Câu hỏi kaiwa tiếng nhật 25 bài

Nếu bạn đang muốn tìm kiếm phương thức nhắc về nội dung học tiếng nhật n5, Nhưng Bạn chưa tìm được những nội dung chính xác hoặc những trích dẫn hữu ích cho nội dung của mình, thì mời các bạn xem nhanh bài viết chi tiết dưới đây được chúng tôi chuẩn bị ngay sau đây.

Tổng hợp Mẫu Câu N5 ( bài 1 – bài 25 ) Luyện phản xạ nghe nói tiếng Nhật Kaiwa Minna no nihongo N5 | học tiếng nhật n5.

[button color=”primary” size=”medium” link=”#” icon=”” target=”false” nofollow=”false”]XEM CHI TIẾT BÊN DƯỚI VIDEO[/button]

Ngoài việc đọc những chủ để này bạn có thể xem nhiều nội dung hữu ích khác do Chúng tôicập nhật ngay đây nhé.

Tổng hợp Mẫu Câu N5 ( bài 1 – bài 25 ) Luyện phản xạ nghe nói tiếng Nhật Kaiwa Minna no nihongo N5 và các hình ảnh liên quan đến đề tài này.

Câu hỏi kaiwa tiếng nhật 25 bài
Tổng hợp Mẫu Câu N5 ( bài 1 – bài 25 ) Luyện phản xạ nghe nói tiếng Nhật Kaiwa Minna no nihongo N5

0:00 Bài 1 1:53 Bài 2 4:53 Bài 3 8:10 Bài 4 11:50 Bài 5 14:53 Bài 6 17:57 Bài 7 21:13 Bài 8 24:10 Bài 9 26:55 Bài 10 29:56 Bài 11 33:06 Bài 12 36:23 Bài 13 …

học tiếng nhật n5 và các Thông tin liên quan đến nội dung này.

>> Ngoài xem chuyên mục này bạn có thể tìm xem thêm nhiều tin tức hay khác tại đây: Xem thêm thông tin hữu ích tại đây.

#Tổng #hợp #Mẫu #Câu #bài #bài #Luyện #phản #xạ #nghe #nói #tiếng #Nhật #Kaiwa #Minna #nihongo.

[vid_tags].

Tổng hợp Mẫu Câu N5 ( bài 1 – bài 25 ) Luyện phản xạ nghe nói tiếng Nhật Kaiwa Minna no nihongo N5.

học tiếng nhật n5.

Hy vọng những Kiến thức về chủ đề học tiếng nhật n5 này sẽ có ích cho bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều.

  • Đang truy cập 1
  • Trong ngày 55
  • Hôm qua 434
  • Truy cập nhiều nhất 924
  • Tổng truy cập 65526

2. 楽しかったですか? tanoshikatta desu ka.

Bạn có vui không?

3. わかったか? wakatta ka.

Bạn hiểu không?

4. なぜですか? naze desu ka.

Tại sao?

5. あなた、ずっとどこにいたの? anata, zutto doko ni ita no.

Bạn đã ở đâu suốt vậy?

6. 何が見えましたの? nani ga miemashita no.

Bạn đã nhìn thấy gì vậy?

7. どういうこと? dou iu koto.

Nó có nghĩa là gì vậy? bạn định nói gì ?

8. なんですって? nan desu tte.

Cậu vừa nói gì? (nhờ nhắc lại vì không nghe rõ)

9. おいくつですか? oikutsu desu ka.

Bạn bao nhiêu tuổi?

10. これどういう意味ですか? kore dou iu imi desu ka.

Đây có nghĩa là gì?

11. わかるでしょう? wakaru deshou.

Chắc bạn hiểu phải không?

12. よろしいですか? yoroshii desu ka.

Liệu có được không?

13. 知っていましたか? shitte imashita ka.

Bạn đã biết chưa?

14. 一緒に来るか? issho ni kuru ka.

Bạn có muốn đi cùng không?

15. それだけですか? sore dake desu ka.

Chỉ thế thôi à?

16. 気はたしかか? ki wa tashika ka.

Bạn có tỉnh táo không vậy? (thần kinh có bình thường không?)

17. アメリカへ行ったことがありますか? amerika e itta koto ga arimasu ka.

Bạn đã từng sang Mỹ chưa?

18. 一言よろしいですか? hitokoto yoroshii desu ka.

Tôi có thể nói vài lời được không?

19. どうやったの? dou yatta no.

Bạn đã làm cái đó như nào?

20. 何が知りたい? nani ga shiritai.

Bạn muốn biết điều gì?

覚えていますか? oboete imasuka

Bạn còn nhớ (tôi) không?

どうしたんですか dou shitan desu ka

Bạn sao vậy? có chuyện gì với bạn thế?

聞こえますか kikoemasuka

Bạn có nghe thấy tôi nói không?

どこにいるの doko ni iru no

Bạn đang ở đâu vậy?

Những câu tiếng Nhật dùng để hỏi ý kiến

どう思う / どう思いますか dou omou / dou omo imasu ka?

Bạn nghĩ thế nào?

いいですか ii desuka

Được không ạ?

ここに座ってもいいですか koko ni suwatte mo ii desu ka

Tôi ngồi ở đây có được không ạ?

本当にそう思っているの hontou ni sou omote iruno

Bạn thực sự nghĩ vậy ư?

どうだった? dou datta

Thế nào? (bộ phim đó thế nào? kết quả thi thế nào?)

なにかいい考えはありますか Nanika ii kangae wa arimasuka.

Bạn có ý tưởng gì hay không?

Những câu hỏi tiếng Nhật mang tính đề nghị, yêu cầu

来てくれませんか kite kure masenka

Anh tới đây được không

借りた本を返してくれませんか karita hon wo kashite kuremasenka

Bạn trả lại tôi cuốn sách bạn đã mượn có được không

静かにしてくれませんか shizuka ni shite kuremasenka

Bạn giữ im lặng dùm tôi có được không

窓を開けてくれませんか mado wo akete kuremasenka

Bạn mở dùm tôi cái cửa sổ ra được không?

Những câu hỏi tiếng Nhật giao tiếp p2

1. 何が問題なの? nani ga mondai na no.

Có vấn đề gì à?

2. どこにいるの? doko ni iru no.

Bạn ở đâu?

3. 交番はどこですか? kouban wa doko desu ka.

Đồn cảnh sát ở đâu vậy?

4. このへんを、よくわかりますか? kono hen o, yoku wakarimasu ka.

Bạn có biết rõ chỗ này không?

5. 来るのか来ないのか? kuru no ka konai no ka.

Bạn đến hay không đến được vậy?

6. どこが悪いんです? doko ga waruin desu.

Cậu bị sao à (đau, khó chịu)

7. ちょっといいですか? chotto ii desu ka.

Tớ nhờ 1 chút được không?

8. 現金をいくら持ってる? genkin o ikura motteru.

Bạn có bao nhiêu tiền mặt?

9. あなたは来れる? anata wa koreru.

Bạn có thể đến được không?

10. どこかへ行くのですか? dokoka e iku no desu ka.

Bạn định đi đâu à?

11. あなたはだれですか? anata wa dare desu ka.

Bạn là ai?

12. なんの音だろう? nan no oto darou.

Tiếng gì vậy nhỉ?

13. 覚えていますか? oboete imasu ka.

Bạn có nhớ không?

14. そう思いますか? sou omoimasu ka.

Bạn nghĩ vậy à?

15. ここはどこだ? koko wa doko da.

Đây là đâu vậy?

16. 誰のこと言ってるんだ? dare no koto itterun da.

Bạn đang nói chuyện về ai thế?

17. 帰るのか? kaeru no ka.

Bạn về à?

18. もちろん助けるよ. 何をすればいいの? mochiron tasukeru yo. nani o sureba ii no.

Tất nhiên tôi sẽ giúp bạn, Bạn muốn tôi làm gì?

19. これは何ですか? kore wa nan desu ka.

Đây là cái gì?

20. なんでそんなことが言えるんだ? nande sonna koto ga ierun da.

Sao bạn có thể nói như vậy?

21. いつ行くつもりの itsu iku tsumorino

Cậu định đi khi nào?

22.もうやめたの mou yametano

Đã từ bỏ (ngừng) rồi à?

Các câu hỏi tiếng nhật n5 – câu hỏi kaiwa tiếng nhật n5

(Aさんの日本語は)どうですか (A san no nihongo ha) dou desu ka

(tiếng Nhật của A) thế nào?

どこにありますか / どこにいますか doko ni arimasuka / doko ni imasuka

ở đâu

何をしたいですか nani wo shitai deusuka

Bạn muốn làm gì

どうしてですか(どうして休みましたか) dou shite desuka (doushite yasumimasitaka)

Tại sao vậy (Tại sao bạn nghỉ học)

どこからきましたか doko kara kimashita ka

Bạn tới từ đâu

ベトナムにいったことはありますか betonamu ni itta ko to ha arimasuka

Bạn đa tới Nhật lần nào chưa

学校までどうやっていきますか gakkou made dou yatte ikimasuka

Bạn tới trường bằng cách nào

鉛筆を使ってもいいですか enpitsu wo tsukatte mo ii desuka

Tôi dùng bút chì được không

なにをしにいきますか nani wo shini ikimasuka

Bạn đi làm gì?

なんといいましたか nanto ii masushitaka

Bạn nói gì thế?

それでいいとおもいますか sorede ii to omoimasuka

Như vậy có được không?

Cách đặt câu hỏi trong tiếng Nhật

Để có thể luyện kaiwa tốt, các bạn cần biết cách đặt câu hỏi và hiểu cách người khác hỏi. Để đặt câu hỏi trong tiếng Nhật rất đơn giản. Bạn chỉ cần nhớ một số quy tắc và từ để hỏi trong tiếng Nhật là có thể đặt câu hỏi dễ dàng.

Đặt câu hỏi bằng cách thêm か và cuối câu khẳng định

Để tạo đặt câu hỏi trong tiếng Nhật, thông thường chúng ta sẽ thêm か vào cuối câu. Ví dụ :

その人は田中さんです (sono hito ha tanaka san desu) : Người đó là anh Tanaka

-> その人は田中さんですか (sono hito ha tanaka san desu ka) : Người đó có phải là anh Tanaka không?

食べました (tabemashita) : (tôi) ăn rồi)

→ 食べましたか (tabemashita ka) : bạn đã ăn chưa

Từ để hỏi trong tiếng Nhật

Để đặt câu hỏi tiếng Nhật dễ dàng, chúng ta cần biết một số từ để hỏi thông dụng như đã giới thiệu trong bài : tập tư duy bằng tiếng Nhật khi học tiếng Nhật :

どうして / なぜ (douhite / naze) : Tại sao

なん/ なんに (nan / nani) : cái gì. Tham khảo thêm bài so sánh nan và nani.

どう / どうやって (dou / douyatte) : như thế nào? làm thế nào

どこ (doko) : ở đâu

だれ / どなた (dare /  donata) : ai ? vị nào?

いつ itsu : khi nào.

Cách sử dụng các từ để hỏi trên cũng khá đơn giản. Các bạn chỉ cần thêm từ để hỏi vào từ mà nó muốn hỏi và thêm か vào cuối câu.

Ví dụ :

その人は田中さんです (sono hito ha tanaka san desu) . Giờ ta muốn hỏi tên người đó. Chúng ta thay だれ (ai) vào đúng vị trí của từ muốn hỏi (anh Tanaka) và thêm か vào cuối câu. Chúng ta được câu :

その人はだれですか sono hito ha dare desu ka : người đó là ai vậy?

ベトナムからきました betonamu kara kimashita : tôi tới từ Việt Nam. Giờ muốn hỏi nơi đến, chúng ta thay từ どこ (từ đâu) vào đúng vị trí từ muốn hỏi (betonamu – Việt Nam) và thêm か vào cuối câu. Chúng ta được :

どこからきましたか doko kara kimashita ka : bạn tới từ đâu vậy?

3時にご飯を食べました sanji ni gohan wo tabemashita : Tôi đã ăn cơm vào lúc 3 giờ. Nếu muốn hỏi thời gian, ta thay いつ (khi nào) vào vị trí của 三時 に (sanji ni) hoặc なに (cái gì) vào vị trí của ご飯 (gohan) :

三時に何をたべましたか sanji ni nani wo tabemashita ka : Bạn đã ăn gì vào lúc 3 giờ?

いつ ご飯を食べましたか itsu gohan wo tabemashita ka : Bạn ăn cơm vào lúc mấy giờ?

Trên đây là Những câu hỏi tiếng Nhật hay trong giao tiếp. Mời các bạn cùng học các câu hội thoại tiếng Nhật trong chuyên mục : tiếng Nhật giao tiếp .

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest