛乳を注ぐ kare no kappu ni gyūnyū o sosogu
rót cho anh ấy một ly sữa
Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề nấu nướng. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest