Chương 3 toán lơp 10 lê đình cư

Việc nhớ chính xác một công thức Toán 10 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng. Bài viết tổng hợp kiến thức, công thức Toán 10 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 Đại số & Hình học như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán 10.

  • Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo
  • Lý thuyết Toán 10 Cánh diều

Tổng hợp Công thức Toán 10 (cả năm - sách mới)

Quảng cáo

Công thức Đại số 10

Công thức Hình học 10

Công thức Mệnh đề. Tập hợp

  • Các công thức về mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định
  • Các công thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Chương 3: Hàm số bậc hai và đồ thị

  • Công thức xác định tập xác định của hàm số
  • Công thức xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
  • Công thức xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc hai

Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác

  • Công thức lượng giác của hai góc phụ nhau, bù nhau
  • Các công thức lượng giác cơ bản
  • Định lí côsin và hệ quả
  • Định lí sin và hệ quả
  • Các công thức tính diện tích tam giác
  • Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác

Chương 5: Vectơ

  • Công thức tính độ dài vectơ
  • Công thức, tính chất về tổng và hiệu hai vectơ
  • Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành
  • Công thức trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác
  • Các công thức, tính chất về tích của một số với một vectơ
  • Điều kiện hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng
  • Công thức tính góc giữa hai vectơ
  • Công thức, tính chất về tích vô hướng của hai vectơ

Chương 6: Thống kê

  • Công thức tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối và độ chính xác
  • Công thức xác định số quy tròn và số gần đúng với độ chính xác cho trước
  • Công thức tính số trung bình và cách xác định mốt
  • Công thức tính trung vị và tứ phân vị
  • Công thức tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá trị ngoại lệ
  • Công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn

Các công thức về mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định

1. Công thức

  1. Mệnh đề đảo

- Cho mệnh đề kéo theo P ⇒ Q. Mệnh đề Q ⇒ P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q.

- Để xác định mệnh đề đảo, ta chỉ cần đảo vị trí hai mệnh đề P và Q với nhau.

  1. Mệnh đề phủ định

Phủ định của một mệnh đề P là một mệnh đề kí hiệu là P¯. Hai mệnh đề P và P¯có tính đúng sai trái ngược nhau, tức là:

- Nếu P đúng thì P¯sai.

- Nếu P sai thì P¯đúng.

Ta có một số nguyên tắc để xác định mệnh đề phủ định của một mệnh đề như sau:

+ Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề “không phải P”.

+ Phủ định của quan hệ = là quan hệ ≠ và ngược lại.

+ Phủ định của quan hệ > là quan hệ ≤ và ngược lại.

+ Phủ định của quan hệ < là quan hệ ≥ và ngược lại.

+ Phủ định liên kết “và” là liên kết “hoặc” và ngược lại.

+ Mệnh đề phủ định của “∀x ∈ X, P(x)” là: “∃x ∈ X, P(x)¯”.

+ Mệnh đề phủ định của “∃x ∈ X, P(x)¯” là “∀x ∈ X, P(x)”.

................................

................................

................................

Các công thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp

1. Công thức

1.1. Tập hợp

  1. Cách cho một tập hợp

Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.

Cách 2: Nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.

  1. Kí hiệu thuộc “∈” và không thuộc “∉”

Nếu a là một phần tử của tập hợp A, ta viết a ∈ A (đọc là a thuộc A).

Nếu a không là một phần tử của tập hợp A, ta viết a ∉ A (đọc là a không thuộc A).

  1. Tập rỗng

Một tập hợp có thể không chứa phần tử nào. Ta gọi đó là tập rỗng, kí hiệu là ∅.

Ta có: n(∅) = 0.

  1. Tập con

Cho 2 tập hợp A, B, nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A thì ta nói tập hợp B là tập con của tập hợp A. Kí hiệu: B ⊂ A.

+) B ⊂ A ⇔∀x : x ∈ B ⇒ x ∈ A.

+) Nếu A ⊂ B, B ⊂ C thì A ⊂ C.

+) A ⊂ A; ∅⊂ A với mọi tập hợp A.

+) Tập hợp A có n phần tử thì số tập con của A là 2n.

+) Quan hệ giữa các tập hợp số: ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ.

  1. Hai tập hợp bằng nhau

Hai tập hợp A và B bằng nhau nếu A là tập con của B và đồng thời B cũng là tập con của A. Kí hiệu: A = B.

+) A = B ⇔.

  1. Một số tập con thường dùng của tập số thực ℝ.

Cho a, b là các số thực và a < b, ta có:

Trong đó: +∞ là dương vô cực (dương vô cùng);–∞ là âm vô cực (âm vô cùng).

1.2. Các phép toán trên tập hợp

  1. Giao của hai tập hợp

A ∩ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}.

  1. Hợp của hai tập hợp

A ∪ B = {x | x ∈ A hoặc x ∈ B}.

  1. Hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập con

+) Hiệu của hai tập hợp A và B: A \ B = {x | x ∈ A và x ∉ B}.

+) Chú ý:

• A \ A = ∅; A \ ∅ = A.

• A \ B ≠ B \ A (Vì B \ A ={x | x ∈ B và x ∉ A}.

+) Phần bù của tập con: A ⊂ E ⇒ CEA = E \ A ={x | x ∈ E và x ∉ A} (phần bù của A trong E).

................................

................................

................................

Công thức xác định tập xác định của hàm số

1. Công thức

• Hàm số được cho bằng bảng: Với mọi x ∈ D, ta xác định được một và chỉ một giá trị của y tương ứng thì y là hàm số của x và tập D là tập xác định của hàm số.

• Hàm số được cho bằng công thức:

Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.

Một số hàm số thường gặp và tập xác định của chúng:

+ Loại 1: Hàm số là một đa thức biến x (không chứa căn thức và phân thức) thì tập xác định là D = ℝ.

Chẳng hạn, hàm số bậc nhất y = ax + b và hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) thì tập xác đinh là D = ℝ.

+ Loại 2: Hàm số là phân thức (chứa ẩn ở mẫu). Hàm số xác định khi mẫu khác 0.

Hàm số y = f(x) = 1Bx hoặc y = f(x) = AxBx xác định khi và chỉ khi B(x) ≠ 0.

+ Loại 3: Hàm số chứa căn thức. Hàm số khác định khi biểu thức trong căn lớn hơn hoặc bằng 0, nếu căn thức ở dưới mẫu, biểu thức trong căn phải lớn hơn không.

Ax có nghĩa khi và chỉ khi A(x) ≥ 0.

1Bx hoặc AxBx có nghĩa khi và chỉ khi B(x) > 0.

AxBx có nghĩa khi và chỉ khi .

................................

................................

................................




Lưu trữ: Công thức Toán 10 (sách cũ)

Hiển thị nội dung

Xem thêm tổng hợp công thức các môn học lớp 10 hay, chi tiết khác:

  • Tổng hợp Công thức Vật Lí lớp 10 đầy đủ
  • Chương 3 toán lơp 10 lê đình cư
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Chương 3 toán lơp 10 lê đình cư

Chương 3 toán lơp 10 lê đình cư

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.