Chiếm đoạt tài sản tiếng anh là gì năm 2024

Phần từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật Kinh tế không có nhiều, tuy nhiên các bạn cần phải học thật kỹ cùng với những thuật ngữ khác của ngành luật nhé!

VI. Các thuật ngữ pháp lý tiếng Anh khác

A-C

Admendment (Thường nhắc tới trong Hiến pháp Hoa kỳ): Tu chính án

Act: Định ước, sắc lệnh, đạo luật

Article: Điều/Điều khoản

Approve: Phê duyệt

Amicus curiae (“Friend of the court”): Thân hữu của tòa án

Bill: dự luật

By-law document: Văn bản dưới luật

Bail: Tiền bảo lãnh

Bill of attainder: Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản

Bench trial: Phiên xét xử bởi thẩm phán

Circular: Thông tư

Convention/Covenant: Công ước

Code (of Law): Bộ luật

Charter/Magna Carta (Anh): Hiến chương

Constitution: Hiến pháp

Convention/Covenant: Công ước

Come into full force/Come into effect/ Take effect : Có hiệu lực

Class action : Vụ khởi kiện tập thể

Complaint: Khiếu kiện

Concurring opinion: Ý kiến đồng thời

Common law: Thông luật

Concurrent jurisdiction: Thẩm quyền tài phán đồng thời

Court of appeals: Tòa phúc thẩm

D-I

Decision : Quyết định

Directive : Chỉ thị

Deposition: Lời khai

Decision: Quyết định

Directive: Chỉ thị

Equity: Luật công bình

Felony: Trọng tội

For and On Behalf of: Thay mặt và Đại diện

Habeas corpus: Luật bảo thân

Impeachment: Luận tội

Interrogatories: Câu chất vấn tranh tụng

Item/Point: Điểm

Issue/ Promulgate: Ban hành

J-Z

Joint Circular: Thông tư liên tịch

Joint Committee : Ủy ban Liên hợp

Jurisdiction: Thẩm quyền tài phán

Legislature : Khóa

Master Plan: Kế hoạch tổng thể

Merit selection: Tuyển lựa theo công trạng

Moot: Vụ việc có thể tranh luận

National Assembly: Quốc hội

(Public) Notary : Công chứng viên

Ordinance : Pháp lệnh

Opinion of the court: Ý kiến của tòa án

Oral argument Tranh luận miệng

Ordinance: Pháp lệnh

Protocol: Nghị định thư

Paragraph: Khoản

Resolution: Nghị quyết

Supplement/Modify/Amend: Bổ sung, sửa đổi

Submit: Đệ trình

Sign and Seal: Ký và đóng dấu

Session : Kỳ họp thứ

Treaty/Pact/Compact/Accord: Hiệp ước

To be invalidated /to be invalid/to be annulled : Mất hiệu lực

...................................................................................................................................

VIETNAMESE

cướp

cướp đoạt, cướp của

Cướp là hành vi chiếm đoạt tài sản của người khác.

1.

Bọn tội phạm âm mưu cướp ngân hàng.

The criminals conspired to rob a bank.

2.

Ngôi mộ đã bị cướp những tài sản quý giá của nó.

The tomb had been robbed of its treasures.

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh thuộc về chủ đề “trộm cướp” nha!

- rob (cướp)

- steal (trộm)

- shoplift (cướp hàng hóa)

- plunder (cưỡng đoạt)

- pillage (cướp bóc)

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

© 2024 DOL English. All rights reserved.

Luật pháp và trật tự bị phá vỡ, do những cuộc bạo động được gây nên bởi sự chiếm đoạt các vùng đất.

Law and order began to break down, encouraged by the chaos caused by the seizure of lands.

Được chạm khắc trong thạch cao trên các trang trí bị cắt xén của nhà vua, phản ánh sự chiếm đoạt ngôi mộ sau đó, có lẽ trong vương triều thứ 20 ".

The reliefs in question are secondary, carved in plaster over the mutilated decoration of the king, reflecting later usurpation of the sepulcher, probably in the 20th Dynasty."

Tần suất của những trận đánh như vậy dần dần giảm xuống trong thế kỷ 17 với sự lây lan của sự hăm dọa và sự chiếm đoạt chúng bởi những người bình dân.

The frequency of such fights slowly declined in the 17th century with the spread of menageries and their appropriation by commoners.

Những sự chiếm đoạt này là không hoàn toàn mà thay vào đó đã được nhắm vào những địa điểm nổi bật nhất, tại đó đồ hình của Ramesses VI sẽ được nhìn thấy rõ nhất.

The usurpations were not thorough but were rather targeted to the most prominent places, where Ramesses VI's cartouches would be most visible.

Trotsky buồn bực vì sự chiếm đoạt tên tờ báo của mình và vào tháng 4 năm 1913 ông viết một bức thư cho Nikolay Chkheidze, một lãnh đạo Menshevik, chua chát lên án Lenin và những người Bolshevik.

Trotsky was so upset by what he saw as a usurpation of his newspaper's name that in April 1913 he wrote a letter to Nikolay Chkheidze, a Menshevik leader, bitterly denouncing Lenin and the Bolsheviks.

VÀO ngày 31 tháng 3 năm 1970, một chiếc máy bay phản lực hàng không dân sự bị chiếm đoạt gần núi Phú Sĩ ở Nhật.

ON MARCH 31, 1970, a jetliner was hijacked near Mount Fuji in Japan.

2000, Felshtinsky và Litvinenko bắt đầu cùng nhau viết Blowing Up Russia, một cuốn sách mô tả sự chiếm đoạt dần dần quyền lực nước Nga bởi cơ quan an ninh và chi tiết về những dính líu của FSB vào một loạt cuộc khủng bố mà xảy ra giữa 1994 và 1999.

In 2000, Felshtinsky and Litvinenko began working on Blowing Up Russia, a book that describes the gradual appropriation of power in Russia by the security apparatus and details the FSB's involvement in a series of terrorist acts that took place between 1994 and 1999.

Việc tìm thấy chúng cũng có thể có nghĩa là sự chiếm đoạt lấy (nghĩa là thu được quyền sở hữu), do một vật đã bị thất lạc hoàn toàn hay đã bị từ bỏ là res nullius, và vì thế, nó thuộc về người đầu tiên chiếm giữ nó một cách hợp pháp.

Finding can also be a means of occupation (i.e. vesting ownership), since a thing completely lost or abandoned is res nullius, and therefore belonged to the first taker.

Sự chiếm đoạt ngôi mộ của Ramesses V có thể là dấu hiệu cho thấy rằng Ramesses VI đã không giành nhiều sự kính trọng dành cho người tiền nhiệm của mình, điều này có thể giải thích tại sao ông đã tẩy xóa tên của Ramesses V và thay bằng tên của mình nhiều lần.

The usurpation of Ramesses V's tomb may be a sign that Ramesses VI did not hold his predecessor in high regard, which would explain why he had Ramesses V's name obliterated and replaced by his own on more than one occasion.

Krobelus giải thích rằng anh ta bị thế lực ma quỷ khống chế, và họ phải đi đến hang động đầy băng đá của Eleh để tìm cửa ngõ dẫn tới Vùng Chạng vạng để anh ta có thể thoát khỏi sự chiếm đoạt thể xác của đám quỷ dữ và là nơi mà Maia hy vọng sẽ khám phá ra chìa khóa để khôi phục Cây Eleh.

Krobelus explains that he was possessed, and that they must travel to the ice caverns of Eleh to find the gateway to the Realm of Twilight so that he can free himself of the evil and where Maia hopes to discover the key to restoring the Tree of Eleh.

Trộm cướp là việc dùng bạo lực hoặc sự đe dọa để chiếm đoạt tài sản.

Robbery is theft using force or threats of force.

Con số "419" liên quan đến điều khoản trong Bộ luật hình sự Nigeria (thuộc chương 38: "Chiếm đoạt tài sản bằng cách lừa đảo; Tội lừa đảo").

Nevertheless, Nigeria has earned a reputation for being at the center of email scammers, and the number 419 refers to the article of the Nigerian Criminal Code (part of Chapter 38: "Obtaining property by false pretenses; Cheating") dealing with fraud.

Loại thứ hai (các sự tích về sự trừng phạt) bao gồm sự chiếm đoạt hoặc phát minh ra những vật phẩm văn hóa quan trọng nào đó, như khi Prometheus đánh cắp lửa từ các vị thần, hoặc Tantalus cắp thức ăn từ bàn ăn của Zeus để đem cho thần dân của riêng ông – tiết lộ cho họ các bí mật của thần linh, hoặc khi Prometheus hoặc Lycaon phát minh ra hiến tế, khi Demeter dạy nông nghiệp và các bí thuật cho Triptolemus, hoặc khi Marsyas phát minh ra sáo aulos và đem tới tranh tài âm nhạc với Apollo.

The second type (tales of punishment) involves the appropriation or invention of some important cultural artifact, as when Prometheus steals fire from the gods, when Tantalus steals nectar and ambrosia from Zeus' table and gives it to his own subjects—revealing to them the secrets of the gods, when Prometheus or Lycaon invents sacrifice, when Demeter teaches agriculture and the Mysteries to Triptolemus, or when Marsyas invents the aulos and enters into a musical contest with Apollo.

Trận đồn Spanish - 27 tháng 3 – 8 tháng 4 - Quân miền Bắc chiếm đoạt đồn quân sự gần Mobile.

Battle of Spanish Fort (27 March – 8 April) – Union forces capture fort just east of Mobile.

Bị mù quáng bởi sự giận dữ và ham muốn chiếm đoạt Aclima, Cain đã tìm cách trả thù Abel và bỏ trốn với Aclima.

Blinded by anger and lust for Aclima, Cain sought to get revenge on Abel and escape with Aclima.

Lũ ăn mày bực bội xúi bẩy ông ru ngủ sự cảnh giác của chúng ta để chiếm đoạt nhà cửa của bọn ta”.

The poor have sent you to put us off our guard and take possession of our dwellings.'

Ngày 18 tháng 12, liên quân ung dung tiến vào chiếm đoạt thành, mà không gặp bất kỳ sự kháng cự nào nữa.

On 22 May, reserve entries were no longer able to be accepted into the race, regardless of further withdrawals.

Trong cuốn sách đi kèm, Waldseemüller in một báo cáo của Vespucci, đã dẫn tới sự chỉ trích rằng Vespucci đã tìm cách chiếm đoạt danh tiếng của Cristoforo Colombo.

In an accompanying book, Waldseemüller published one of the Vespucci accounts; this led to criticism that Vespucci was trying to usurp Christopher Columbus' glory.

Sự gia tăng nhanh chóng trong tệ nạn ly dị, ruồng bỏ, chiếm đoạt của cải và những hình thức lường gạt khác cho thấy người ta không còn xem trọng sự trung thành.

The proliferation of divorce, abandonment, embezzlement, and other forms of deceit demonstrates that loyalty is no longer valued.

Chúng tôi giúp Mặt trận Polisario của Tây Sahara, nơi đang chiến đấu giành lại chủ quyền từ sự chiếm đóng của Ma- rốc sau 34 năm bị tước đoạt.

We're advising the Polisario Front of the Western Sahara, who are fighting to get their country back from Moroccan occupation after 34 years of dispossession.

Vì chiếm đoạt một vật không thuộc về mình, họ đã đánh mất sự tự do đầy vinh hiển.

By grasping for what did not belong to them, they lost their glorious freedom.

Mặc dù những nguy cơ bị hổ ăn thịt, một số gấu nâu thực sự được hưởng lợi từ sự hiện diện của hổ bằng cách chiếm đoạt con mồi của hổ vì gấu ít khi tự săn thành công.

Despite the threat of predation, some brown bears actually benefit from the presence of tigers by appropriating tiger kills that the bears may not be able to successfully hunt themselves.

7 Giờ đây chuyện rằng trong lúc A Ma Lịch Gia dùng sự gian trá và lường gạt để chiếm đoạt quyền hành, thì đối lại, Mô Rô Ni đã achuẩn bị tinh thần cho dân chúng để họ biết trung thành với Chúa, Thượng Đế của họ.

7 Now it came to pass that while Amalickiah had thus been obtaining power by fraud and deceit, Moroni, on the other hand, had been apreparing the minds of the people to be faithful unto the Lord their God.

Chủ đề