Ý nghĩa:
“Thức ăn cho Chó” nhưng ở đây, cụm từ này sẽ được sử dụng khác với nghĩa đen.
Cẩu lương là một từ lóng của người Trung Quốc dùng để trêu đùa, chỉ các hành động thân mật, tình cảm ngọt ngào mà các cặp đôi yêu nhau thể hiện trước mặt những người độc thân.
Cẩu độc thân hay độc thân cẩu: là từ dùng để gọi đùa người độc thân giống như con cẩu
Cẩu FA: Nghĩa giống với Cẩu độc thân – con Chó độc thân
Một số tình huống áp dụng cho cụm từ này:
Cẩu độc thân: là từ giới trẻ Trung Quốc gọi đùa người độc thân
Rải/ Phát cẩu lương: thể hiện tình cảm ngọt ngào trước mặt những người
độc thân.
Ăn cẩu lương: những người độc thân (phải) nhìn thấy những cảnh tình cảm ngọt ngào của cặp đôi yêu nhau.
⇒ Ví dụ: Hôm nay là lễ tình nhân, đừng rải cẩu lương nữa! Cẩu lương này tôi không ăn đâu!
Ngược cẩu: Hành động mà các cặp đôi show tình cảm thân mật được coi là hành động ngược đãi đối với những người độc thân.
⇒ Ví dụ: Đừng rải cẩu lương nữa! Thật là ngược cẩu mà
Mua cẩu
lương: việc nhìn thấy các cặp đôi thể hiện tình yêu với nhau.
狗粮 /gǒu liáng /: cẩu lương ( thức ăn của chó) ( các cặp đôi yêu nhau thường hay show các hành động thân mật, tình cảm, và các FA thường gọi đó là cẩu lương)
撒狗粮 / sā gǒu liáng /, 发狗粮 / fā gǒu liáng /, 晒狗粮 /shài gǒu
liáng /, 喂狗粮 /wèi gǒu liáng /, 洒狗粮 /sǎ gǒu liáng /: phát cẩu lương ( show các hành động tình cảm ngọt ngào)
今天情人节,这狗粮我不吃! /jīn tiān qíng rén jié , zhè gǒu liáng wǒ bù chī / Hôm nay là lễ tình nhân, cẩu lương này tôi không ăn đâu!
吃狗粮 /chī gǒu liáng /: ăn cẩu lương
虐狗 /nüè gǒu /: ngược cẩu (hành động mà các cặp đôi show tình cảm thân mật được coi là hành động ngược đãi đối với cẩu độc thân)
你今天也是买狗粮的人么 / nǐ jīn tiān yě shì mǎi gǒu liáng de rén me /: Hôm nay
cậu là đứa mua cẩu lương ( thức ăn của chó) à! Mua cẩu lương có nghĩa là nhìn thấy người khác show ân ái, bản thân chỉ có thể lặng lẽ đi mua cẩu lương để tự an ủi bản thân.
Các thành ngữ có hình ảnh con Chó
打狗看主 /dǎ gǒu kàn zhǔ /: đánh chó phải nể mặt chủ
关门打狗 /guān mén dǎ gǒu /: đóng cửa đánh chó, ẩn dụ khống chế đói phương trong phạm vi, địa bàn của mình sau đó tiến hành tấn công.
狼心狗肺
/láng xīn gǒu fèi /: lòng lang dạ sói
挂羊头卖狗肉 /guà yáng tóu mài gǒu ròu /: treo đầu dê bán thịt chó
卖狗悬羊 /mài gǒu xuán yáng /: treo đầu dê bán thịt chó
孤朋狗友 /gū péng gǒu yǒu /: hồ bằng cẩu hữu, chỉ loại bạn xấu
狗急跳墙 /gǒu jí tiào qiáng /: chó cùng dứt dậu
狗嘴里吐不出象牙 /gǒu zuǐ lǐ tǔ bù chū xiàng yá /: miệng chó không nói được lời hay
嫁鸡随鸡嫁狗随狗: /jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu /: lấy gà theo gà, lấy chó theo chó
帮狗吃食 /bāng gǒu chī shí /: giúp người
xấu làm việc xấu
猪狗不如 /zhū gǒu bù rú /: không bằng chó, lợn
人面狗心 /rén miàn gǒu xīn /: mặt người dạ thú
引狗入寨 /yǐn gǒu rù zhài /: dụ chó vào làng, tương tự như câu dụ sói vào hang
指鸡骂狗 /zhǐ jī mà gǒu /: chỉ gà mắng chó, gần nghĩa với câu giận cá chém thớt
蝇营狗苟 /yíng yíng gǒu gǒu /: chỉ những con người vì chạy theo danh lợi mà không từ thủ đoạn
打落水狗 /dǎ luò shuǐ gǒu /: ẩn dụ, tiếp tục đả kích những kẻ xấu đã thất bại
人模狗样 /rén mó gǒu yàng /:
thân phận là con người nhưng lại hành xử như một con chó
狗眼看人 /gǒu yǎn kàn rén /: chỉ những người có tầm nhìn hạn hẹp
咬人狗儿不露齿 / yǎo rén gǒur bù lù chǐ /: chỉ những con người thật sự lợi hại thì không biểu hiện ra bên ngoài
狗男女 /gǒu nán nǚ /: cẩu nam nữ
Video Cẩu lương | Những khoảnh khắc ngọt ngào
⇒ Xem bài liên quan:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Độc thân
Hi vọng bài viết
này Chinese sẽ cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức thú vị về tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt.
Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng
Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.