Chỉ có một mình tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònmo̰ʔt˨˩ mï̤ŋ˨˩mo̰k˨˨ mïn˧˧mok˨˩˨ mɨn˨˩Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhmot˨˨ mïŋ˧˧mo̰t˨˨ mïŋ˧˧

Tính từ[sửa]

một mình

  1. Là từ chỉ ai đó không có ai hết, chỉ có một mình, cô đơn.

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: lonely

leave me alone!

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Các từ và mẫu câu liên quan

với mục đích gì?

what's the point?

kế hoạch là gì?

what's the plan?

điều đó có lý không?

does that make sense?

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.

There was only one opening at that time.

Tao chỉ có một điều nói với mày.

I only have one thing to say to you.

và chỉ có một giờ thôi.

They will have but one hour to do so, and one hour only.

Nếu chỉ có một con đường ở Pháp.

You'd think there was only one road in France.

Vào lúc đó, chỉ có một Nhân-chứng khác ở tại vùng Entebbe-Kampala là George Kadu.

At the time, there was only one other Witness in the Entebbe-Kampala area, George Kadu.

Ngày nay, một người chỉ có một phối ngẫu, tại một lúc.

Today, monogamy is one person at a time.

Chỉ có một cách để biết.

There's only one way to find out.

Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!

This shows that there is really only one race—the human race!

Nếu chỉ có một cách thu thập tin tức cần thiết...- thì để ông ta đi

If it' s the only way of getting the intelligence I need, then he goes

Chỉ có một tháng thôi.

It's only for a month.

Chỉ có một vài lần tiếp xúc trực tiếp được biết đến từ các hồ sơ.

Only a few attempts at direct contact are known from records.

Chỉ có một tàu vược qua được; tàu của Alfred chặn 2 tàu cònkia lại .

Only one made it; Alfred's ships intercepted the other two.

Carlos chỉ có một mình, nên tôi còn 9 phòng trống.

Carlos is alone, so I have 9 rooms free.

Chỉ có một cơ hội, tôi phải là...

To even have a chance, I'd have to be...

Tôi chỉ có một mục đích là ra ngoài tìm được bố mình.

I'm only out to find Dad.

Ngoài tôi ra, chỉ có một người nữa ở đây có vinh dự đó.

There's only one other person here, I think, who did that.

Cả họ và chi này chỉ có một loài là loài Blastomeryx gemmifer.

There is only one species, Blastomeryx gemmifer.

Chỉ có một việc thôi, mà cậu cũng làm không ra hồn.

One job to do, and you manage to screw up even then.

Chỉ có một số phần góc của bức tường bên ngoài đã được phát hiện.

Only some corner parts of the outer wall have been discovered.

Chỉ có một nơi để đến trước khi tôi thấy nó.

It only had one more place to go before I could show it.

Bọn chú là dân lang thang và bà ấy chỉ có một mình.

They were vagrants, and she was alone.

Chỉ có một vài giống loài có thể làm được điều này.

There are only a few species that can do it.

Theo suy đoán của tôi, thì cô chỉ có một mình.

Way it looks from my side of the fence, you're all alone.

Tôi chỉ có một vài câu hỏi về Laurel.

I just had a question about Laurel.

Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ.

There's only one public ceremony in the afternoon at 4:00.

Chủ đề