Chữ ký trong tiếng hoa nghĩa là gì

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ký tên trong tiếng Trung và cách phát âm ký tên tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ký tên tiếng Trung nghĩa là gì.

ký tên (phát âm có thể chưa chuẩn)

画稿 《负责人在公文稿上签字或批字表示认可。》 记名 《记载姓名, 表明权力或责任的所在。》 具名 《在文件上署名。》 佥; 签名 《写上自己的名字。》 签署 《在重要文件上正式签字。》 签押 《旧时在文书上签名或画记号, 表示负责。》 押 《 在公文、契约上签字或画符号, 作为凭信。》 题名 《为留纪念而写上的姓名。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ ký tên hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • nịnh bợ tiếng Trung là gì?
  • khai khẩn tiếng Trung là gì?
  • xin vui lòng nhập thông tin ngân hàng tiếng Trung là gì?
  • lập kế tiếng Trung là gì?
  • bản đồ du lịch tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ký tên trong tiếng Trung

画稿 《负责人在公文稿上签字或批字表示认可。》记名 《记载姓名, 表明权力或责任的所在。》具名 《在文件上署名。》佥; 签名 《写上自己的名字。》签署 《在重要文件上正式签字。》签押 《旧时在文书上签名或画记号, 表示负责。》押 《 在公文、契约上签字或画符号, 作为凭信。》题名 《为留纪念而写上的姓名。》

Đây là cách dùng ký tên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ký tên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònki˧˥kḭ˩˧ki˧˥Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhki˩˩kḭ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “ký”

  • 冀: kí, ký
  • 蔇: kí, ký, tràm
  • 庋: quỷ, quỹ, kỹ, kĩ, kí, ký, quỉ, quĩ
  • 墍: kí, ký
  • 近: cận, kí, ký, cấn
  • 記: ung, kí, ký
  • 㰟: kí, ký
  • 鬢: mấn, tấn, kí, ký
  • 骥: kí, ký
  • 记: kí, ký
  • 暨: kị, kỵ, kí, ký
  • 㒫: kí, ký
  • 覬: khải, kí, ký
  • 嘰: kỉ, kỷ, kí, ký, ki, ky, cơ
  • 𠘸: kí, ký
  • 鱀: kí, ký
  • 觊: kí, ký
  • 居: kí, ký, ki, ky, cư
  • 寄: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký
  • 塈: kí, ký
  • 棋: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky
  • 穊: tô, kí, ký, lục
  • 忌: kị, kỵ, kí, ký
  • 彑: kế, kệ, kí, ký
  • 彐: kế, kệ, kí, ký, tuyết
  • 旡: kí, ký, vô
  • 几: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
  • 旣: kí, ký
  • 既: kí, ký
  • 驥: kí, ký
  • 臮: cao, kí, ký
  • 其: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky, cơ
  • 懻: tủy, kí, ký, hoãn
  • 兾: kí, ký
  • 幾: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ

Phồn thể[sửa]

  • 旡: ký
  • 旣: ký
  • 暨: kị, kỵ, kí, ký
  • 近: cận, ký, cấn
  • 彐: ký
  • 其: kỳ, ký, ki

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 旡: ký
  • 冀: kí, ký
  • 旣: kí, ký
  • 既: dĩ, kí, ký
  • 驥: kí, ký
  • 寄: ghé, gửi, kẹ, kề, ké, kí, ký, gởi
  • 觊: ký
  • 记: kí, ký
  • 塈: ký
  • 庋: kỹ, kĩ, ký
  • 穊: cấy, ký
  • 忌: cữ, cậy, cạy, kiêng, kị, kỵ, ký
  • 臮: cao, ký
  • 彑: kế, kí, ký
  • 彐: kẹ, kế, kệ, kí, ký, tuyết
  • 覬: ký
  • 近: cận, cân, gàn, cặn, gần, ký
  • 記: ghi, kí, ký
  • 懻: ký
  • 兾: ký
  • 幾: cơ, kỉ, kỳ, kỷ, ký, ky, ki

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Từ nguyên[sửa]

dựa vào Từ tiếng Trung Quốc 寄 (ký). đã qua Từ tiếng Trung Quốc 既 (ký).

Động từ[sửa]

  1. Ghi, vẽ (tỏ ý đặc biệt hoặc nhanh chóng). ký cả hai tay
  2. Ghi tên một cách đặc biệt, nhanh chóng. ký tên
  3. Viết một cách nằm giữa văn học và cận văn học (báo chí, chính luận, ghi chép tư liệu các loại), chủ yếu là văn xuôi tự sự.
  4. (Cổ) Dựa vào.

Dịch[sửa]

ghi tên

  • Tiếng Anh: to sign
  • Tiếng Hà Lan: ondertekenen
  • Tiếng Nga: подписывать (podpísyvatʹ)
  • Tiếng Pháp: signer
  • Tiếng Tây Ban Nha: firmar

Từ dẫn xuất[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Ký hiệu.
  2. (Địa phương) Kilôgam. Mua ba ký thịt heo. Vải ký. Kem ký.
  3. Một tư thế trong múa cổ truyền Việt Nam.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • ký hiệu học

Phó từ[sửa]

  1. (Cổ) Đã qua.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • ký vãng
  • ký vãng bất cữu

Tham khảo[sửa]

  • "ký". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Chữ ký trong tiếng Hoa là gì?

Từ nguyên. Từ tiếng Trung Quốc 寄 (ký). Từ tiếng Trung Quốc 既 (ký).

Tại sao các quán ăn thường có chữ ký?

(nhà báo – phóng viên gọi là ký giả 记者), còn nghĩa là ghi nhớ. Vậy đặt tên quán (thuộc ngành ăn uống, dịch vụ…) có chữ Ký là để thực khách đến ăn uống, giao dịch và nhớ tên quán của mình. Nên trước chữ Ký là tên riêng hoặc từ mang ý nghĩa tốt đẹp thành biển hiệu của quán.

Bộ thu trong tiếng Trung là gì?

Bộ thủ là gì? Bộ thủ tiếng Trung – 部首 /Bù shǒu/ là phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán và cả chữ Nôm. Một chữ Hán có thể được cấu tạo bởi một hoặc nhiều bộ thủ ghép lại.

Kỳ tiếng Trung là gì?

Chữ "kỷ" (các âm khác là cơ, ki, kì, ỷ) 几 dùng trong Chữ Hán giản thể thay cho chữ 幾 trong Chữ Hán phồn thể ban đầu được dùng để hỏi như "mấy hay bao nhiêu?" chứ không có liên hệ gì với chữ "kỷ" truyền thống dùng để chỉ cái bàn.

Chủ đề