Thành ngữ tiếng Trung thông dụng là những từ vựng được nhiều người Trung Quốc sử dụng trong giao tiếp. Phương pháp học tập tiếng Hán thông qua 1000 câu châm ngôn, ca dao, tục ngữ giúp người học nhớ lâu và giao tiếp có chiều sâu hơn. Tham khảo ngay bài viết dưới đây của trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can để hiểu rõ ngữ pháp, ngữ nghĩa của câu. Show
Học tiếng Trung qua thành ngữ là cách nhanh nhất để nhớ được ý nghĩa, mặt chữ và cách sử dụng thành thạo ngôn ngữ. Tục ngữ tiếng Trung là gì? Đây là những cụm từ thông dụng được người Trung Quốc và người Đài Loan thường sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Thành ngữ có kết cấu cố định, dùng để biểu đạt ý nghĩ, kinh nghiệm sống đã được đúc kết. Trong tiếng Hán, kho tàng thành ngữ vô cùng đa dạng và phong phú vì thế hiểu biết càng nhiều thì sẽ dễ gây ấn tượng với người đối diện. 狗咬破衣人 Chó cắn rách áo /gǒu yǎo pò yī rén/狗 /Gǒu/ Con chó; 咬 /Yǎo/: cắn, 破 /Pò/: rách, 衣 /Yī/: áo Câu thành ngữ này dùng để chỉ người miệng lưỡi sắc bén, chỉ biết bắt nạt kẻ yếu thế hơn, người không có tiền. Nguyên văn là: 人敬有钱人, 狗咬穿破衣 /Rén jìng yǒu qián rén, gǒu yǎo chuān pò yī/. 肥水不流外人田 Thóc đâu ra mà đãi gà rừng/féi shuǐ bù liú wài rén tián/ 肥水不流外人田. 肥水 /Féishuǐ/ Phân bón, 外人 /Wàirén/: người ngoài, 田 /Tián/: đồng ruộng. Nghĩa là những cái tốt sẽ không cho người ngoài. 金无足赤,人无完人 Nhân vô thập toàn/jīn wú zú chì rén wú wán rén/ 金无足赤,人无完人 Sẽ không có bất cứ việc gì là thập toàn thập mỹ. Thành ngữ trái nghĩa: Hoàn hảo 十全十美 /Shíquánshíměi/ Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma 若要人不知除非己莫为Phiên âm pinyin /ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wéi/ Thành ngữ gần nghĩa: Muốn người khác không biết, trừ phi mình không làm. 若要不知,除非莫为 /Ruò yào bùzhī, chúfēi mò wèi/ Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí/Fú bù shuāng jiàng, huò bù dān xíng/ 福無双至,祸不单行 Phúc lộ không lại 2 lượt, tai hoạ không đến một mình. Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Trung đầy đủ Thành ngữ tiếng Trung 4 chữNgười Trung thường sử dụng thành ngữ dạng 4 chữ, tuy ngắn gọn nhưng đầy đủ ý nghĩa cần biểu đạt: 不分是非 Vơ đũa cả nắm不分是非 /bù fēn shì fēi/ 分: phân biệt, 是非: đúng và sai. Vơ đũa cả nắm: Ý chỉ không thể phân biệt được đúng hay sai. Thành ngữ gần nghĩa: Trắng đen lẫn lộn 黑白混淆 /Hēibái hùnxiáo/ Thành ngữ trái nghĩa: Phân rõ thị phi 是非分明 /Shìfēi fèn míng/ 玩火自焚 Chơi dao có ngày đứt tay玩火自焚 /wán huǒ zìfén/ 玩 /Wán/: chơi đùa, 焚 /Fén/: cháy. Dịch sát nghĩa là chơi với lửa có ngày chết cháy. Nếu là chuyện hại người khác hoặc chuyện mạo hiểm, rồi sẽ có ngày tự hại chính mình. Thành ngữ gần nghĩa: Gieo gió gặt bão 自食其果 /Zìshíqíguǒ/ Thành ngữ trái nghĩa: Tránh xa những mối hiểm hoạ để bảo toàn tính mạng 全身远害 /Quánshēn yuǎn hài/ 事不过三 Quá tam ba bận事不过三 /shì búguò sān/ 事 /Shì/: sự việc, 过 /Guò/: qua Cùng một việc làm lại 3 lần không liên tục. 随波逐流 Nước chảy bèo trôi随波逐流 /súi bò zhúliú/ 随 /Suí/ tùy, 波 /Bō/ sóng, 逐 /Zhú/ đuổi theo, 流 /Liú/ chảy Nghĩa là trôi theo dòng nước, trôi dạt theo con sóng. Thành ngữ gần nghĩa: Người ta nói sao, bào hao nói vậy 人云亦云 /Rényúnyìyún/ Thành ngữ trái nghĩa: Đi đứng một mình, không dua theo ai 特立独行 /tè lì dúxíng/ \>> Top 14+ diễn đàn học tiếng Trung nổi tiếng nhất Ngạn ngữ Trung Quốc về cuộc sống出淤泥而不染 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出淤泥而不染 /chū yūní ér bú bù rǎn/ Người bước ra từ nhơ bẩn nhưng vẫn giữa được phẩm giá trong sáng, không bị nhiễm thói hư tật xấu, khói bụi hồng trần. Thành ngữ gần nghĩa: Cuộc sống sạch sẽ và trung thực 洁身自好 /Jiéshēnzìhǎo/ Thành ngữ trái nghĩa: Mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường 同流合污 /tóngliúhéwū/ Ngoài ra, còn có nhiều câu ca dao, tục ngữ khác như:
Thành ngữ tiếng Trung về sự cố gắng
Đọc thêm: Bính âm tiếng Trung và những điều cần biết Thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh
Thành ngữ tiếng Trung và ý nghĩa
Thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy
Thành ngữ tiếng Trung về học tậpHọc tập luôn là hành trình cả đời, vì thế các câu cao dao, tục ngữ trong tiếng Trung cũng vô cùng đa dạng. Bổ sung kiến thức chữ Hán HSK cho mình bằng các câu nói dưới đầy nào:
Thành ngữ Trung Quốc về sắc đẹp
Thành ngữ Trung Quốc về lòng người
Giáo trình 1000 câu thành ngữ tiếng Trung PDFCác bạn đang muốn học tiếng Trung giao tiếp bằng thành ngữ, có thể tham khảo những cuốn sách sau:
Những câu Thành ngữ tiếng Trung thông dụng tuy ngắn gọn nhưng chứa nhiều tầng ý nghĩa. Đến đây, chắc bạn đã bỏ túi được kha khá vốn tục ngữ, ca dao, châm ngôn tiếng Hán rồi đúng không nào. Chúc bạn sẽ chinh phục được tiếng Trung Quốc trong thời gian ngắn, liên hệ cho Ngoại Ngữ You Can để được hỗ trợ phương pháp học tập đúng đắn cũng như các khoá học chất lượng đạt điểm cao khi thi HSK nhé. |