Con cá mập đọc tiếng anh là gì năm 2024

Mùa COVID phải ở nhà khiến bạn nhớ biển xanh, cát trắng? Hãy cùng Toomva học cách đọc tên các con vật dưới biển bằng tiếng Anh cho nguôi ngoai nỗi nhớ biển nhé!

Bạn biết bao nhiêu tên các con vật dưới biển trong tiếng Anh? Và bạn biết đọc bao nhiêu cái tên trong số đó? Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Toomva học cách đọc tên các con vật dưới biển bằng tiếng Anh để vừa học được kiến thức mới lại vừa nguôi ngoai nỗi nhớ biển trong mùa COVID nhé!

Con cá mập đọc tiếng anh là gì năm 2024

Đọc tên các con vật dưới biển bằng tiếng Anh

Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/ – Con sứa

mackerel – /ˈmækrəl/ – Cá thu

Dolphin – /ˈdɑːl.fɪn/ – Cá heo

Shark – /ʃɑːrk/ – Cá mập

Seahorse – /ˈsiː.hɔːrs/ – Cá ngựa

Whale – /weɪl/ – Cá voi

Salmon – /ˈsæmən/ – Cá hồi

Tuna – /ˈtuːnə/ – Cá ngừ

Stingray – /stɪŋ-reɪ/ – Cá đuối

Swordfish – /ˈsɔːrdfɪʃ/ – Cá kiếm

Crab – /kræb/ – Cua

Octopus – /ˈɑːk.tə.pəs/ – Bạch tuộc

Squid – /skwɪd/ – Mực ống

Lobster – /ˈlɑːb.stɚ/ – Tôm hùm

Sea urchin – /siː ˈɜːʧɪn/ – Nhím biển

Prawn – /prɔːn/ – Tôm càng

Mussel – /ˈmʌsl/ – Con trai

Seal – /siːl/ – Con hải cẩu

Starfish – /ˈstɑːr.fɪʃ/ – Sao biển

Clams – /klæm/ – Con sò

Otter – /ˈɑː.t̬ɚ/ – Rái cá

Sea turtle – /siː ˈtɝː.t̬əl/ – Rùa biển

Sea lion – /ˈsiː laɪ.ən/ – Sư tử biển

Coral – /ˈkɔːr.əl/ – San hô

Abalone – /ˌæbəˈloʊni/ – Bào ngư

Horseshoe crab – /ˈhɔːrʃʃuːkræb/ – Con sam

Clown fish – / klaʊn fɪʃ/ – Cá hề

Sea anemone – /ˈsiː əˌnem.ə.ni/ – Hải quỳ

Oyster – /ˈɔɪstə/ – Con hàu

Sea cucumber – /siː ˈkjuː.kʌm.bɚ/ – Hải sâm

Sea serpent – /siː ˈsɜːpənt/ – Rắn biển

Porcupine fish – /ˈpɔːkjʊpaɪn fɪʃ/ – Cá nóc nhím

Lưu về máy Tên các con vật dưới biển bằng tiếng Anh

  • Download Tên các con vật dưới biển bằng tiếng Anh (pdf) (Lưu về máy để thỉnh thoảng học cho nhớ lâu, bạn nhé!)

Con cá mập đọc tiếng anh là gì năm 2024

Trên đây chỉ là số ít trong vô số những loại động vật biển ngoài đại dương bao la kia, nhưng biết cách đọc tên tiếng Anh của những loài động vật biển này đã là một thành tích đáng nể rồi. Nếu bạn muốn học nhiều từ vựng về những loài động vật dưới nước hơn nữa thì hãy tham khảo bài viết này nhé: Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất: Các loài động vật dưới nước

Hãy trau dồi kiến thức tiếng Anh cho mình trong những ngày nghỉ dịch này, từng chút một. Rồi một ngày không xa, bạn sẽ bất ngờ vì chính trình độ tiếng Anh của mình.

Toomva hy vọng bài viết này hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả!

The shark is an awesome hunter in the sea. - Loài cá mập là một kẻ săn mồi đáng sợ ở biển. We can recognise a shark by seeing a floating fin on the sea. - Chúng ta có thể nhận dạng ra một con cá mập bằng cách nhìn thấy một vây cá nổi trên biển.

Đọc tên các con vật bằng tiếng Anh thực ra không phải là việc quá khó khăn đối với trẻ em, bởi lẽ trẻ luôn yêu thích và có hứng thú đối với động vật quanh mình. Chính vì lý do này, bé sẽ ghi nhớ nhanh hơn trong những buổi học về các con vật bằng tiếng Anh. Nhưng bố mẹ và giáo viên nên làm thế nào để duy trì sự tò mò, giúp bé ghi nhớ sâu những từ vựng về thế giới động vật mà con đã từng được học?

Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn ba mẹ cách dạy bé học và đọc tên con vật bằng tiếng Anh một cách hiệu quả kèm theo phiên âm chuẩn IPA.

Nội dung chính

Cách dạy bé học tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả

1. Sử dụng thẻ tranh – flashcard

Các bé thường mải chơi và bị cuốn hút bởi những hình ảnh bắt mắt. Do đó khi dạy, bố mẹ có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng cách sử dụng những hình ảnh minh họa sinh động. Bạn có thể tìm những bộ thẻ được in hình và tên các con vật bằng tiếng Anh ngoài hiệu sách hay làm chúng bằng cách tự in hoặc vẽ. Trong lần đầu, bố mẹ hãy lần lượt đọc tên các con vật bằng tiếng Anh lặp đi lặp lại thật rõ ràng, chuẩn xác để bé học theo và ghi nhớ. Bằng những chiếc thẻ tranh ấy, trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình, biết cách đọc con vật bằng tiếng Anh. Bạn có thể hỏi con rằng “What is it?” thay vì hỏi “Đây là con gì?” nhằm tạo cho bé một môi trường tiếp xúc và học hỏi tiếng Anh. Nhờ đó mà việc học tiếng Anh của bé sẽ hiệu quả hơn nhiều đấy!

Con cá mập đọc tiếng anh là gì năm 2024
Thẻ tranh kích thích khả năng ghi nhớ của bé

2. Xem video hoặc nghe nhạc tiếng Anh về chủ đề con vật

Tầm quan trọng của âm nhạc, hoặc video trong việc giảng dạy tiếng Anh cho trẻ là rất lớn. Các thiết bị điện tử sẽ không xấu nếu bạn biết cách cho trẻ sử dụng đúng mục đích và có chừng mực. Trên mạng có rất nhiều trang web, ứng dụng học tiếng Anh miễn phí, bạn sẽ tìm thấy nhiều bài hát, video động vật hay ho giúp dạy bé đọc tên các con vật bằng tiếng Anh một cách chuẩn xác nhất. Phương pháp giảng dạy này giúp con có thể thư giãn, giải trí và tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn bởi ở lứa tuổi này, các bé đều có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh chóng. Như thế, bé sẽ nhớ được từ vựng tiếng Anh về thế giới động vật dễ dàng và lâu dài hơn.

Con cá mập đọc tiếng anh là gì năm 2024
Xem video hay nghe nhạc cũng là một cách giúp con đọc tên con vật chính xác

3. Tạo cơ hội cho bé tiếp xúc, nhìn trực tiếp động vật bên ngoài

Trải nghiệm thực tế luôn kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ một cách tối ưu. Một địa điểm lý tưởng để bé khám phá thêm về động vật là sở thú. Ở đây có rất nhiều động vật cùng những bảng tên, thông tin về con vật bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Điều này tạo điều kiện giúp con vừa học tiếng Anh, vừa tiếp thu được thông tin về loại động vật đó một cách dễ dàng mà không hề gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Đồng thời, nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình.

Con cá mập đọc tiếng anh là gì năm 2024
Tiếp xúc trực tiếp với động vật làm tăng khả năng ghi nhớ của bé

4. Sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh cho bé

Phụ huynh có thể tải các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để giảng dạy về từ vựng liên quan đến con vật cho bé một cách dễ dàng hơn. Bé sẽ ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhờ vào hình ảnh sinh động cùng âm thanh bắt tai. Bên cạnh đó, các ứng dụng còn cung cấp giọng đọc các con vật bằng tiếng Anh chuẩn người bản xứ để con có thể bắt chước và phát âm theo ngay sau đó. Bố mẹ hãy cân nhắc kỹ để chọn ra ứng dụng phù hợp với sở thích và khả năng của con để đạt được hiệu quả học tập cao nhất có thể.

Cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm

  • Animal /’æniməl/: Động vật, con vật.
  • Dog /dɒg/: Chó.
  • Cat /kæt: Mèo.
  • Mouse /maʊs/: Chuột.
  • Duck /dʌk/: Vịt.
  • Swan /swɒn/: Thiên nga.
  • Pig /pig/: Lợn, heo.
  • Chicken /’t∫ikin/: Gà.
  • Rooster /’ru:stə[r]/: Gà trống.
  • Bee /bi:/: Ong.
  • Bird /bɜ:d/: Chim.
  • Pigeon /’pidʒin/: Chim bồ câu.
  • Penguin /’peηgwin/: Chim cánh cụt.
  • Parrot /’pærət/: Con vẹt.
  • Raven /’reivn/: Quạ.
  • Woodpecker /’wʊd,pekə[r]/: Chim gõ kiến.
  • Owl /aʊl/: Cú mèo.
  • Sparrow /’spærəʊ/: Chim sẻ.
  • Cow /kaʊ/: Bò.
  • Goat /gəʊt/: Con dê.
  • Fish /fi∫/: Cá.
  • Crab /kræb/: Cua.
  • Frog /frɒg/: Ếch.
  • Turtle /’tɜ:tl/: Rùa.
  • Monkey /’mʌŋki/: Khỉ.

GIẢI PHÁP GIÚP CON:

Giỏi tiếng Anh vượt trội hơn bạn bè, ngay cả khi bố mẹ không biết tiếng Anh. Với sự đồng hành của thầy cô Ban Giáo vụ người Việt, con tự học dễ dàng.

Cam kết hoàn 100% học phí nếu con không tiến bộ sau 3 tháng học tập:

  • Rabbit /’ræbit/: Con thỏ.
  • Fox /fɒks/: Cáo.
  • Elephant /’elifənt/: Voi.
  • Lion /’laiən/: Sư tử.
  • Tiger /’taigə[r]/: Hổ.
  • Leopard /’lepəd/: Báo.
  • Deer /diə[r]/: Con nai.
  • Hedgehog /’hedʒhɒg/: Nhím.
  • Giraffe /dʒi’rɑ:f/: Hươu cao cổ.
  • Dinosaurs /’dainəsɔ:r/: Khủng long.
  • Snake /sneik/: Rắn.
  • Grasshopper /grɑ:shɒpə[r]/: Châu chấu.
  • Ladybug /ˈleɪdibɜːd/: Bọ rùa.
  • Peacock /’pi:kɒk/: Con công.
  • Jellyfish /’dʒelifi∫/: Con sứa.
  • Seagull /’si:gʌl/: Mòng biển.
  • Walrus /’wɔ:lrəs/: Hải mã.
  • Seahorse /ˈsiːhɔːs/: Cá ngựa.
  • Whale /weil/: Cá voi.
  • Shark /∫ɑ:k/: Cá mập.
  • Dolphin /’dɒlfin/: Cá heo.
  • Octopus /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc.
  • Squid /skwid/: Mực ống.
  • Starfish /’stɑ:fi∫/: Sao biển.
  • Lobster /’lɒbstə[r]/: Tôm hùm.

Trên đây là những cách để bố mẹ dạy con đọc tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả nhất và một số các từ vựng phổ biến nằm trong chủ đề động vật. Mong rằng bạn sẽ áp dụng để trẻ có thể ghi nhớ một cách hiệu quả.

Cá mập tiếng A là gì?

Shark là một từ vựng tiếng Anh khá phổ biến và được nhiều người biết tới với ý nghĩa cá mập.

Con chó đọc tiếng Anh như thế nào?

Animal /'æniməl/: Động vật, con vật. Dog /dɒg/: Chó.

Đây là con gì trong tiếng Anh?

What animal is it? Đây là con gì?

Con thỏ đọc tiếng Anh như thế nào?

Rabbit | bé học tiếng Anh | con thỏ - YouTube.