Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Giới thiệu về cuốn sách này
CÂU TRẢ LỜI châm chước trong tiếng anh là:
to adjust, balance, allow for, excuse, forgive, overlook
English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish - Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET vkinhdientamquoc.vn.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese - VietnameseVietnamese - JapaneseJapanese - Vietnamese (NAME)Japanese - EnglishEnglish - JapaneseJapanese - English - JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE - VIETNAM (Simplified)VIETNAM - CHINESE (Simplified)CHINESE - VIETNAM (Traditional)VIETNAM - CHINESE (Traditional)CHINESE - ENGLISHENGLISH - CHINESEHÁN - VIETNAMKOREAN - VIETNAMVIETNAM - KOREANKOREAN - ENGLISHENGLISH - KOREANFRENCH - VIETNAMVIETNAM - FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH - THAILANDTHAILAND - ENGLISHVIETNAM - THAILANDTHAILAND - VIETNAM RUSSIAN - VIETNAMVIETNAM - RUSSIANRUSSIAN - ENGLISHENGLISH - RUSSIANGERMAN - VIETNAMVIETNAM - GERMANCZECH - VIETNANORWAY - VIETNAMITALIAN - VIETNAMSPAINSH - VIETNAMVIETNAMESE - SPAINSHPORTUGUESE - VIETNAMLanguage Translation Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) châm chước verb To adjust, to balance, to allow for châm chước đề nghị của hai bên để làm hợp đồng to allow for both sides" proposals and draw up a contract To lessen the requirement of có thể châm chước vài tiêu chuẩn không quan trọng it is possible to lessen the requirement of some unimportant criteria châm chước về điều kiện tuổi to lessen the requirement concerning age To forgive cứ thành khẩn nhận lỗi, người ta sẽ châm chước cho if you sincerely admit your mistakes, you will be forgivenđộng từ To adjust, to balance, to allow for châm chước đề nghị của hai bên để làm hợp đồng to allow for both sides" proposals and draw up a contract To lessen the requirement of có thể châm chước vài tiêu chuẩn không quan trọng it is possible to lessen the requirement of some unimportant criteria châm chước về điều kiện tuổi to lessen the requirement concerning age To forgive cứ thành khẩn nhận lỗi, người ta sẽ châm chước cho if you sincerely admit your mistakes, you will be forgiven compromise; make concessions (to), let offdanh từ condescension, condescendence Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Động từSửa đổichâm chước
DịchSửa đổi
Nguồn gốcSửa đổi
1. Tôi đoán là họ châm chước. They're prioritizing, I guess. 2. Tình yêu thương khiến Giê-su châm chước Jesus Yielded When Love Favored It 3. Hiện tại, việc phát âm, viết chữ cần được châm chước, For the time-being, let his handwriting his spelling be ignored. 4. Đa-vít nêu lên hoàn cảnh đáng được châm chước nào? What extenuating circumstances were cited by David? 5. Vài thí dụ nào cho thấy Giê-su có tính châm chước? What are some examples of Jesus’ being yielding? 6. □ Tại sao Giê-su đôi khi châm chước về một số luật lệ? □ Why at times did Jesus yield on some rules? 7. Có những lúc chúng ta phải tỏ ra biết điều, hoặc châm chước. We are to be reasonable, or yielding, at times. 8. Nhưng đối với thường dân, họ sẽ không châm chước một chút gì cả! But for the common people, they would not yield one bit! 9. Trong cơn phẫn nộ dữ dội, ngài không châm chước cả vua lẫn thầy tế lễ. And in his fierce indignation he shows no regard for king and priest. 10. Người có tính biết ơn sẵn sàng châm chước và dễ dàng bỏ qua và tha thứ những lỗi lầm. The one of grateful disposition is ready to make allowances and is quick to overlook and forgive. 11. Động đất thì tôi còn châm chước đó chỉ là trùng hợp đáng kinh ngạc, nhưng còn mấy trận gió xoáy này? The earthquake I was willing to chalk up to hideous coincidence, but these winds? 12. Mặc dù Đức Chúa Trời có thể xem xét các hoàn cảnh đáng được châm chước, chúng ta chớ nên làm gì? Though God may take extenuating circumstances into consideration, what should we not do? 13. Sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời giúp chúng ta biết nhân nhượng khi có những hoàn cảnh đáng được châm chước. The wisdom from God is yielding when there are extenuating circumstances. 14. Đức Chúa Trời biết những nhược điểm và khiếm khuyết bẩm sinh của chúng ta và Ngài châm chước về những điều này. God knows our inborn weaknesses and shortcomings, and he takes these into account. 15. 4 Vì dò xét tấm lòng, Đức Giê-hô-va đã tỏ ra châm chước ngay cả đối với những người không thờ phượng Ngài. 4 Because Jehovah examines the heart, he has shown consideration even toward unbelievers. 16. □ Dù Đức Chúa Trời có thể xem xét các hoàn cảnh đáng được châm chước nếu chúng ta phạm tội, chúng ta chớ nên làm gì? □ Though God may take extenuating circumstances into consideration if we sin, what should we not do? 17. Trong tất cả các trường hợp đó, tình yêu thương, sự nhân từ và lòng trắc ẩn đã khiến việc châm chước này là thích đáng (Gia-cơ 2:13). (Matthew 16:20; John 4:25, 26) In all these cases, love, mercy, and compassion made this yielding proper. —James 2:13. 18. Trưởng lão nên sẵn lòng châm chước nếu người phạm tội đáng được yêu thương vì thật lòng ăn năn (I Ti-mô-thê 3:3, NW; Gia-cơ 3:17, NW). Elders should be willing to yield when love favors it and repentance merits it. 19. Giê-su để lại những gương tuyệt diệu về tính châm chước, ngài không luôn luôn áp dụng triệt để các qui tắc khi thấy cần phải tỏ ra nhân từ hoặc khoan dung. (1 Timothy 3:3; James 3:17) Jesus left marvelous examples of yielding, making exceptions to general rules when mercy or compassion called for it. |