a chicken
Cách một người bản xứ nói điều này
Cách một người bản xứ nói điều này
Các từ và mẫu câu liên quan
đóng cửa; đã đóng; đóng
closed
Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn
các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!
Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.
Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.
Tìm kiếm các
noidung bạn yêu thích
Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác
- Kiến thức
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tên tiếng Anh các con vật còn bé
- Tên tiếng Anh một số loại trái cây.
- Tên tiếng Anh: các kiểu tóc
- chick -- /tʃik/ = chim non, gà con
- cub -- /kʌb/ = gấu, sư tử, cọp, sói con (đều gọi là cub)
- duckling -- /'dʌkliɳ/ = vịt con
- fawn -- /fɔ:n/ = nai tơ
- foal -- /foul/ = ngựa con, lừa con
- kid -- /kid/ = dê con
- kitten -- /'kitn/ = mèo con
- lamb -- /læm/ = cừu non
- piglet -- /'piglit/ = heo con
- puppy -- /'pʌpi/ = chó con
toomva.com chúc bạn học thành công!
Hoàng đế của lũ gà con, thưa ngài.
King of a fine brood, sir.
Gà mái cục tác ầm ĩ sau khi đẻ trứng và khi gọi gà con.
Hens cluck loudly after laying an egg, and also to call their chicks.
Phải, gà con.
Right, a baby chicken.
Anh sẽ nấu con gà con đó, theo kiểu Châu Âu.
We're going to cook that chicken, European-style.
Một số khác lại tặng gà con.
Some people insist on giving live chicks as presents.
Là điều khó khăn cho một con gà con để chui ra khỏi cái vỏ trứng cứng.
It is hard for a baby chick to hatch out of that tough eggshell.
Sau khi đẻ trứng phải mất khoảng 21 ngày cho gà con để phát triển và nở.
After laying an egg it takes around 19 days for the chicks to develop and hatch.
Charlie đến ngay ổ gà con, một tỉ phú điên khùng có thể " sơn túi " cho tôi.
Charlie comes through in the clutch, a crazy billionaire who can paint my pockets.
Nếu là một con chồn mạnh khỏe, con gà con sẽ không có cơ hội nói gì đâu.
If he was a healthy weasel, the chicken didn't get a chance to say anything.
Sau 3-4 tuần làm to hơn gà con bị tàn sát (vỗ béo).
After three to four weeks of fattening the chicks are slaughtered.
Cám ơn, cám ơn bầy gà con!
Thank you, thank you, you chickens!
Tim là con chó săn chim màu gan gà, con vật cưng của Maycomb.
Tim was a liver-colored bird dog, the pet of Maycomb.
Bây giờ, nó đã được thú vị shagging tất cả các bạn groovy gà con.
Now, it has been enjoyable shagging all of you groovy chicks.
Nó nói với mẹ về vụ rắc rối của con với con gà con.
She told me about your little chicken incident.
Tôi là con gà con khốn nạn
I was a fucking chicken.
Có nhớ con gà con nói gì với con chồn không?
Remember what the chicken said to the weasel?
Những chú gà con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh.
Her chicks run to her, and in seconds they are safely concealed beneath her pinions.
" Chiếp chiếp gà con ".
Good tweet, good tweet.
Các người chạy ra như một bầy gà con!
You come running out like chickens!
Gà con và vịt con này! À há.
That's a baby chick and duck.
Nên anh ta gặp con gà con này trên Internet, mà chẳng biết gì về ả
So he met this chick on the Internet, which is sketchy.
" Con gà con " này dám sờ đít tớ.
This chick just grabbed my ass.
Ở đó còn con gà con nào không?
You guys got any of those baby chicks?
Chúng tao luôn bắt gà con
We've been after chickens.
Con gà ở trong tiếng Anh gọi là gì?
Ngoài mang nghĩa là con gà, "chicken" còn có nhiều nghĩa khác khi dùng trong các thành ngữ, cụm động từ như "chicken out", "no spring chicken"...
Gà con trong tiếng Anh là gì?
- chicken: chỉ gà nói chung => chick là gà con. VD: We have boned chicken.
Con gà trong tiếng Anh đọc như thế nào?
- rooster: gà trống hay còn gọi là gà đực.
Chicken là con gì?
Gà, gà con, gà giò. Thịt gà giò. (Nghĩa bóng) Trẻ nhỏ, bé con.