Chè trân châu tiếng anh là gì

trà trân châu trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: bubble tea, bubble tea (tổng các phép tịnh tiến 2). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với trà trân châu chứa ít nhất 1 câu. Trong số các hình khác: ↔ .

  • bubble tea

    noun

    en sweet tea drink

  • en bubble tea

Trà trân châu

  • bubble tea

    noun

    en Taiwanese tea-based drink containing tapioca pearls

Cụm từ tương tự

Trà sữa trân châu Quán trà Văn hóa trà Trang web chính thức bằng tiếng Hoa Trang web chính thức bằng tiếng Anh ^ a ă Therese Jamora-Garceau (ngày 12 tháng 4 năm 2012).

Bubble tea Tea house Tea culture Official Taiwanese Website Official English Website Jamora-Garceau, Therese (12 April 2012).

Facebook

邮箱或手机号 密码

忘记帐户?

注册

无法处理你的请求

此请求遇到了问题。我们会尽快将它修复。

  • 返回首页

  • 中文(简体)
  • English (US)
  • 日本語
  • 한국어
  • Français (France)
  • Bahasa Indonesia
  • Polski
  • Español
  • Português (Brasil)
  • Deutsch
  • Italiano

  • 注册
  • 登录
  • Messenger
  • Facebook Lite
  • Watch
  • 地点
  • 游戏
  • Marketplace
  • Meta Pay
  • Oculus
  • Portal
  • Instagram
  • Bulletin
  • 本地
  • 筹款活动
  • 服务
  • 选民信息中心
  • 小组
  • 关于
  • 创建广告
  • 创建公共主页
  • 开发者
  • 招聘信息
  • 隐私权政策
  • Cookie
  • Ad Choices
  • 条款
  • 帮助中心
  • 联系人上传和非用户
  • 设置
  • 动态记录

Meta © 2022

Chè món ăn tráng miệng, ăn chơi được nhiều người biết tới, Vậy bạn có biết chè tiếng anh là gì không? Và hôm nay Blog Trần Phú sẽ giúp bạn giải đáp nhé.

Chè trân châu tiếng anh là gì

Nội dung chính:

  • Chè là gì?
  • Chè tiếng anh là gì?
    • Các loại chè trong tiếng anh

Chè là gì?

Theo Wikipedia: Chè là một món ăn được dùng làm món tráng miệng trong ẩm thực Châu Á,nó có xuất xứ từ Trung Quốc được truyền bá tới Việt Nam và nhiều quốc gia khác như Thái Lan,Campuchia,…. Đây là một món nước, trong đó nguyên liệu quan trọng nhất là đường ăn. Nguyên liệu nấu chè rất phong phú đa dạng: các loại đậu, đỗ, gạo, nếp, ngũ cốc, trái cây, củ và thậm chí ở Huế còn có chè bột lọc thịt quay. ( Xem thêm )

Chè tiếng anh là gì?

  • Sweet Soup : Chè

VD: Rice Ball Sweet Soup (Chè trôi nước)

Từ đồng nghĩa : Sweet gruel : Chè

VD: Sweet lotus seed gruel (Chè hạt sen)

Các loại chè trong tiếng anh

Sau đây là từ vựng các loại chè trong tiếng anh mà bạn có thể tham khảo:

  • Chè hạt sen: Sweet lotus seed gruel
  • Chè trôi nước: Rice ball sweet soup
  • Chè sắn: Cassava gruel
  • Chè đậu trắng nước cốt dừa: White cow-pea with coconut gruel
  • Chè khoai môn nước cốt dừa: Sweet taro pudding with coconut gruel
  • Chè chuối nước cốt dừa: Sweet banana with coconut gruel
  • Chè đậu xanh: Green beans sweet gruel
  • Chè đậu đen: Black beans sweet gruel
  • Chè đậu đỏ: Red beans sweet gruel
  • Chè táo soạn: Sweet mung bean gruel
  • Chè ba màu: Three colored sweet gruel
  • Chè thái: Thai Sweet gruel
  • Chè khúc bạch: Khuc Bach sweet gruel
  • Chè bưởi: Made from grapefruit oil and slivered rind
  • Chè củ sung: Made from water lily bulbs
  • Chè cốm: Made from young rice
  • Chè củ mài: Made from dioscorea persimilis
  • Chè khoai lang: Made from sweet potato
  • Chè củ từ: Made from dioscorea esculenta
  • Chè mít: Made from jackfruit
  • Chè lô hội: Made from aloe vera
  • Chè thốt nốt: Made from sugar palm seeds
  • Chè sắn lắt: Made from sliced cassava
  • Chè bắp: Made from corn and tapioca rice pudding
  • Chè bột sắn: Made from cassava flour
  • Chè nhãn: Made from longan
  • Chè lam: Made from ground glutinous rice
  • Chè xoài: Made from mango
  • Chè trái vải: Lychee and jelly
  • Chè trái cây: Made from fruits
  • Chè sầu riêng: Made from durian
  • Chè hạt sen: Made from lotus seeds
  • Chè củ sen: Made from lotus tubers
  • Chè sen dừa: Made from lotus seeds and coconut water
  • Chè bột lọc: From small cassava and rice flour dumplings
  • Chè kê: Made from millet
  • Chè khoai tây: Made from potato
  • Chè thạch (chè rau câu): Made from agar agar
  • Chè môn sáp vàng: Made from a variety of taro grown in Hue
  • Chè sen: Made from thin vermicelli and jasmine flavoured syrup
  • Chè thạch sen: Made from seaweed and lotus seeds
  • Chè mè đen: Made from black sesame seeds
  • Chè đậu ván Huế ( Chè đậu ván tiếng anh) – made from Dolichos lablab (hyacinth beans) a specialty in Huế
  • Chè thập cẩm: Vietnamese bean dessert /vjɛtnəˈmiːz biːn dɪˈzɜːt/
  • Chè ngô ( chè bắp ) : Corn Sweet Soup

Hy vọng với bài viết bạn có thể biết đươc chè tiếng anh là gì? và các loại chè trong tiếng anh như chè đậu ván, chè ngô, ….

Tôi là Trần Phú, người luôn tìm kiếm và chia sẻ những điều giá trị dành cho mọi người. Hi vọng với những bài viết được chia sẻ trên website: Blog Trần Phú sẽ mang đến những kiến thức bổ ích dành cho bạn đọc khi ghé thăm nơi đây.