charm
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /tʃɑːm/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈtʃɑːrm]
Danh từSửa đổi
charm /tʃɑːm/
- Sức mê hoặc.
- Bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma.
- Nhan sắc, sắc đẹp, duyên.
- Sức hấp dẫn, sức quyến rũ.
Thành ngữSửa đổi
- under a charm: Bị mê hoặc; bị bỏ bùa.
Ngoại động từSửa đổi
charm ngoại động từ /tʃɑːm/
- Làm mê hoặc, dụ. to charm a secret out of somebody — dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
- Bỏ bùa, phù phép.
- Quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng. to be charmed with — bị quyến rũ vì, say mê vì I shall be charmed to — nủm luần bâu charm vui sướng được
Thành ngữSửa đổi
- to bear a charmed life: Sống dường như có phép màu phù hộ.
Chia động từSửa đổi
charm
to charm | |||||
charming | |||||
charmed | |||||
charm | charm hoặc charmest¹ | charms hoặc charmeth¹ | charm | charm | charm |
charmed | charmed hoặc charmedst¹ | charmed | charmed | charmed | charmed |
will/shall²charm | will/shallcharm hoặc wilt/shalt¹charm | will/shallcharm | will/shallcharm | will/shallcharm | will/shallcharm |
charm | charm hoặc charmest¹ | charm | charm | charm | charm |
charmed | charmed | charmed | charmed | charmed | charmed |
weretocharm hoặc shouldcharm | weretocharm hoặc shouldcharm | weretocharm hoặc shouldcharm | weretocharm hoặc shouldcharm | weretocharm hoặc shouldcharm | weretocharm hoặc shouldcharm |
— | charm | — | let’s charm | charm | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)