Chuyên đề hsg toán 9 định lý viet năm 2024

  • 1. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 1 TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN Liên hệ tư vấn học tập và đặt mua tài liệu:  Giáo viên biên soạn: Thầy Toàn  Tel – Zalo: 0919.281.916 (Thầy Thích)  Email: HoctoanIQ@gmail.com  Website: www.ToanIQ.com PHỤ LỤC BAO GỒM CÓ: ĐẠI SỐ & SỐ HỌC & HÌNH HỌC  Chuyên đề 1: Phân tích đa thức thành nhân tử  Chuyên đề 2: Rút gọn biểu thức  Chuyên đề 3: Tìm điều kiện để biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước  Chuyên đề 4: Hàm số và Ứng dung trong giải toán  Chuyên đề 5: Ứng dụng định lí Vi-ét trong giải toán
  • 2. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 2  Chuyên đề 6: Bất đẳng thức  Chuyên đề 7: Phương trình đa thức một ẩn  Chuyên đề 8: Phương trình vô tỉ  Chuyên đề 9: Hệ phương trình  Chuyên đề 10: Hệ thức lượng trong tam giác vuông  Chuyên đề 11: Tứ giác nội tiếp  Chuyên đề 12: Các bài toán về tiếp tuyến và cát tuyến  Chuyên đề 13: Hai đường tròn cắt nhau  Chuyên đề 14: Một số định lí hình học  Chuyên đề 15: Điểm thẳng hàng, đường thẳng đồng quy và điểm cố định  Chuyên đề 16: Cực trị hình học  Chuyên đề 17: Số nguyên tố - Số chính phương – Đồng dư thức  Chuyên đề 18: Phương trình nghiệm nguyên  Chuyên đề 19: Nguyên lí Di-rich-lê
  • 3. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 3 NỘI DUNG MẪU CHUYÊN ĐỀ 8: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ I. Phương Pháp Nâng Lên Lũy Thừa: Cơ sở lí thuyết: √𝑓(𝑥) = 𝑔(𝑥)  { 𝑔(𝑥) ≥ 0 𝑓( 𝑥) = (𝑔( 𝑥)) 2 √𝑓(𝑥) 3 = 𝑔(𝑥)  𝑓( 𝑥) = (𝑔( 𝑥)) 3 . Bài 1: Giải phương trình: a) √𝑥2 + 4𝑥 + 5 = 2𝑥 + 5 (1) b) √ 𝑥 − 1 + √7𝑥 + 1 = √14𝑥 − 6. (2) c) √ 𝑥 + 1 3 + √7 − 𝑥 3 = 2. (3) d) √𝑥2 + 𝑥 + 2 + √𝑥2 + 𝑥 + 7 = 5 (4) Giải a) Phương trình (1) tương đương với: { 2𝑥 + 5 ≥ 0 𝑥2 + 4𝑥 + 5 = (2𝑥 + 5)2  { 𝑥 ≥ − 5 2 3𝑥2 + 16𝑥 + 20 = 0 Xét phương trình: 3x2 + 16x + 20 = 0  3x2 + 6x + 10x + 20 = 0  (x + 2)(3x + 10) = 0  𝑥 = −2 hoặc 𝑥 = − 10 3 . Đối chiếu với điều kiện 𝑥 ≥ − 5 2 ta thấy nghiệm của phương trình là x = -2. b) ĐK: { 𝑥 − 1 ≥ 0 7𝑥 + 1 ≥ 0 14𝑥 − 6 ≥ 0  { 𝑥 ≥ 1 𝑥 ≥ − 1 7 𝑥 ≥ 3 7 => 𝑥 ≥ 1. Bình phương hai vế của phương trình (2), ta được: 𝑥 − 1 + 7𝑥 + 1 + 2√( 𝑥 − 1)(7𝑥 + 1) = 14𝑥 − 6
  • 4. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 4  √(𝑥 − 1)(7𝑥 + 1) = 3𝑥 − 3  (x – 1)(7x + 1) = 9(x – 1)2  7x2 – 6x – 1 = 9x2 – 18x + 9  2x2 – 12x + 10 = 0  2(x – 1)(x – 5) = 0  x = 1 hoặc x = 5 (thỏa mãn điều kiện 𝑥 ≥ 1) Vậy tập nghiệm của phương trình là: {1; 5}. c) Lập phương hai vế của phương trình (3) và áp dụng hằng đẳng thức: (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) ta có: 𝑥 + 1 + 7 − 𝑥 + 3√( 𝑥 + 1)(7 − 𝑥)3 = 8  √(𝑥 + 1)(7 − 𝑥) 3 = 0  (x + 1)(7 – x) = 0  x = -1 hoặc x = 7. Vậy tập nghiệm của phương trình là {-1; 7}. d) √𝑥2 + 𝑥 + 2 + √𝑥2 + 𝑥 + 7 = 5 (4) ĐK: { 𝑥2 + 𝑥 + 2 ≥ 0 𝑥2 + 𝑥 + 7 ≥ 0  { (𝑥 + 1 2 )2 + 3 4 ≥ 0 (𝑥 + 1 2 )2 + 27 4 ≥ 0 đúng với mọi x. Phương trình (4)  √𝑥2 + 𝑥 + 2 = 5 − √𝑥2 + 𝑥 + 7  { √𝑥2 + 𝑥 + 7 ≤ 5 𝑥2 + 𝑥 + 2 = 25 − 10√𝑥2 + 𝑥 + 7 + 𝑥2 + 𝑥 + 7  { 𝑥2 + 𝑥 ≤ 18 √𝑥2 + 𝑥 + 7 = 3  { 𝑥2 + 𝑥 ≤ 18 𝑥2 + 𝑥 + 7 = 9  { 𝑥2 + 𝑥 ≤ 18 ( 𝑥 + 2)( 𝑥 − 1) = 0  { 𝑥2 + 𝑥 ≤ 18 [ 𝑥 = −2 𝑥 = 1  [ 𝑥 = −2 𝑥 = 1 Vậy phương trình có nghiệm 𝑥 ∈ {−2; 1}.
  • 5. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 5 Bài 2: Giải phương trình: √ 𝑥 + √ 𝑥 + √1 − 𝑥 = 1. Giải ĐK: 0 ≤ 𝑥 ≤ 1. Phương trình đã cho tương đương với: √ 𝑥 + √1 − 𝑥 = 1 − √ 𝑥 => 𝑥 + √1 − 𝑥 = 1 − 2√ 𝑥 + 𝑥  √1 − 𝑥 = 1 − 2√ 𝑥  { 1 − 2√ 𝑥 ≥ 0 1 − 𝑥 = 1 − 4√ 𝑥 + 4𝑥  { 𝑥 ≤ 1 4 5𝑥 − 4√ 𝑥 = 0  { 𝑥 ≤ 1 4 (1) √ 𝑥(5√ 𝑥 − 4) = 0 (2) Giải phương trình (2). Ta có 2 trường hợp. TH1: √ 𝑥 = 0  x = 0. Thỏa mãn các điều kiện TH2: 5√ 𝑥 − 4 = 0  √ 𝑥 = 4 5  𝑥 = 16 25 . Không thỏa mãn điều kiện (1). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. II. Phương Pháp Sử Dụng Biểu Thức Liên Hợp: Các công thức cần nhớ: 𝐴 + √ 𝐵 = 𝐴2−𝐵 𝐴−√ 𝐵 ; 𝐴 − √ 𝐵 = 𝐴2−𝐵 𝐴+√ 𝐵 √𝐴 + √ 𝐵 = 𝐴−𝐵 √𝐴−√𝐵 ; √𝐴 − √ 𝐵 = 𝐴−𝐵 √𝐴+√𝐵 √𝐴 3 + √ 𝐵 3 = 𝐴+𝐵 √𝐴23 − √𝐴𝐵 3 + √𝐵23 √𝐴 3 − √ 𝐵 3 = 𝐴−𝐵 √𝐴23 + √𝐴𝐵 3 + √𝐵23 Bài 3: Giải phương trình: √2𝑥2 − 1 + √𝑥2 − 3𝑥 − 2 = √2𝑥2 + 2𝑥 + 3 + √𝑥2 − 𝑥 + 2. Giải ĐK: { 2𝑥2 − 1 ≥ 0 𝑥2 − 3𝑥 − 2 ≥ 0 Phương trình đã cho tương đương với:
  • 6. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 6 √2𝑥2 − 1 − √2𝑥2 + 2𝑥 + 3 = √𝑥2 − 𝑥 + 2 − √𝑥2 − 3𝑥 − 2  −2𝑥−4 √2𝑥2−1+√2𝑥2+2𝑥+3 = 2𝑥+4 √𝑥2−𝑥+2+√𝑥2−3𝑥−2  (2𝑥 + 4). ( 1 √2𝑥2−1+√2𝑥2+2𝑥+3 + 1 √𝑥2−𝑥+2+√𝑥2−3𝑥−2 ) = 0 (*) Vì 1 √2𝑥2−1+√2𝑥2+2𝑥+3 + 1 √𝑥2−𝑥+2+√𝑥2−3𝑥−2 > 0 nên (*)  2x + 4 = 0  x = -2. Thấy x = -2 thỏa mãn điều kiện. Vậy nghiệm của phương trình là x = -2. Bài 4: Giải phương trình: √2𝑥2 + 16𝑥 + 18 + √𝑥2 − 1 = 2𝑥 + 4. Giải ĐK: {2𝑥2 + 16𝑥 + 18 ≥ 0 𝑥2 − 1 ≥ 0 Ta có: √2𝑥2 + 16𝑥 + 18 + √𝑥2 − 1 = 2𝑥 + 4.  √𝑥2 − 1 = 2𝑥 + 4 − √2𝑥2 + 16𝑥 + 18 (1)  √𝑥2 − 1 = 2(𝑥2−1) 2𝑥+4+√2𝑥2+16𝑥+18  √𝑥2 − 1. ( 2√𝑥2−1 2𝑥+4+√2𝑥2+16𝑥+18 − 1) = 0  [ √𝑥2 − 1 = 0 2√𝑥2−1 2𝑥+4+√2𝑥2+16𝑥+18 − 1 = 0 Xét phương trình √𝑥2 − 1 = 0  𝑥 = −1; 𝑥 = 1 (thỏa mãn điều kiện) Xét phương trình: 2√𝑥2−1 2𝑥+4+√2𝑥2+16𝑥+18 − 1 = 0  2√𝑥2 − 1 = 2𝑥 + 4 + √2𝑥2 + 16𝑥 + 18 (2) Cộng (1) với (2) theo vế ta được: 3√𝑥2 − 1 = 4𝑥 + 8  { 4𝑥 + 8 ≥ 0 9( 𝑥2 − 1) = (4𝑥 + 8)2  { 𝑥 ≥ −2 7𝑥2 + 64𝑥 + 73 = 0  𝑥 = 3√57−32 7 (thỏa mãn điều kiện) Tập nghiệm của phương trình là 𝑆 = {−1; 1; 3√57−32 7 }. Bài 5: Giải phương trình:
  • 7. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 7 √3𝑥 + 1 − √6 − 𝑥 + 3𝑥2 − 14𝑥 − 8 = 0. Giải ĐK: { 3𝑥 + 1 ≥ 0 6 − 𝑥 ≥ 0  { 𝑥 ≥ − 1 3 𝑥 ≤ 6  − 1 3 ≤ 𝑥 ≤ 6. Ta có: √3𝑥 + 1 − √6 − 𝑥 + 3𝑥2 − 14𝑥 − 8 = 0.  (√3𝑥 + 1 − 4) + (1 − √6 − 𝑥) + 3𝑥2 − 14𝑥 − 5 = 0.  3𝑥−15 √3𝑥+1+4 + 𝑥−5 1+√6−𝑥 + ( 𝑥 − 5)(3𝑥 + 1) = 0.  ( 𝑥 − 5). ( 3 √3𝑥+1+4 + 1 1+√6−𝑥 + 3𝑥 + 1) = 0 (*) Do 3𝑥 + 1 ≥ 0 và 3 √3𝑥+1+4 + 1 1+√6−𝑥 > 0 nên 3 √3𝑥+1+4 + 1 1+√6−𝑥 + 3𝑥 + 1 > 0. Vì vậy (*)  x – 5 = 0  x = 5 (thỏa mãn điều kiện). Phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. Bài 6: Giải phương trình: (√3𝑥 + 1 − √ 𝑥 + 2). (√3𝑥2 + 7𝑥 + 2 + 4) = 4𝑥 − 2. Giải ĐK: ≥ − 1 3 . Phương trình đã cho tương đương với: 2𝑥−1 √3𝑥+1+√ 𝑥+2 . (√3𝑥2 + 7𝑥 + 2 + 4) = 4𝑥 − 2  (2𝑥 − 1)(√3𝑥2 + 7𝑥 + 2 + 4) = (4𝑥 − 2). (√3𝑥 + 1 + √ 𝑥 + 2).  (2𝑥 − 1). [√(3𝑥 + 1)( 𝑥 + 2) + 4 − 2(√3𝑥 + 1 + √ 𝑥 + 2)] = 0  (2𝑥 − 1). (√3𝑥 + 1 − 2). (√ 𝑥 + 2 − 2) = 0. Do đó, xảy ra các TH sau: TH1: 2x – 1 = 0  𝑥 = 1 2 (thỏa mãn điều kiện) TH2: √3𝑥 + 1 − 2 = 0  3𝑥 + 1 = 4  x = 1 (thỏa mãn điều kiện) TH3: √ 𝑥 + 2 − 2 = 0  x + 2 = 4  x = 2 (thỏa mãn điều kiện) Vậy tập nghiệm của phương trình là: 𝑆 = { 1 2 ; 1; 2}. Bài 7: Giải phương trình: 1 √2𝑥+1 4 − 1 √ 𝑥+2 4 = 𝑥−1 √ 𝑥4 .
  • 8. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 8 Giải ĐK: x > 0. Phương trình đã cho tương đương với: √ 𝑥+2 4 − √2𝑥+1 4 √(𝑥+2)(2𝑥+1) 4 = 𝑥−1 √ 𝑥4  √ 𝑥+2−√2𝑥+1 ( √ 𝑥+2 4 + √2𝑥+1 4 ). √(𝑥+2)(2𝑥+1) 4 , = 𝑥−1 √ 𝑥4  1−𝑥 ( √ 𝑥+2 4 + √2𝑥+1 4 ). √(𝑥+2)(2𝑥+1) 4 = (𝑥−1).(√ 𝑥+2+√2𝑥+1) √ 𝑥4  ( 𝑥 − 1). ( √ 𝑥+2+√2𝑥+1 √ 𝑥4 + 1 ( √ 𝑥+2 4 + √2𝑥+1 4 ). √(𝑥+2)(2𝑥+1) 4 ) = 0 (*) Vì x > 0 nên √ 𝑥+2+√2𝑥+1 √ 𝑥4 + 1 ( √ 𝑥+2 4 + √2𝑥+1 4 ). √(𝑥+2)(2𝑥+1) 4 > 0. Do đó (*)  x – 1 = 0  x = 1 (thỏa mãn điều kiện). Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. Bài 8: Giải phương trình: √2𝑥 + 2 3 − √5𝑥 − 14 3 = (3𝑥 − 16)√ 𝑥 − 2. Giải ĐK: 𝑥 ≥ 2. Phương trình đã cho tương đương với: 16−3𝑥 √(2𝑥+2)23 + √(2𝑥+2)(5𝑥−14) 3 + √(5𝑥−14)23 = (3𝑥 − 16). √ 𝑥 − 2  (3𝑥 − 16). (√ 𝑥 − 2 + 1 √(2𝑥+2)23 + √(2𝑥+2)(5𝑥−14) 3 + √(5𝑥−14)23 ) = 0 (*) Vì 𝑥 ≥ 2 nên √ 𝑥 − 2 + 1 √(2𝑥+2)23 + √(2𝑥+2)(5𝑥−14) 3 + √(5𝑥−14)23 > 0. Do đó (*)  3𝑥 − 16 = 0  𝑥 = 16 3 . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 𝑥 = 16 3 . Bài 9: Giải phương trình: 1 𝑥2 + √ 𝑥 + 2 = 1 𝑥 + √2𝑥 + 1 Giải ĐK: { 𝑥 ≥ − 1 2 𝑥 ≠ 0 . Phương trình đã cho tương đương với: 1 𝑥2 − 1 𝑥 = √2𝑥 + 1 − √ 𝑥 + 2  1−𝑥 𝑥2 = 𝑥−1 √2𝑥+1+√ 𝑥+2
  • 9. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 9  ( 𝑥 − 1). ( 1 √2𝑥+1+√ 𝑥+2 + 1) = 0  x – 1 = 0  x = 1 (vì 1 √2𝑥+1+√ 𝑥+2 + 1 > 0). (thỏa mãn điều kiện) Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. …….
  • 10. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 10 VI: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ TRONG CÁC ĐỀ THI: Bài 59: (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Năng 2020) Giải phương trình: 3𝑥3 − 𝑥2 + 2𝑥 − 28 + ( 𝑥3 − 4). √𝑥3 − 7 = 0.(1) Bài 60: (Đề Chuyên Sở GD Hà Nội 2020) Giải phương trình: 𝑥2 + 3𝑥 + 5 = (𝑥 + 3)√𝑥2 + 5. Bài 61 (Chuyên Hà Tĩnh 2020) Giải phương trình: 2( 𝑥 − 2)√ 𝑥 + 2 = −𝑥2 + 3𝑥 + 3. Bài 62: (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2020) Giải phương trình :  2 2 5 3 6 7 1 3x x x x     Bài 63: (Chuyên Hải Phòng 2020) Giải phương trình   2 1 2 6 3 2x x x x      Bài 64: (Đề chuyên Sở GD TP.HCM 2020) Giải phương trình : 2 2 2 9 2 1 4x x x x x       Bài 65: Chuyên Hưng Yên 2020. Giải phương trình: 5𝑥2 − 2𝑥 − 3 − (2𝑥 − 1)√5𝑥2 + 2𝑥 − 1 = 0 Bài 66: (Kiên Giang 2020) Giải phương trình: 2 2 1 2 2 1 0x x x x      Bài 67: (Lai Châu 2020) Giải phương trình : 2 2 2 2 2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x          Bài 68: (Lâm Đồng 2020) Giải phương trình : 2 4 6 2 2 3 2x x x      Bài 69: (Nam Định 2020) Giải phương trình : 2 2 3 3 3x x x x    Bài 70: (Phú Thọ 2020) Giải phương trình :  2 2 5 6 4 3 1 3 4x x x x     Bài 71: (Quảng Bình 2020) Giải phương trình: 2 2 12 5 3 5x x x     Bài 72: (Quảng Nam 2020) Giải phương trình :   2 2 1 3 1x x   
  • 11. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 11 VII: HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 59: (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Năng 2020) Giải phương trình: 3𝑥3 − 𝑥2 + 2𝑥 − 28 + ( 𝑥3 − 4). √𝑥3 − 7 = 0.(1) Giải Điều kiện xác định:  3 7 *x  . Với điều kiện  * , phương trình (1) tương đương:    3 3 3 3 3 2 7 7 4 7 3 7 2x x x x x x x                   3 2 3 3 3 3 2 2 7 4 7 3 7 3 3 1 4 2 1 3 1x x x x x x x x x                          3 2 3 23 3 3 7 4 7 3 7 1 4 1 3 1x x x x x x i            Đặt  3 7, 1 , 0a x b x a b     . Thay vào phương trình (i) ta được :           3 2 3 2 3 3 2 2 2 2 2 2 4 3 4 3 4 3 0 4 3 0 4 3 0 a a a b b b a b a b a b a b a ab b a b Do a ab b a b a b                                  3 3 2 3 2 2 2 7 1 7 2 1 2 8 0 2 4 0 2( 4 0) a b x x x x x x x x x x x x do x x                          Thử lại 2x  vào phương trình ban đầu ta thấy thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm x = 2. Bài 60: (Đề Chuyên Sở GD Hà Nội 2020) Giải phương trình: 𝑥2 + 3𝑥 + 5 = (𝑥 + 3)√𝑥2 + 5. Hướng Dẫn Giải PT  𝑥2 + 5 + 3𝑥 − 𝑥√𝑥2 + 5 − 3√𝑥2 + 5 = 0  (√𝑥2 + 5 − 3). (√𝑥2 + 5 − 𝑥) = 0. Đến đây mọi chuyên đơn giản. Ta giải tiếp được 𝑥 ∈ {−2; 2}. Bài 61 (Chuyên Hà Tĩnh 2020) Giải phương trình: 2( 𝑥 − 2)√ 𝑥 + 2 = −𝑥2 + 3𝑥 + 3.
  • 12. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 12 Giải ĐKXĐ: 2x   . Ta có phương trình   2 2 2 2 3 3 0x x x x          2 2 2 2 2 2 9x x x x          2 2 2 3 2 2 9 2 2 3 x x x x x x                      2 1 2 2 2 1 2 2 2 5 *) 2 2 3 2 5 2 5 11 29 ( )2 5 2 11 23 0 11 29 ( ) 2 2 1 *) 2 2 3 2 1 2 1 1 5 ( )2 1 2 1 0 1 5 ( ) 2 x x x x x x x x ktmx x x x tm x x x x x x x x ktmx x x x tm                                                                 Vậy phương trình có nghiệm 11 29 1 5 ; 2 2 x x     Bài 62: (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2020) Giải phương trình :  2 2 5 3 6 7 1 3x x x x     Giải                2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5 3 6 7 1 3 5 3 6 7 1 3 0 2 3 1 3 3 3 6 3 0 3 2 3 1 3 2 3 1 0 2 3 1 2 3 1 3 3 0 3 3 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                               
  • 13. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 13 2 2 2 2 1 *) 1:2 3 1 4 12 2 1 1 ( ) 3 2 11 0 x TH x x x x x x VN x x                   2 2 2 *) 2: 0 60 6 3 3 4 43 9 6 4 TH x x x x x x x x x                  Vậy 6 4 x  Bài 63: (Chuyên Hải Phòng 2020) Giải phương trình   2 1 2 6 3 2x x x x      Giải Đặt 2 1; 2 6, 0a x b x x b       Ta được:   2 2 2 3 2 1 1 14 7 ab x b a a b b aa b x                2 2 2 2 0 1 13 *) 1 2 6 23 0 2 1 5 *) 1 2 6 2 21 0 x b a x x x x x x x b a x x x x x x                                  Vậy 1 5 1 13 ; 2 2 x           Bài 64: (Đề chuyên Sở GD TP.HCM 2020) Giải phương trình : 2 2 2 9 2 1 4x x x x x       Giải Đặt  2 2 9 0x x a a    (do 2 2 9 0)x x   và  2 2 2 1 0 ( 2 1 0)x x b b do x x       . Khi đó ta có: 2 2 2 8a b x  
  • 14. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 14 Thay vào phương trình ta có:      2 2 0 2 22 a ba b a b a b a b a b a b              2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 *) 1: 0 ( ) 0 *) 2: 2 2 9 2 1 2 2 9 2 2 1 2 9 4 2 1 4 2 1 2 2 0( ) 2 2 2 1 4 4 8 4 4 8 ( ) 7 a Th a b ktm b Th a b x x x x x x x x x x x x x x x x x tm x x x x x x x x tm                                                     Vậy 8 0; 7 S        Bài 65: Chuyên Hưng Yên 2020. Giải phương trình: 5𝑥2 − 2𝑥 − 3 − (2𝑥 − 1)√5𝑥2 + 2𝑥 − 1 = 0 Giải ĐKXĐ: 2 5 2 1 0x x   . Đặt  2 5 2 1 0 ,2 1x x a a x b      Phương trình (1) trở thành:   2 2 4 0 2 2 0a b ab a a b           2 2 2 22 2( 0) 2 5 2 1 2 1 2 5 2 1 2 1 1 1 3( ) 2 2 2 0 1 3( )5 2 1 2 1 a ktm do a a b x x x x x x x x tm x x x ktmx x x                                      Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 3x   Bài 66: (Kiên Giang 2020) Giải phương trình: 2 2 1 2 2 1 0x x x x      Giải Điều kiện : 1 2x  2 2 1 2 2 1 0x x x x         2 2 2 1 2 1 0x x x x x x        
  • 15. triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ------ Tuyển tập 19 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên Liên hệ tư vấn và mua tài liệu - Tel: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 15         2 2 2 1 1 2 1 0 1 0 1 0 1, 2 1 0 2 1 0 1( ) 1 0 1 0 x x x x x x Do x x x x tmdk x x x x                                      Vậy phương trình có tập nghiệm  1S  Bài 67: (Lai Châu 2020) Giải phương trình : 2 2 2 2 2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x          Giải ĐKXĐ: 1 2 3 17 2 x x       . Ta có:       2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 3 2 0 2 4 2 4 0 2 2 3 2 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 3 2 1 2 3 2 2 2 2( 0) 2 2 3 2 1 2 3 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x do x x x x x x x                                                        

Chủ đề