Char nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ char trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ char tiếng Anh nghĩa là gì.

char /tʃɑ:/* danh từ- (động vật học) giống cá hồi chấm hồng* danh từ & nội động từ- (như) chare* động từ- đốt thành than, hoá thành than=to char wood+ đốt củi thành than* danh từ- (từ lóng) trà
  • cashless tiếng Anh là gì?
  • intermittingly tiếng Anh là gì?
  • inaudibly tiếng Anh là gì?
  • vexations tiếng Anh là gì?
  • areometer tiếng Anh là gì?
  • ostracizes tiếng Anh là gì?
  • exigence tiếng Anh là gì?
  • incisiveness tiếng Anh là gì?
  • disrespectableness tiếng Anh là gì?
  • stanniferous tiếng Anh là gì?
  • remembered tiếng Anh là gì?
  • grid-anode conductance tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của char trong tiếng Anh

char có nghĩa là: char /tʃɑ:/* danh từ- (động vật học) giống cá hồi chấm hồng* danh từ & nội động từ- (như) chare* động từ- đốt thành than, hoá thành than=to char wood+ đốt củi thành than* danh từ- (từ lóng) trà

Đây là cách dùng char tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ char tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

char /tʃɑ:/* danh từ- (động vật học) giống cá hồi chấm hồng* danh từ & tiếng Anh là gì? nội động từ- (như) chare* động từ- đốt thành than tiếng Anh là gì?

hoá thành than=to char wood+ đốt củi thành than* danh từ- (từ lóng) trà

Nhiều người thắc mắc CHAR có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Trong facebook:

Char viết tắt của từ Character có nghĩa là Tính cách.

Char trong facebook nói lên tính cách của ai đó, với mỗi người có Char khác nhau thì style của họ sẽ khác nhau khi vào tường nhà họ bạn có thể sẽ đoán ra được phần nào Char của họ ngay.

Char nghĩa là gì

Char viết tắt của từ Characters có nghĩa là Nhân Vật.

Trong anime mỗi nhân vật sẽ có những phong cách style riêng biệt, cùng với đó là sở thích và sở trường của họ. Việc tạo hình các Char này rất khó vì thể các đạo diễn phải suy nghĩ xuyên suốt để những cảnh phim được hay nhất cho người xem.

Trong trò chơi – game:

Char viết tắt của từ Characters có nghĩa là Nhân Vật.

Với mỗi Char riêng thì tương ứng với mỗi môn phái – kĩ năng riêng biệt. Tùy vào kĩ năng cũng như độ bỏ tiền của mỗi người mà các Char của họ sẽ mạnh khác nhau.

Tùy vào từng trường hợp ngữ cảnh mà CHAR có những nghĩa khác nhau.

Qua bài viết CHAR có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của CHAR? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của CHAR. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của CHAR, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của CHAR. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa CHAR trên trang web của bạn.

Char nghĩa là gì

Tất cả các định nghĩa của CHAR

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của CHAR trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

từ viết tắtĐịnh nghĩa
CHARNhân vật
CHARĐặc điểm
Tóm lại, CHAR là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách CHAR được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của CHAR: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của CHAR, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của CHAR cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của CHAR trong các ngôn ngữ khác của 42.

Character (CHAR)Nhân vật (CHAR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Character (CHAR) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong khoa học máy tính, một nhân vật là một đơn vị hiển thị thông tin tương đương với một lá thư bằng chữ hoặc biểu tượng. Điều này dựa trên định nghĩa chung của một nhân vật như một đơn vị duy nhất của bài phát biểu bằng văn bản.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều quan trọng là phải phân biệt rằng một nhân vật trong khoa học máy tính không bằng một chút ngôn ngữ máy. Thay vào đó, nhân vật từng được đại diện bởi các phân đoạn của ngôn ngữ máy biên dịch. Một hệ thống phổ quát cho nhân vật đã được phát triển gọi là ASCII. các ký tự ASCII cá nhân đòi hỏi một byte, hay tám bit, dung lượng lưu trữ dữ liệu.

What is the Character (CHAR)? - Definition

In computer science, a character is a display unit of information equivalent to one alphabetic letter or symbol. This relies on the general definition of a character as a single unit of written speech.

Understanding the Character (CHAR)

It is important to distinguish that a character in computer science is not equal to one bit of machine language. Instead, individual characters are represented by segments of compiled machine language. A universal system for characters has been developed called ASCII. Individual ASCII characters require one byte, or eight bits, of data storage.

Thuật ngữ liên quan

  • Character String
  • American Standard for Information Interchange (ASCII)
  • Variable
  • Input/Output (I/O)
  • Read-only
  • Variable Character Field (Varchar)
  • Malicious Active Content
  • Component Flow Diagram
  • Automatically Executed Batch File (autoexec.bat)
  • JavaScript Object Notation (JSON)

Source: Character (CHAR) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

CHAR là gì ?

CHAR là “Character” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CHAR

CHAR có nghĩa “Character”, dịch sang tiếng Việt là “Ký tự”.

CHAR là viết tắt của từ gì ?

Từ được viết tắt bằng CHAR là “Character”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CHAR:
+ OOC: Out Of Character (Không hợp với tính cách).
+ OC: Original Character (Nhân vật nguyên bản).
+ HJ: Hand Job (Việc làm bằng tay).
+ HHD: Hybrid Hard Drive (Ổ cứng lai).
+ ARC: Audio Return Channel (Kênh trả về âm thanh).
+ RTC: Real-time clock (Đồng hồ thời gian thực).
...