VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Page 2
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
19/06/2021 2,458
A. CuSO4 và KOH
Đáp án chính xác
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit nào sau đây
Xem đáp án » 19/06/2021 3,787
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
Xem đáp án » 19/06/2021 1,735
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
Xem đáp án » 19/06/2021 1,567
Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
Xem đáp án » 19/06/2021 1,115
Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?
Xem đáp án » 19/06/2021 1,045
Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước là
Xem đáp án » 19/06/2021 906
Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
Xem đáp án » 19/06/2021 815
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
Xem đáp án » 19/06/2021 740
Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
Xem đáp án » 19/06/2021 643
Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là:
Xem đáp án » 19/06/2021 305
Sục 2,24 lít khí CO2vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
Xem đáp án » 19/06/2021 245
Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì
Xem đáp án » 19/06/2021 244
Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
Xem đáp án » 19/06/2021 202
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
Xem đáp án » 19/06/2021 183
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
Xem đáp án » 19/06/2021 175
Tính chất hóa học của muối
- Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
- Tính chất hóa học muối
- 1. Muối tác dụng với kim loại
- 2. Muối tác dụng với axit
- 3. Muối tác dụng với muối
- 4. Muối tác dụng với bazơ
- 5. Phản ứng nhiệt phân
- Câu hỏi vận dụng liên quan
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi liên quan đến phản ứng hóa học xảy ra giữa các chất. Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch được phải là hai chất không phản ứng được với nhau. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung câu hỏi liên quan
- Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3
- Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
- Trong tự nhiên canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước được gọi là
- Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hiđro sunfua vào dung dịch
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl, NaOH.
B. H2SO4, NaOH.
C. H2SO4, KOH.
D. NaCl, AgNO3.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
2 chất không tác dụng được với nhau sẽ cùng tồn tại được trong một dung dịch
A. thỏa mãn
B. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ +2HCl
D. NaCl + AgNO3→ AgCl↓ + NaNO3
Đáp án A
Tính chất hóa học muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Muối + kim loại → Muối mới + kim loại mới
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối của nó
2. Muối tác dụng với axit
Muối + axit → muối mới + axit mới
HCl + 2AgNO3 → AgCl + HNO3
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Điều kiện xảy ra phản ứng: Sản phẩm tạo thành phải có chất khí hoặc chất kết tủa hoặc nước
3. Muối tác dụng với muối
Muối + muối → 2 muối mới
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm chất tạo thành phải có chất khí hoặc chất kết tủa hoặc nước.
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối + bazơ → muối mới + bazơ mới
2KOH + CuCl2 → 2KCl + Cu(OH)2
Điều kiện xảy ra phản ứng: sản phẩm tạo thành phải có chất khí hoặc chất kết tủa hoặc nước
5. Phản ứng nhiệt phân
Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao
CaCO3
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Dãy gồm chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là
A. NaOH, K2SO4 và Zn
B. NaOH, AgNO3 và Zn
C. K2SO4, KOH và Fe
D. HCl, Zn và AgNO3
Xem đáp án
Đáp án B
Dãy gồm chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là NaOH, AgNO3 và Zn
Phương trình phản ứng minh họa
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
CuCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Cu(NO3)2
Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
Câu 2. Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. NaCl và AgNO3
B. NaOH và CuCl2
C. H2SO4, CaCl2
D. KNO3 và NaCl
Xem đáp án
Đáp án D
A. Loại vì có phản ứng: NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
B. Loại vì có phản ứng: CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
C. Loại vì có phản ứng: CaCl2 + H2SO4 → 2HCl + CaSO4↓
D. Thỏa mãn vì 2 chất này không phản ứng với nhau
Câu 3. Cặp chất khi phản ứng không tạo ra chất kết tủa.
A. Na2CO3 và HCl
B. AgNO3 và BaCl2
C. BaCO3và H2SO4
D. BaCO3 và HCl
Xem đáp án
Đáp án D
A. Loại vì có phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
B. Thỏa mãn vì 2 chất này phản ứng chỉ tạo kết tủa
BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl
C. Loại vì có phản ứng: BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + H2O + CO2
D. Loại vì có phản ứng: BaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + BaCl2
Câu 4.Dãy các chất nào sau đây là muối axit?
A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, BaCO3.
B. Ba(HCO3)2, KHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3.
D. KHCO3, CaCO3, K2CO3
Xem đáp án
Đáp án B
Dãy các chất nào sau đây là muối axit?
Loại A, C vì BaCO3 là muối trung hòa
Loại D vì CaCO3, K2CO3 là muối trung hòa
Câu 5. Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không xảy ra phản ứng với nhau)
A. NaOH, HCl
B. KOH, Na2SO4
C. Ca(OH)2, Na2SO4
D. KOH, H2SO4
Xem đáp án
Đáp án B
A. Loại vì có phản ứng: NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. Thỏa mãn vì 2 chất này không có pư với nhau do sản phẩm không tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi.
C. Loại vì có phản ứng: Ca(OH)2 + Na2SO4 → CaSO4↓ + 2NaOH
D. Loại vì có phản ứng: 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Câu 6. Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng
A. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
B. quỳ tím và dung dịch KOH.
C. phenolphtalein.
D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
Xem đáp án
Đáp án A
Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng Dùng quỳ tím:
+ NaOH là bazo mạnh làm quỳ chuyển màu xanh
+ H2SO4, HCl là axit mạnh làm quỳ chuyển màu đỏ
Dùng BaCl2 nhận 2 dung dịch axit:
Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl
+ Không có hiện tượng gì là HCl
Câu 7. Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
(1) CuSO4 và HCl
(2) H2SO4 và Na2SO3
(3) KOH và NaCl
(4) MgSO4 và BaCl2
A. (1; 2)
B. (3; 4)
C. (2; 4)
D. (1; 3)
Xem đáp án
Đáp án D
Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là cặp chất không phản ứng với nhau
CuSO4 và HCl và cặp 3. KOH và NaCl các chất không phản ứng được với nhau
Câu 8. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH, MgSO4
B. KCl, Na2SO4
C. CaCl2, NaNO3
D. ZnSO4, H2SO4
Xem đáp án
Đáp án A
Cặp chất không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là cặp chất xảy ra phản ứng với nhau
=> cặp NaOH và MgSO4 không thể cùng tồn tại trong một dung dịch vì xảy ra phản ứng:
2NaOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4
Câu 9. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch KOH
Xem đáp án
Đáp án D
Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng dung dịch KOH vì tạo các kết tủa có màu khác nhau:
dung dịch CuCl2 tạo kết tủa xanh: CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓xanh + 2NaCl
dung dịch FeCl3 tạo kết tủa đỏ nâu: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓đỏ nâu + 3NaCl
dung dịch MgCl2 tạo kết tủa trắng: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓trắng + 3NaCl
Câu 10. Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl
B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
C. CaCO3, BaCl2, MgCl2
D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Xem đáp án
Đáp án B
Phương trình phản ứng minh họa
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Loại A vì NaCl không phản ứng
Loại C vì MgCl2 không phản ứng
Loại D vì Cu(NO3)2 không phản ứng
-------------------------
Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.