Con gái tiếng hàn là gì

Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn


Em gái tiếng Hàn gọi là gì?

Thời gian đăng: 09/03/2016 20:09

Em gái tiếng Hàn gọi là gì? Từ "Em" nói chung trong tiếng Hàn là 동생. "Em gái" được gọi là 여동생 và "Em trai" gọi là 남동생. Tiếng Hàn giao tiếp SOFL giải đáp thắc mắc của bạn đọc mỗi ngày!

Một câu hỏi mới gửi về cho tiếng Hàn giao tiếp SOFL với nội dung : Em gái tiếng Hàn gọi là gì?

Trung tâm xin giải đáp thắc mắc của bạn đọc như sau :

Ngôi xưng trong tiếng Hàn rất đa dạng và để giỏi tiếng Hàn thì bạn cần nắm được đa số các từ vựng hay gặp trong cuộc sống. Từ "em gái" thuộc chủ đề tiếng Hàn gia đình mà trung tâm đã giới thiệu với các bạn trong bài viết trước đây.

Theo vậy, Em trong tiếng Hàn là 동생. Đọc là /đông-seng/. Phân chia theo giới tính, ta có Em trai và Em gái.

Bắt nguồn từ 2 danh từ là 여자(yo-cha): con gái và 남자(nam-cha): con trai mà ta có,

- 여자 + 동생 = 여동생 (yo-đông-seng) : Em gái
- 남자 + 동생 = 남동생 (nam-đông-seng) : Em trai

Để học thêm các từ mới về gia đình trong tiếng Hàn, các bạn có thể tham khảo bài viết tiếng Hàn chủ đề gia đình của tiếng Hàn giao tiếp SOFL nhé! Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : //trungtamtienghan.edu.vn/

<

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Bạn đang muốn có một cái tên tiếng Hàn cực đẹp để đặt cho mình. Hay bạn muốn một cái tên mang một  ý nghĩa sâu sắc. Vậy đừng chần chờ gì nữa mà hãy tham khảo bài viết sau đây để tham khảo thêm một số tên tiếng Hàn hay cho nữ nhé.

Bên cạnh đưa ra các tên tiếng Hàn hay cho nữ. Du học MAP cũng sẽ kèm theo công cụ random tiếng Hàn mới nhất để các bạn trải nghiệm. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để MAP hỗ trợ thêm thông tin nhé.

Tham khảo 100+ tên dành cho con gái đậm chất xứ sở kim chi

Tham khảo các cách đặt họ và tên Hàn Quốc hay cho nữ

  • Tham khảo các cách đặt họ và tên Hàn Quốc hay cho nữ
    • Đặt tên tiếng Hàn theo âm Hán- Hàn- Việt hay cho nữ
    • Tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển từ tiếng Việt sang
  • Gợi ý các tên tiếng hàn hay cho nữ
    • Những tên tiếng Hàn hay cho nữ về mặt tính cách
    • Những tên tiếng Hàn hay cho nữ xinh đẹp
    • Những tên tiếng Hàn hay cho nữ sang trọng
    • Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng đẹp
    • Những tên tiếng Hàn dễ thương cho nữ
    • Những tên tiếng Hàn đặt cho con gái thông minh, dịu dàng
    • Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng mạnh mẽ
  • Lời kết

Đặt tên tiếng Hàn theo âm Hán- Hàn- Việt hay cho nữ

Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Vốn từ Hán – Việt và Hán- Hàn trong tiếng Việt và tiếng Hàn là rất lớn, chiếm khoảng 60% đến 70%. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên âm tên của mình sang tiếng Hàn.

Bạn đang thắc mắc họ tên tiếng Việt của mình khi chuyển sang tiếng Hàn như thế nào? Dưới đây là cách chuyển một số họ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Khi đã biết được họ và những tên tiếng Hàn ở trên, bạn sẽ có thể tự đặt cho mình họ và tên tiếng Hàn mà bạn yêu thích.

Những họ và tên cho nữ theo âm Hán- Hàn

Các bạn có thể đặt họ và tên tiếng hàn hay cho nữ trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây:

Phiên âm họ tiếng Hàn cho nữ theo âm Hán- Hàn- Việt

Họ tiếng Việt Tiếng Hàn (Phiên âm la tinh)
Nguyễn 원 (Won)
Trần 진 (Jin)
려 (Ryeo)
Phạm 범 (Beom)
Hoàng, Huỳnh 황 (Hwang)
Phan 반 (Ban)
Võ, Vũ 우 (Woo)
Đặng 등 (Deung)
Bùi 배 (Bae)
Hồ 호 (Ho)
Ngô 오 (Oh)
Dương 양 (Yang)
이 (Lee)
Lương 량 (Ryang)
Trương 장 (Jang)
Cao 고 (Go, Ko)
Đoàn 단 (Dan)
Đỗ, Đào 도 (Do)

Phiên âm tên lót, tên tiếng Hàn dành cho nữ theo âm Hán- Hàn- Việt

Tên lót, Tên Tiếng Hàn (Phiên âm La tinh)
Ái 애 (Ae)
An 안 (An, Ahn)
Anh, Ánh 영 (Yeong, Young)
Bảo 보 (Bo)
Bích 벽 (Byeok, Byuk)
Châu 주 (Ju)
Chi 시 (Shi)
Chung 종 (Jong)
Dương 양 (Yang)
Duyên 연 (Yeon)
Gia 가 (Ga)
Cẩm 금 (Geum, Keum)
Châu 주 (Ju)
Chi 시 (Shi)
Kỳ 기 (Ki)
하 (Ha)
Hân 흔 (Heun)
Hạnh 행 (Haeng)
Hảo 호 (Ho)
Hiền, Huyền 현 (Hyeon, Hyun)
Hoa 화 (Hwa)
Hoài 회 (Hwe)
Hồng 홍 (Hong)
Huệ 혜 (Hye)
Hương 향 (Hyang)
Hường 형 (Hyeong, Hyung)
Quế 계 (Gye)

Tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển từ tiếng Việt sang

Tên tiếng Việt Tên tiếng Hàn
Lan
Vy
Hạnh
Hân
Hằng
Trà
Nhi
Lệ
My
Thanh
Dương 드엉
Hương 흐엉
Ly
Nga 응아

Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo tên đã có sẵn

Tên tiếng Hàn Quốc hay cho nữ dựa theo tên người có sức ảnh hưởng

  • 김제니 (Kim Je-ni) – Jennie (BLACKPINK): Đây là một cái tên hay dành cho nữ họ Kim. Vừa dễ nhớ vừa rất “tây”
  • 김설현 (Kim Seol-hyun) – Seolhyun (AOA): 설 = 눈 (tuyết), 현 = 빛나다 (tỏa sáng): Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên có thể nói gương mặt đi đôi với cái tên.
  • 문별이 (Moon Byul-i) – Moonbyul (MAMAMOO): 별이 ngôi sao. Là ánh sáng mà ai cũng phải yêu quý.
  • 김다솜 (Kim Da-som) – Dasom: Đây cũng là một cái tên hay dành cho nữ họ Kim. 다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 (yêu thương). Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương.
  • 고아라 (Go Ara): 아라 là từ thuần Hàn của 바다 (biển). Ai muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả thì đặt ngay tên này.

Tên tiếng Hàn hay cho bé gái được dùng phổ biến

  • Seo-yeon 서연
  • Ye-eun 예은
  • Ji-yeon 지연
  • Seo-hyeon 서현
  • Seo-yun 서윤
  • Min-suh 민서
  • Ha-eun 하은
  • Ji-eun 지은
  • Eun-ha 은하
  • Ji-soo 지수
  • A-ra 아라
  • Yoo-na 유나
  • Yeon-ah 연아
  • Ha-na 하나
  • Ji-min 지민

Gợi ý các tên tiếng hàn hay cho nữ

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ về mặt tính cách

Tên Ý nghĩa
Ae-Cha/Aera Cô gái chan chứa tình yêu thương và nụ cười
A Young Cô gái tinh tế
Ae Ri Tên này có nghĩa là đạt được mọi điều
Ah-In Cô gái có lòng nhân từ
Ara Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng
Ahnjong Cô gái an nhiên
Bong Cha Người con gái cuối cùng
Byeol Ngôi sao sáng
Bon-Hwa Tên con gái tiếng Hàn mang ý nghĩa vinh quang
Bada Mong muốn con vươn ra biển lớn

Đặt tên cho con gái xinh đẹp, đáng yêu Hàn Quốc

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ xinh đẹp

Tên Ý nghĩa
Baram Là ngọn gió mát lành
Bitna Luôn luôn tỏa sáng
Bom Mùa xuân tươi đẹp
Chaewon Sự khởi đầu tốt đẹp, may mắn
Chan-mi Luôn nhận được sự khen ngợi
Chija Loài hoa xinh đẹp
Chin Sun Là lẽ phải, tốt bụng
Cho-Hee Niềm vui rực rỡ
Choon Cô gái sinh ra vào mùa xuân

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ sang trọng

Tên Ý nghĩa
Chul Là cô gái cứng rắn
Chung Cha Cô gái quý tộc
Da Chiến thắng tất cả
Dea Điều tuyệt vời nhất
Da-eun Giàu lòng nhân ái
Eui Người của sự công lý
Eun Dịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy
Eunji Đầy trí tuệ và tình người
Eunjoo Bông hoa nhỏ duyên dáng
Ga Eun Cô gái tốt bụng và xinh đẹp

Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng đẹp

Tên Ý nghĩa
Gi Cô gái dũng cảm
Go Hoàn thành tất cả mọi việc
Ha Eun Cô gái giàu tài năng và đức độ
Hayoon Ánh sáng của mặt trời
Hana Được yêu quý
Haneul Mang biểu tượng của bầu trời rộng mở
Gyeonghui Biểu tượng cho sự sang trọng
Hwa Young/ Haw Một bông hoa tươi đẹp
Heejin Một viên ngọc trai quý giá

Những tên tiếng Hàn dễ thương cho nữ

Tên Ý nghĩa
Hee-Young Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc
Hei-Ran Là sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan
Hyejin Là tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới
Haebaragi Tên của một loài hoa- hoa hướng dương
Hye Người phụ nữ trí tuệ
Hyeon Người con gái đức hạnh
Hyo Lòng hiếu thảo
Hyo-joo Dễ thương, ngoan ngoãn
Hyuk Rạng rỡ, tỏa sáng
Hyun Thông minh, tươi sáng
Jae Được nhiều người quý mến

Đặt tên cho nữ, cho con gái dễ thương, đậm chất Hàn

Những tên tiếng Hàn đặt cho con gái thông minh, dịu dàng

Tên Ý nghĩa
Jee Cô bé khôn ngoan, lanh lợi
Ji Trí tuệ
Jia Tốt bụng
Jieun Cô bé huyền bí, bí ẩn
Jimin Trí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn
Jin-Ae Sự thành thật, tình yêu, báu vật
Jiwoo Có tấm lòng thương xót
Jiyoung Tên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn
Joon Là người con gái tài năng vượt trội
Kaneis Yeon Hoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng
Kamou Mùa xuân nhẹ nhàng
Kyung-Soon Là cô gái vinh quang
Kyung Sự tôn trọng
Kiaraa Là món quà vô giá từ chúa
Konnie Người con gái kiên định

Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng mạnh mẽ

Tên Ý nghĩa
Oung Người kế vị, kế thừa
Kwan Người con gái mạnh sẽ, sức lực
Sae Là một món quà từ ông trời ban tặng
Sena Vẻ đẹp của cả thế giới
Seo Mạnh mẽ, sức mạnh như một tảng đá

Tìm hiểu thêm: Có nên học tiếng Hàn không? Học tiếng Hàn dễ hay khó?

Lời kết

Vậy là MAP vừa tổng hợp qua 100+ tên tiếng Hàn hay cho nữ. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để tìm hiểu và được tư vấn thêm cùng  Du Học Hàn Quốc MAP nhé!

Mỹ Hân

Tư vấn Du học MAP

Chủ đề