Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là A NaOH B Na2SO4 C NaCl D NaNO3

KIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 20 – ĐỀ DCâu 1:Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :(1)(2)(4)(3)Cu → CuSO4 → CuCl(5)2 → NaCl → NaOHCuCâu 2:Nhận biết các dung dịch sau : NaCl ,HCl, Ba(OH)2, NaNO3 bằng phương pháp hóa học . ViếtPTHH xảy ra ( nếu có)Câu 3: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng . Viết PTHHa) Ca(OH)2+ Na2CO3b) CuSO4 + NaClc) NaHCO3 + Ba(OH)2d) Cu + FeSO4Câu 4: Cho dung dịch ZnSO4 16,1% tác dụng đủ với 80 gam dung dịch NaOH 8%, thu được kết tủa Avà dung dịch B.a) Viết PTHH, xác định A ,Ba)Tính khối lượng kết tủa A.b)Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch B.c)* Cho một lượng muối clorua của kim loại R vừa đủ vào dung dịch B, sau khi phản ứng kết thúc thuđược 18,64 gam chất rắn không tan. Xác định công thức muối cloruaCâu 5*--------KIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 20 – ĐỀ ECâu 1: Cho các chất sau , có mấy cặp chất xảy ra phản ứng. Viết PTHHCuCO3, HCl , BaCl2, NaOH , MgSO4Câu 2: Viết PTHH cho dãy chuyển hóa:(1)(2)(4)(5)(3)Cu → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu(NO3)2 → CuCâu 3: Chỉ dùng thêm dung dịch phenolphtalein để phân biệt các dung dịch sau: NaOH, Na2SO4 và Fe2(SO4)3Câu 4: Cho 100 gam dung dịch Na2CO3 a % tác dụng đủ với dung dịch HCl 7,3% , thu được 3,36 lít khí đktca) Tính ab) Tính nồng độ phần trăm chất có trong dung dịch sau.c)* Dẫn khí thoát ra qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M. Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch sau khiphản ứng kết thúc.Câu 5*---------KIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 20 – ĐỀ FCâu 1: Viết PHHH thực hiện dãy biến hóa hóa học sau:(1)(2)(3)(4)(5)Na → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl → NaOHCâu 2: Chỉ dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết Nhận biết bằng phương pháp hóa học các dung dịch sau :AgNO3, CuSO4, NaCl . Viết PTHH xảy ra.Câu 3: Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra trong các thí nghiệm sau :a) NaCl + KNO3b) BaCO3 + HClc) CuSO4+ NaOHd)Cho đinh sắt vào dd MgSO4e)Cho lá đồng vào dd AgNO3f) AgNO3 + NaOHCâu 4: Cho 114 g dd H2SO4 20% (D= 1,14g/ml)vào bình chứa 100ml dd KOH 5,6% (D=1,045g/ml)a)khối lượng dd H2SO4 đã phản ứng hết hay chưa ?b)Tính khối lượng dd H2SO4 đã phản ứng ?c)Tính CM của chất có trong dd sau phản ứng ?Câu 5: Cho hỗn hợp A gồm K2SO4 và K2CO3 có khối lượng 66 gam, hòa tan vừa đủ trong dung dịch HCl 14,6%, thu được 4,4 gam khí và dung dịch B.a) % theo khối lượng của các chất có trong A. Tính m dd HCl.b) Tính C% chất có trong dung dịch B.c) Cho A vào dung dịch BaCl2 dư . Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được rắn C. Tính mCKIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 20 – ĐỀ GCâu 1:Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :(1)(2)(4)(5)(6)(3)Al2(SO4)3 → AlCl3 → NaCl → NaOH → NaHCO3 → Na2CO3 → CO2Câu 2: Chỉ dùng thêm dd BaCl2, hãy nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: NaNO3,AgNO3, NaOH . Viết PTHH xảy ra ( nếu có)Câu 3: Đánh dấu X vào ô có phản ứng xảy ra .Viết PTHHBaCl2H2SO4 Ca(NO3)2Câu 4: Trộn 200ml dd CuCl2 0,15M phản ứng vừa đủ. với ddNaOHKOH 5,6%. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng K CO23không đổi thu được m gam một chất rắn.Pb(NO3)2a) Viết PTHH.Tính mb) Tính CM chất có trong dd sau khi lọc kết tủa, giả sử khổi lượng riêng của dd KOH 5,6% là 1,045 gam/ml.c)* Nhúng thanh kim loại R vào dd CuCl 2 trên , sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa nhẹ, làm khô , khốilượng thanh kim loại tăng 0,08 gam . Xác định kim loại R.Biết rằng nồng độ của dd CuCl2 giảm 33,33%.Câu 5*---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------KIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 20 – ĐỀ HCâu 1: Chất nào sau đây tác dung với Na2CO3 Viết PTHH:Cu(OH)2, HCl, Ba(OH)2, MgSO4, PbNO3)2, KClCâu 2: Viết PTHH cho dãy chuyển hóa:(1)(2)(4)(5)(6)(*)(3)→ CuCl2NaCl → NaOH → Fe(OH)2 → FeSO4 → FeCl2 → Fe Câu 3: Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử, hãy nhận biết các dd sau bằng pp hóa học : NaOH, Ba(OH) 2 , Na2SO4,NaClCâu 4: Cho 50 gam gam dung dịch CuSO4 tác dụng đủ với dung dịch NaOH 8% , Khi phản ứng kết thúc, lọckết tủa nung trong không khí thu được 8 gam 1 chất rắn X.a) Viết PTHH xảy ra và tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4b) Tính nồng độ phần trăm chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa.c)* Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (D=1,14 g/ml) cần hòa tan hết X.Câu 5* Cho m gam kim loại Na vào 200ml dd hỗn hợp gồm H2SO4 1M và HCl 2M, sau phản ứng kết thúcthu được dung dịch D và V lít khí H2 ( ở đktc). Dung dịch D hòa tan vừa đủ 7,8 gam Al(OH)3.a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Biết muối tạo thành là muối trung hòa.b)Tính giá trị m và V.---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------KIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 20 – ĐỀ ICâu 1: Viết PHHH thực hiện dãy biến hóa hóa học sau:(1)(2)(3)(4)(5)(6)(*)Zn → Fe → FeSO4 → FeCl2 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe2O3Câu 2: Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau: K2CO3, BaCl2, NaNO3.Viết PTHH xảy ra.Câu 3: Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra trong các thí nghiệm sau :a) K2SO4+ NaClb) BaCO3 + H2SO4c) NH4Cl+ NaOHd) Ca(H2PO4)2+ Ca(OH)2Câu 4: Trộn 30ml dung dịch có chứa 27g CuCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 28g KOH.a)Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?b)Tính nồng độ mol các chất tan có trong dd sau phản ứng? Cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể?c) Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi, tính khối lượng của rắn thu được sau phản ứng. Cho rằng hiệusuất của phản ứng đạt 80%.Câu 5*: Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250ml dd CuSO 4. Sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dd C chứa 2 muối. Thêm dd NaOH dư vào dd C. Lọc lấy kết tủađem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn D.a)Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A.b)Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4.b)Tính C% chất có trong dung dịch B.c)Cho A vào dung dịch BaCl2 dư . Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được rắn C. Tính mCCâu 1: Cho các dung dịch của các chất: NaOH, HCl, Na2CO3 và các chất CO2, H2O, số lượng các cặp chất cóthể phản ứng với nhau từng đôi một là:a. 3;b. 4;c. 5;d. 6.Câu 2: Cho các chất sau: Na2CO3, NaOH, NaHSO4, H2S, HNO3, CaO, CO2, Fe(OH)3 . Trong số các chất trên:a. Bazơ tan (kiềm) có công thức: …………………………………………b. Bazơ không tan có công thức:…………………………………………..c. Axit có oxi có công thức:………………………………………………d. Axit không có oxi có công thức:…………………………………………e. Oxit bazơ có công thức:…………………………………………………f. Oxit axit có công thức:………………………………………………..g. Muối trung tính có công thức:……………………………………………….h. Muối axit có công thức:……………………………………………….Câu 3: Cho một dung dịch có chứa 1 mol KOH vào một dung dịch có chứa 2 mol H2SO4, dung dịch thu đượcsau phản ứng có độ PH là:a. PH = 7;b. PH < 7;c. PH > 7;d. Không tính được.Câu 4: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:a. KNO3 + Na2CO3;b. NaOH + H2SO4.c. KOH + CuCl2;d. KOH + ZnCl2câu 5: Dãy chất nào sau đây toàn là phân bón đơn:a. KNO3, Ca3(PO4)2;b. CO(NH2)2, KCl.c. KCl, KNO3;d. (NH4)2SO4, KNO3.II. TỰ LUẬN: (6đ)Câu 6: (1đ)Nhận biết các lọ không nhãn có chứa các dung dịch sau: BaCl2, KOH, KCl bằng phương pháp hoá học.Câu 7:(2đ)Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:1234Zn ZnO ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn(OH)2.→→→→Câu 8:(3đ)Trộn 30ml dung dịch có chứa 27g CuCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 28g KOH.a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?c. Tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng? Cho rằng thể tích của dung dịch thayđổi không đáng kể?A/ Trắc nghiệm: (4điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng.1/ Bazơ nào sau đây không bị nhiệt phân huỷ:A. Cu(OH)2B. KOHC.Fe(OH)3D. Mg(OH)22/ Bazơ nào sau đây tác dụng được với SO2:A. Cu(OH)2B. Mg(OH)2C.Fe(OH)3D. NaOH3/ Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi:A. H2O + BaO → Ba(OH)2B. Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCltC. 2KClO3 →2KCl + 3O2D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu4/ Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH có hiện tượng:A. Tạo dung dịch màu xanh lam.B. Tạo dung dịch không màu.C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơD. Xuất hiện kết tủa màu trắng05/ Nhóm chất nào sau đều tác dụng được với dung dịch CuCl2:A. AgNO3 và NaOHB. NaOH và Ba(NO 3)2C. FeSO4 và NaOHD. H 2SO4 và Ba(OH)26/ Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế được NaOH:A. Na2CO3 và H2OB. Na2CO3 và Ca(OH)2C. CaCO3 và Na2OB. Na2CO3 và CaO7/ Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau:A. NaCl và H2SO4 B. K2CO3 và Na2SO4C. KOH và Na2CO3D. CaCO3 và H2SO48/ Nhóm chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch: H 2SO4 và NaOH,HCl:A. Quỳ tím và H2OB. Dung dịch BaCl2 và H2OC. Quỳ tím và dung dịch BaCl2D. Quỳ tím và dung dịch NaNO3Đề I:Họ Tên hs:..................................................................Lớp 9.......B. Tự luận ( 6 điểm)Câu 1/(1,5đ): Viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau:FeSO4 → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeO………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2/(1,5đ): Bằng phương pháp hoá học nào có thể nhận biết được 3 lọ hoá chất mất nhãn đựng riêngbiệt 3 dung dịch sau : NaOH, NaNO3, Ba(OH)2. Viết phương trình phản ứng nếu có.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 3/ (3đ): Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.c/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.d/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thì thu được một kết tủa. Tínhkhối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 80%(Cho biết: Na = 23, O = 16, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40)Câu 1.(2 điểm) Hãy chọn đáp án cho mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất1/ Sản phẩm của phản ứng phản huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :a. FeO và H2Ob. FeO và H2c. Fe2O3 và H2d. Fe2O3 và H2O2/ Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng là:a. H2Ob. AgClc. NaOHd. H23/ Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng.a. Xuất hiện kết tủa màu trắngc. Không có hiện tượng gì.b. Xuất hiện kết tủa màu xanh.d. Cả a,b,c đều sai4/ Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịcha.NaOH và HBrb. H2SO4 và BaCl2c.KCl và NaNO3d.NaCl và AgNO3Câu 2. (1 điểm) : Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghộp với tên phản ứng hoá học ở cột I cho phù hợpCột ICột IIa.Ure1.NH4NO3b. Đạm amoni sunfat2.KNO3c. Đạm kali nitrat3.(NH2)2COd.Đạm amoni nitrat4.(NH4)2SO45.Ca(NO3)2Phần II: Tự luận (7 điểm)Câu 3.(2 điểm)Hãy nhận biết các dung dịch: NaOH; Na 2SO4; HCl; NaNO3 bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháphoá học. Viết các PTHH (nếu có).Câu 4.(2 điểm)Thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các ptpư (ghi điều kiện nếu có):Mg -> MgO -> MgSO4 -> MgCl2 -> Mg(OH)2Câu 5.(3 điểm)Trộn 200ml dd MgCl 2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đếnkhối lượng khụng đổi được m gam chất rắn:a. Viết PTPƯ xảy rab. Tính mc. Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V không đổi).Biết Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1