Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | Chất rắn + NaOH | natri hidroxit | chất rắn = H2O | nước | Lỏng + Na2CuO2 | Natri cuprit | , Điều kiệnThông tin chi tiết về phương trìnhĐiều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cu(OH)2 + NaOH
Quá trình phản ứng Cu(OH)2 + NaOHQuá trình: đang cập nhật... Show
Lưu ý: không có Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cu(OH)2 + NaOHHiện tượng: đang cập nhật... Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứngThông tin về Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Dung dịch đồng(II) hiđroxit trong amoniac, với tên khác là Schweizer's reagent, có khả năng hòa tan cellulose. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon, một cellulose fiber. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các... Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x... Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứngThông tin về H2O (nước)
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các... Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglicol, (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)2 là A 3. B 5. C 4. D 6. Moon.vnCÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN ALADANH Tầng 3 No - 25 Tân Lập, Phường Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Mã số thuế: 0103326250. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số: 304360/GP-BTTT Bộ thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/7/2017 Chịu trách nhiệm nội dung: Đồng Hữu Thành. Chính sách quyền riêng tư Bài viết về tính chất hóa học của Đồng hiđroxit Cu(OH)2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Cu(OH)2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng. Tính chất hóa học của Đồng hiđroxit Cu(OH)2I. Định nghĩaQuảng cáo - Định nghĩa: Đồng(II) hiđrôxit là một hợp chất có công thức hóa học là Cu(OH)2. Nó là một chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit, amoniac đặc và chỉ tan trong dung dịch NaOH 40% khi đun nóng. - Công thức phân tử: Cu(OH)2 - Công thức cấu tạo: HO – Cu- OH II. Tính chất vật lí và nhận biết- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước. - Nhận biết: Hòa tan vào dung dịch axit HCl, thấy chất rắn tan dần, cho dung dịch có màu xanh lam. Cu(OH)2 + 2HCl→ CuCl2 + 2H2O III. Tính chất hóa học- Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan. Quảng cáo 1. Tác dụng với axit: Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O 2. Phản ứng nhiệt phân: Cu(OH)2 CuO + H2O 3. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac: Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH- 4. Tạo phức chất, hòa tan trong ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liền kề Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O 5. Phản ứng với anđehit 2Cu(OH)2 + NaOH + HCHO HCOONa + Cu2O↓ + 3H2O Quảng cáo 6. Phản ứng màu biure - Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của phức chất tạo thành giữa peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với ion đồng. IV. Điều chế- Điều chế Cu(OH)2 bằng cách cho muối Cu (II) tác dụng với dung dịch bazo: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2 CuCl2 + 2NaOH → Cu(ỌH)2 + 2NaCl V. Ứng dụng- Dung dịch đồng(II) hiđroxit trong amoniac, có khả năng hòa tan xenlulozo. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon,. - Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các ký sinh bên ngoài trên cá, bao gồm sán, cá biển, mà không giết chết cá. - Đồng(II) hiđroxit đã được sử dụng như là một sự thay thế cho hỗn hợp Bordeaux, một thuốc diệt nấm và nematicide. - Các sản phẩm như Kocide 3000, sản xuất bởi Kocide L.L.C. Đồng (II) hydroxit cũng đôi khi được sử dụng như chất màu gốm. Quảng cáo Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |